grammar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grammar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grammar trong Tiếng Anh.
Từ grammar trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngữ pháp, 語法, cơ sở khoa học, sách ngữ pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grammar
ngữ phápnoun (rules for speaking and writing a language) They had neither a dictionary nor a grammar book. Họ không có tự điển cũng không có sách ngữ pháp. |
語法noun (rules for speaking and writing a language) |
cơ sở khoa họcverb |
sách ngữ phápverb They had neither a dictionary nor a grammar book. Họ không có tự điển cũng không có sách ngữ pháp. |
Xem thêm ví dụ
At Manchester Grammar School, he developed an interest in theatre, playing Grusha in the first British amateur production of Brecht's The Caucasian Chalk Circle. Tại trường Manchester Grammar School, ông có hứng thú quan tâm đến kịch nghệ, đóng vai Grusha trong bộ phim nghiệp dư đầu tiên của Anh mang tên The Caucasian Chalk Circle của đạo diễn Brecht. |
The subject matter of the five individual problems covered: numerals in the Sulka language (Isolate), Maninka and Bamana (Mande) languages in the N'Ko and Latin scripts, traditional Burmese (Sino-Tibetan) names and their relation with dates of birth, stress position in Old Indic (Indo-Aryan) and the relation between grammar and morphology in classical Nahuatl (Uto-Aztecan). Chủ đề trong 5 vấn đề cá nhân bao trùm: số từ trong các ngôn ngữ Sulka, Maninka và Bamana, trong ngôn ngữ N'Ko và Latin kịch bản, tên Myanma (Burma) truyền thống và mối quan hệ của chúng với ngày sinh, vị trí trọng âm trong Old Indic (Indic cổ) và sự liên hệ giữa ngữ pháp và hình thái trong tiếng Nahuatl cổ điển. |
The first definite impulse came from the lectures of Friedrich Karl von Savigny, the celebrated investigator of Roman law, who first taught him to realize what it meant to study any science, as Wilhelm Grimm himself says in the preface to the Deutsche Grammatik (German Grammar). Động lực chính xác đầu tiên xuất phát từ các bài giảng của Friedrich Karl von Savigny, nhà nghiên cứu về luật La Mã, người đầu tiên đã dạy anh ta để nhận ra ý nghĩa của việc nghiên cứu bất kỳ khoa học nào, như Wilhelm Grimm tự nói trong lời nói đầu của Deutsche Grammatik). |
Often, time and further reviews by those studying the scriptures suggest improvements in grammar and vocabulary or find typesetting or spelling mistakes. Thường thường, qua thời gian và qua những lần duyệt lại thêm bởi những người nghiên cứu thánh thư đề nghị cải thiện về ngữ pháp và từ vựng hoặc tìm thấy những chỗ sắp chữ hay chính tả sai. |
So you can imagine -- and this is what we are working on -- from this knowledge map, you have logic, you have computer programming, you have grammar, you have genetics, all based off of that core of, if you know this and that, now you're ready for this next concept. Vậy bạn có thể tưởng tưởng -- và đây là những gì chúng tôi đang làm -- đó là từ bản đồ kiến thức này bạn có kiến thức lôgic, bạn biết lập trình máy tính, bạn biết ngữ pháp, bạn hiểu di truyền học, và tất cả dựa trên những kiến thức cốt lõi đó, nếu bạn biết cái này và cái kia, bây giờ bạn đã sẵn sàng cho khái niệm tiếp theo |
In 1137 John went to Chartres, where he studied grammar under William of Conches, and rhetoric, logic and the classics under Richard l'Evêque, a disciple of Bernard of Chartres. Năm 1137 John khởi hành đến Chartres để theo học ngữ pháp dưới sự hướng dẫn của William xứ Conches, và thuật hùng biện, logic và các tác phẩm kinh điển dưới sự dạy dỗ của Richard l'Evêque, môn đệ của Bernard de Chartres. |
Finally, there was a sticky grammar and usage issue in which the pronoun has to have the same grammatical number as its antecedent. Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước nó |
Albanians will respond to love from your heart, not perfect grammar. Người Albania sẽ đáp lại tình yêu thương chân thành của anh chị, chứ họ không trông đợi anh chị phải thông suốt văn phạm. |
When you 've learned to speak English well , your problems will be quite small : punctuation , rarely used grammar structures , rare words , understanding " street language " . Khi bạn đã học nói tiếng Anh tốt , các vấn đề của bạn sẽ rất ít : dấu chấm câu , cấu trúc ngữ pháp hiếm khi được sử dụng , từ ít gặp , am hiểu về " ngôn ngữ đường phố " . |
He completed his education at Sydney Grammar School, where he excelled in maths, before being employed by the Commercial Banking Company of Sydney (CBC) in 1919. Anh đã hoàn thành giáo dục của mình tại Sydney Grammar School, nơi ông xuất sắc trong toán học, trước khi được sử dụng bởi Công ty Ngân hàng Thương mại Sydney (CBC) vào năm 1919 |
No modern language exactly mirrors the vocabulary and grammar of Biblical Hebrew, Aramaic, and Greek, so a word-for-word translation of the Bible could be unclear or at times could even convey the wrong meaning. Vì không ngôn ngữ nào có từ vựng và ngữ pháp hoàn toàn giống với tiếng Hê-bơ-rơ, A-ram và Hy Lạp dùng trong thời Kinh Thánh nên bản dịch sát từng chữ thường không rõ và đôi khi truyền tải sai nghĩa. |
So the king of England, Alfred the Great, will use a vocabulary and grammar that is quite different from the king of hip hop, Jay- Z. ( Laughter ) Vì vậy vua nước Anh, Alfred đại đế sẽ sử dụng từ vựng và ngữ pháp khá khác với vị vua hip hop, Jay- Z. ( Tiếng cười ) |
The late Sultan Iskandar sent him to complete his secondary education at Trinity Grammar School in Sydney, Australia from 1968 until 1970. Sultan Iskandar gửi ông đến học tại trường ngữ pháp Trinity tại Sydney, Úc từ năm 1968 đến năm 1970. |
All three members of Powderfinger were students at Brisbane Grammar School – a private school in Spring Hill – and they started as a cover band playing pub rock classics by The Rolling Stones, The Doors, Led Zeppelin, Steppenwolf, Rodriguez, and Neil Young. Tất cả ba thành viên của Powderfinger đều là sinh viên của trường Brisbane Grammar School - một trường tư thục ở Spring Hill - và họ bắt đầu như một ban nhạc cover nhạc rock rock của nhómThe Rolling Stones, The Doors, Led Zeppelin, Steppenwolf, Rodriguez và Neil Young.. |
( Supplied by a Late Consumptive Usher to a Grammar School ) ( Cung cấp một Usher Cuối tiêu hao một Grammar School ) |
However, within Spanish grammar, they are customarily called tenses. Tuy nhiên, trong ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha, cả hai thường được gọi là thì. |
Rhodes attended the Bishop's Stortford Grammar School from the age of nine, but, as a sickly, asthmatic adolescent, he was taken out of grammar school in 1869 and, according to Basil Williams, "continued his studies under his father's eye (...). Rhodes đã theo học trường tiểu học Bishop's Stortford từ khi 9 tuổi nhưng vì ốm yếu và bệnh hen suyễn mà ông phải thôi học vào năm 1869 và, theo Basil Williams,, ông "tiếp tục việc học của mình dưới sự giám sát của cha ông... |
While the resulting translation might be poor as to grammar and style, it is usually readable enough to convey the meaning and the important details. Dù bài dịch như thế có thể kém về ngữ pháp và văn phong, nhưng người ta thường hiểu được ý nghĩa và những chi tiết quan trọng. |
He joined the Communist Youth Union at the age of sixteen while studying at the grammar school in Bratislava. Ông gia nhập Đoàn Thanh niên Cộng sản ở tuổi 16, trong khi theo học tại các trường học trung học ở Bratislava. |
Later that month, during VidCon 2012, Douglass performed a live edition of his Your Grammar Sucks series. Sau đó trong tháng, tại VidCon 2012, Douglass biểu diễn một phiên bản trực tiếp của series Your Grammar Sucks. |
Put simply, DNA has a “grammar,” or set of rules, that strictly regulates how its instructions are composed and carried out. Nói đơn giản, ADN có “văn phạm” hay bộ quy tắc, chi phối nghiêm ngặt mọi hướng dẫn cụ thể và chi tiết, thường là để sản xuất protein. |
Manchester Grammar School moved to Fallowfield in the 1930s, and after standing empty for many years the original building was destroyed during the Second World War, leaving only its new block. Trường Manchester Grammar chuyển đến Fallowfield vào những năm 1930, và sau nhiều năm trống rỗng, tòa nhà ban đầu đã bị phá hủy trong Thế chiến thứ hai, chỉ còn lại khối mới. |
He produced the first grammar book on Swahili, as well as a dictionary of that language. Ông đã cho ra đời sách ngữ pháp cũng như từ điển tiếng Swahili đầu tiên. |
She moved with her family at the age of 2 to Ramsey on the Isle of Man, where she attended Ramsey Grammar School. Cô cùng với gia đình mình chuyển đến sống ở Ramsey thuộc Đảo Man lúc mới 2 tuổi, tại đây cô theo học Trường Ramsey Grammar. |
Body language must not be confused with sign language, as sign languages are full languages like spoken languages and have their own complex grammar systems, as well as being able to exhibit the fundamental properties that exist in all languages. Không được nhầm lẫn ngôn ngữ cơ thể với ngôn ngữ ký hiệu, vì ngôn ngữ ký hiệu là những ngôn ngữ đầy đủ như ngôn ngữ nói và có hệ thống ngữ pháp phức tạp của riêng nó, cũng như thể hiện được các đặc tính cơ bản có trong tất cả các ngôn ngữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grammar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grammar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.