grandchild trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandchild trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandchild trong Tiếng Anh.
Từ grandchild trong Tiếng Anh có các nghĩa là cháu, cháu của ông/ba, cháu ngoại, cháu nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandchild
cháunoun Give me a grandchild or I will have you replaced. Sinh cháu cho tao không tao đá mày đi để tìm thằng khác. |
cháu của ông/banoun (child's child. Avoid using with P1038: add item for child instead and list there (both with P40) |
cháu ngoạinoun (child of someone’s child) In the words of my teenage grandchild: “Because They love me! Theo lời của đứa cháu ngoại tuổi niên thiếu của tôi: “Vì hai Ngài yêu thương con! |
cháu nộinoun (child of someone’s child) This was our grandchild whom we loved and wanted to be near. Đây là đứa cháu nội chúng tôi yêu thương và muốn được sống gần nó. |
Xem thêm ví dụ
His own grandchild to follow you on the throne. Cháu của ông ấy sẽ theo ngươi kế tiếp lên ngai vàng. |
Wang's grandchild, Mary-Jean Wong, has followed in her family's tradition of public service, currently serving as a member of the 10th Shandong Committee of the Chinese People's Political Consultative Conference. short online biography (generals.dk) Wang Yaowu article on baike (in Chinese) Cháu nội Vương, Mary-Jean Wong, hiện là ủy viên Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân tỉnh Sơn Đông. short online biography (generals.dk) Wang Yaowu article on baike (tiếng Trung) |
This is your first grandchild! Đây là đứa cháu đầu tiên của bố. |
Her father cannot accept Jack as his grandchild and leaves. Bố cô không thể chấp nhận Jack và rời đi. |
Among their six children were George V (who was also Emperor of India throughout his reign) and his sister Maud of Wales (who would later marry their cousin King Haakon VII of Norway, another grandchild of Christian IX, on 22 July 1896). Trong số sáu người con của họ có George V (được biết tới là Hoàng đế Ấn Độ trong thời gian trị vì của ông) và Maud của xứ Wales (người sau này sẽ kết hôn với anh họ của họ, vua Haakon VII của Na Uy, một người cháu của Christian IX, ngày 22 tháng 7 năm 1896). |
Or my grandchild, or whatever it is. Hay cháu tôi, hay bất cứ điều gì. |
In the words of my teenage grandchild: “Because They love me! Theo lời của đứa cháu ngoại tuổi niên thiếu của tôi: “Vì hai Ngài yêu thương con! |
It is his grandchild. Nó là cháu của bác ấy. |
A mother’s gift of a hand-embroidered handkerchief or other article of temple clothing can be a powerful incentive for a loving child or grandchild to cherish. Món quà của một người mẹ là một cái khăn thêu tay hoặc đồ để mặc trong đền thờ khác cũng có thể là một niềm khích lệ mạnh mẽ đối với một đứa con hay đứa cháu dễ thương để trân quý. |
According to John Carlisle of the Detroit Free Press, one legend is that it is a "grandparent looking for a lost grandchild with a lantern that needs constant relighting, the reason the light seems to come and go". Theo John Carlisle của tờ Detroit Free Press, một truyền thuyết nói rằng đó là "hai ông bà già đang tìm kiếm một đứa cháu thất lạc với một chiếc đèn lồng cần phải được làm sáng liên tục, đó là lý do ánh sáng dường như luôn đến và đi". |
He died less than 4 months after the birth of his first grandchild. Ông qua đời chưa đầy 4 tháng sau sự ra đời của đứa cháu đầu tiên của mình. |
And her grandchild. Và cháu ngoại của bà ấy nữa. |
At one stroke, they lost their only daughter and the baby who was to be their first grandchild. Trong một phút không ngờ, họ mất đi đứa con gái duy nhất và đứa bé sẽ là cháu ngoại đầu tiên của họ. |
Your grandchild's grandchild. Là cháu của cháu nội cụ |
You think he'll be able to accept his grandchild? Anh có nghĩ là ông ta sẽ chấp nhận cháu mình chứ? |
They also have one grandchild, Mateo, who was born in 2017. Họ cũng có một đứa cháu, Mateo, sinh năm 2017. |
That " s why I told her she " d never see a grandchild with his wife working in a club. Thành ra tôi bảo rồi vớ phải con dâu đi làm hộp đêm thì khỏi mơ mà có cháu bế đi. |
Recently I delighted in the birth of a new grandchild into a family that understands that parents have the solemn responsibility to rear their children in love and righteousness. Mới đây tôi đã hân hoan trước sự ra đời của một đứa cháu trong một gia đình mà hiểu rằng cha mẹ có trách nhiệm trọng đại để nuôi dạy con cái mình trong tình yêu thương và sự ngay chính. |
Give me a grandchild or I will have you replaced. Sinh cháu cho tao không tao đá mày đi để tìm thằng khác. |
The woman’s grandchild had been torn from her by the tsunami and had drowned. Sở dĩ họ bị như thế là vì ngọn sóng thần đã cuốn trôi đứa cháu ngoại khỏi tay bà. |
When my husband had open heart surgery and for the birth of my first grandchild. Lúc chồng tôi phải mổ tim, và vào ngày sinh đứa cháu đầu tiên. |
Yatzenko was married and had two sons and one grandchild. Yatzenko đã kết hôn và có hai con trai và một cháu. |
You always say how much you want a grandchild. Bà luôn nói bà muốn có cháu đến mức nào. |
Until 1817, Edward's niece, Princess Charlotte of Wales, was the only legitimate grandchild of George III. Trong danh sách kế vị, cháu gái của Edward, Công chúa Charlotte xứ Wales là người cháu hợp pháp duy nhất của George III. |
However, in 2009 the club learned that the bequest was a lease rather than a gift, and was set to expire 21 years after the death of Queen Victoria's last great-grandchild. Tuy nhiên, năm 2009 câu lạc bộ nhận ra rằng vật để lại này là một món đồ thuê hơn là một món quà và được cho là hết hạn sau 21 năm kể từ khi chít của Queen Victoria qua đời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandchild trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grandchild
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.