kaleidoscope trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ kaleidoscope trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kaleidoscope trong Tiếng Anh.
Từ kaleidoscope trong Tiếng Anh có các nghĩa là kính vạn hoa, Kính vạn hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ kaleidoscope
kính vạn hoanoun (A cylinder with mirrors containing loose, colored objects such as beads or pebbles and bits of glass.) What had been an underwater barren was now a kaleidoscope of life and color. Một nơi từng là mảnh đất cằn cỗi dưới lòng biển giờ trông như kính vạn hoa với đầy sức sống và sắc màu. |
Kính vạn hoaverb (cylinder with mirrors containing loose, colored objects such as beads or pebbles and bits of glass) |
Xem thêm ví dụ
2 Yet, because of the idea that the soul is immortal, religions of both the East and the West have developed a bewildering kaleidoscope of beliefs about the Hereafter. 2 Tuy vậy, vì tin linh hồn bất tử nên cả tôn giáo Đông Phương lẫn Tây Phương đã phát triển những học thuyết vu vơ về sự sống Đời Sau gây ra nhiều hoang mang. |
He's moved from the abrasively chilly trance of 2009's Kaleidoscope to embrace pianos and guitars, a warm sound like the 4 a.m. version of Taylor Swift or Coldplay. Anh ấy di chuyển từ trance abrasively se lạnh của năm 2009 Kaleidoscope để nắm lấy cây đàn piano và guitar, một âm thanh ấm áp như phiên bản 4:00 của Taylor Swift hay Coldplay. |
I pieced together fragmented, transitory images, consciously analyzed the clues, searched for some logic in my crumbling kaleidoscope, until I saw nothing at all. Tôi đã phải chắp ghép những phân mảnh, những hình ảnh thoáng qua, cố gắng phân tích những manh mối, tìm kiếm logic trong chiếc kính vạn hoa đang vỡ vụn, đến khi không thấy gì nữa. |
Kaleidoscope Heart was released on September 7, 2010, and debuted at number 1 in the United States, selling 90,000 copies. Album "Kaleidoscope Heart" sau đó đã được chính thức phát hành vào ngày 7 tháng 9 năm 2010 và đã chiếm vị trí quán quân tại Mỹ ngay trong tuần đầu phát hành, với 90,000 bản đã được tiêu thụ. |
Mikael Wood from Entertainment Weekly was favorable, saying that "On Kaleidoscope Heart, sometimes, as in the airless Breathe Again, all that earnest yearning can make you feel like you've been sentenced to life at Lilith Fair". Mikael Wood từ Entertainment Weekly cũng cho đánh giá tích cực, khi cho rằng "Trong Kaleidoscope Heart, khi đang trong một bài tĩnh lặng như Breathe Again, tất cả những khao khát chứa đựng trong đó khiến bạn có thể cảm thấy như mình vừa được đến sống cả đời tại Lilith Fair". |
The song was produced by Neal Avron, and served as the first single from the album Kaleidoscope Heart (2010). Bài hát được sản xuất bởi Neal Avron và được phát hành dưới dạng đĩa đơn đầu tiên trích từ album Kaleidoscope Heart (2010). |
So there's always, always that huge -- I mean, just this kaleidoscope of things to draw from. Nó thường xuyên,thường xuyên đến lạ thường -- Tôi muốn nói là cảnh sắc biến ảo của vạn vật này được mô tả lại. |
The cover design follows the designs of the previous single covers and that of the album cover, using the same kaleidoscopic effect and the same font work. Bìa đĩa cũng được thiết kế tương tự như cover của các đĩa đơn trước cũng như của album, cũng sử dụng hiệu ứng kaleidoscopic và font cũ. |
Bareilles toured in support of Kaleidoscope Heart from September to December 2010, with most of the shows being sold out. Cô đã tham gia chuyến lưu diễn nhằm quảng bá album Kaleidoscope Heart từ tháng 9 tới tháng 12 năm 2010, với việc cháy vé ở hầu hết các đêm diễn. |
This is how we see a rainforest, in kaleidoscopic color that tells us that there are many species living with one another. Đây là rừng nhiệt đới mà chúng ta có thể thấy với nhiều màu sắc biến ảo nói lên có nhiều sinh vật sống với nhau. |
The exercise was a fascinating testament to the kaleidoscope that is life, and even more fascinating was the fact that the overwhelming majority of obituaries featured people famous and non-famous, who did seemingly extraordinary things. Việc này là một minh chứng tuyệt vời cho lăng kính vạn hoa của cuộc đời, Và còn thú vị hơn Là sự thật bao trùm lên hầu hết các bản tin buồn Có những người nổi tiếng và không nổi tiếng, Những người đã làm nên những điều kì diệu. |
Mendes is indecisive, saying the script seemed to be about something different each time he read it: "a mystery story, a kaleidoscopic journey through American suburbia, a series of love stories; it was about imprisonment, loneliness, beauty. Chính Mendes cũng tỏ ra do dự, cho rằng kịch bản phim bộc lộ những vấn đề khác nhau qua mỗi lần đọc: "một câu chuyện bí ẩn, một hành trình muôn màu xuyên qua ngoại ô Hoa Kỳ, một loạt những chuyện tình; kể về sự giam cầm, sự cô độc cái đẹp. |
Kaleidoscope is the fourth studio album by Dutch DJ and record producer Tiësto, released on 6 October 2009 by Musical Freedom, Tiësto's new label in association with PIAS Recordings. Kaleidoscope là album phòng thu thứ tư của nghệ sĩ trance Hà Lan Tiesto, phát hành vào ngày 6 tháng 10 năm 2009 trên Musical Freedom, Nhãn mới của Tiësto gắn với PIAS Recordings. |
"Album review: Sara Bareilles, 'Kaleidoscope Heart'". Truy cập ngày 22 tháng 5 năm 2012. ^ “Album review: Sara Bareilles, 'Kaleidoscope Heart'”. latimes.com. |
In anticipation of the new album, Bareilles released a series of webisodes, featuring the making of select songs from Kaleidoscope Heart, including "King of Anything", "Uncharted", "Gonna Get Over You", "Bluebird", and a strings-only version of "King of Anything". Nhằm thúc đẩy album mới, Bareilles đã cho phát hành 1 loạt các video quảng cáo trên website, với các ca khúc được chọn từ album "Kaleidoscope Heart," bao gồm "King of Anything," "Uncharted," "Gonna Get Over You," "Bluebird," và một số phiên bản khác của ca khúc "King of Anything." |
The album title, 'Kaleidoscope Heart', comes from the lyric of 'Uncharted', "Jump start my kaleidoscope heart, love to watch the colors fade... Tựa đề của album, 'Kaleidoscope Heart' được trích ra từ một đoạn ca từ của bài hát này: "Jump start my kaleidoscope heart, love to watch the colors fade... |
I cannot possibly articulate the kaleidoscope of feelings I have experienced since then. Tôi không thể nào bày tỏ hết vô số cảm nghĩ tôi đã có kể từ lúc ấy. |
It's called "Kaleidoscope." Nó tên là "Kaleidoscope". |
As we preach the Kingdom good news to people in our local area or further afield, a balanced approach to the kaleidoscope of cultures will enable us to become ‘all things to all men.’ Khi rao giảng tin mừng về Nước Trời cho những người sống trong khu vực địa phương hoặc ở nước ngoài, một quan điểm thăng bằng đối với nhiều văn hóa khác nhau sẽ giúp chúng ta trở nên “mọi cách cho mọi người”. |
The title of the album, "Kaleidoscope Heart" was chosen by Bareilles from the lyric in the bridge of "Uncharted". Tựa đề cho album này, "Kaleidoscope Heart" được Bareilles chọn từ một phần lời nhạc trong đoạn bắc cầu của bài "Uncharted". |
This collection was followed by three other small press collections of poetry: Kaleidoscopes Baroque: a poem, Cranbrook Academy of Art (1965); Talismans for Children, Cranbrook Academy of Art (1965); and Speeches for Doctor Frankenstein, Cranbrook Academy of Art (1966); as well as, The Animals in That Country (1968). Tuyển tập thơ này được nối tiếp với ba tập thơ báo chí nhỏ khác: Kaleidoscopes Baroque: một bài thơ, Cranbrook Academy of Art (1965); Bùa cho trẻ em, Học viện nghệ thuật Cranbrook (1965); và Bài phát biểu cho Bác sĩ Frankenstein, Học viện Nghệ thuật Cranbrook (1966); cũng như, Những con vật ở đất nước đó (1968). |
Programming languages with built-in support for constraints include Oz (functional programming) and Kaleidoscope (imperative programming). Ngôn ngữ lập trình có sự hỗ trợ tích hợp cho ràng buộc bao gồm Oz (lập trình hàm) và Kaleidoscope (lập trình mệnh lệnh). |
What had been an underwater barren was now a kaleidoscope of life and color. Một nơi từng là mảnh đất cằn cỗi dưới lòng biển giờ trông như kính vạn hoa với đầy sức sống và sắc màu. |
The album, eventually titled Kaleidoscope Heart, was recorded at The Village Recorder and Sunset Sound in Los Angeles. Album đó, với tên gọi chính thức cuối cùng là "Kaleidoscope Heart", đã được thu âm tại The Village Recorder và Sunset Sound ở Los Angeles. |
Another mixed review, came from Enio Chiola from PopMatters, who claimed that "Although Kaleidoscope Heart was probably intended to prove Bareilles' staying power, it only confirms suspicions that in some years, she'll be as remembered as Michelle Branch, or Tracy Bonham, still making music, but without any of the mass appeal they once enjoyed". Thêm một bài đánh giá mâu thuẫn khác từ Enio Chiola của PopMatters, khi cho rằng "Cho dù Kaleidoscope Heart có ý định chứng tỏ sức mạnh bấy lâu của Bareilles, nhưng nó chỉ có thể xác nhận những hoài nghi rằng trong nhiều năm tới, cô sẽ được ghi nhớ như là Michelle Branch, hay Tracy Bonham, khi họ vẫn hoạt động trong lĩnh vực âm nhạc, nhưng không còn được chào đón nồng nhiệt như trước đây.". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kaleidoscope trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới kaleidoscope
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.