antecedent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ antecedent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ antecedent trong Tiếng Anh.

Từ antecedent trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiền kiện, tiền đề, mệnh đề đứng trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ antecedent

tiền kiện

adjective

tiền đề

adjective

mệnh đề đứng trước

adjective

Xem thêm ví dụ

Finally, there was a sticky grammar and usage issue in which the pronoun has to have the same grammatical number as its antecedent.
Cuối cùng, là vấn đề về ngữ pháp khó và cách dùng mà đại từ trong đó phải có cùng số ngữ pháp như là nhóm từ đứng trước
The office was formally established by the Constitution of Greece in 1975, but has antecedents in the Second Hellenic Republic of 1924–1935 and the republic established by the Greek military junta in 1973–1974.
Chức vụ này được chính thức thành lập theo Hiến pháp của Hy Lạp trong năm 1975, nhưng có tiền lệ trong Đệ nhị cộng hòa Hy Lạp 1924-1935 và nước cộng hòa được thành lập bởi chính quyền quân sự của Hy Lạp trong 1973-1974.
Here the pronoun cannot refer to the closest antecedent —Jesus.
Đại từ trong câu này không hề ám chỉ chủ thể đứng gần nhất, tức Chúa Giê-su.
The first overseas presence of the Democratic Republic of Vietnam (the antecedent to the Socialist Republic of Vietnam) was a representative office in Paris, approximately during the period of the Fontainebleau Conference in 1946–1947.
Cơ quan ngoại giao ở nước ngoài đầu tiên của Việt Nam Dân chủ Cộng hòa (tiền thân của Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam) là văn phòng đại diện tại Pari, trong thời gian đàm phán tại Hội nghị Fontainebleau 1946.
Anton Drexler (13 June 1884 – 24 February 1942) was a German far-right political leader of the 1920s who founded the pan-German and anti-Semitic German Workers' Party (DAP), the antecedent of the Nazi Party (NSDAP).
Anton Drexler (ngày 13 tháng 6 năm 1884 - 24 tháng 2 năm 1942) là một nhà lãnh đạo chính trị cực hữu của Đức những năm 1920, người đã có công trong sự hình thành của Đảng Công nhân toàn Đức và bài Do Thái Đức (Deutsche Arbeiterpartei - DAP), tiền thân của Đảng Quốc xã (Nationalsozialistische Deutsche Arbeiterpartei - NSDAP).
German theologian Erich Haupt wrote: “It has to be determined whether the [houʹtos] of the next proposition refers to the locally and immediately preceding subject . . . or to the more distant antecedent God. . . .
Nhà thần học người Đức, Erich Haupt viết: “Chúng ta phải xác định xem từ [houʹtos] trong vế thứ hai của câu này ám chỉ chủ thể đứng ngay trước nó... hay là chủ thể đứng trước đó nữa, tức Đức Chúa Trời...
Leszczyński was a young man of blameless antecedents, respectable talents, and came from an ancient family, but certainly without sufficient force of character or political influence to sustain himself on so unstable a throne.
Leszczyński là một ngưởi trẻ tuổi có lai lịch không thể chê trách, một tài năng đáng trọng và đến từ một dòng dõi lâu đời, nhưng chắc chắn không đủ sức mạnh về danh vọng hay ảnh hưởng chính trị để duy trì một ngôi vua không ổn định như vậy.
The Spanish conquest of Mexico had antecedents with established practices.
Cuộc chinh phục của Mexico ở Tây Ban Nha có tiền thân với những rèn luyện đã được thiết lập.
Such passages confirm the observation made by Greek scholar Daniel Wallace, who says that for Greek demonstratives, “what might be the nearest antecedent contextually might not be the nearest antecedent in the author’s mind.”
Những câu Kinh Thánh trên xác nhận lời của học giả về ngôn ngữ Hy Lạp, Daniel Wallace, khi nói về đại từ chỉ định trong tiếng Hy Lạp: “Chủ thể gần đại từ [houʹtos] nhất không nhất thiết là chủ thể tác giả nghĩ đến khi dùng đại từ ấy”.
Although Soviet officials touted the changes as a return to "Leninist" forms and functions, citing that the Congress of People's Deputies had antecedents in the Congress of Soviets, they were unprecedented in many respects.
Mặc dù các quan chức Liên Xô chào đón những thay đổi như là một sự trở lại cho hình thức và chức năng "Leninist", trích dẫn rằng Đại hội đại biểu nhân dân đã có tiền lệ trong Đại hội Liên Xô, họ chưa từng thấy ở nhiều khía cạnh.
Some researchers (Czerkas and Ji, 2002) have speculated that pycnofibers were an antecedent of proto-feathers, but the available impressions of pterosaur integuments are not like the "quills" found on many of the bird-like maniraptoran specimens in the fossil record.
Một số nhà khoa học (Czerkas và Ji, 2002) đã suy đoán rằng các sợi pycnofiber là tiền thân của lông vũ ban đầu, nhưng các vết hằn hóa thạch có sẵn của các sợi trong thằn lằn bay không giống như "ống lông vũ" được tìm thấy trên nhiều mẫu giống như các loài khủng long maniraptoran giống chim trong hồ sơ hóa thạch.
Among other assertions that generated debate, he claimed that "many homosexuals have rape abuse antecedents since childhood" and that homosexuals generally come from families with "hostile, alcoholic and distant" fathers, and mothers who were "over protective" toward boys and "cold" toward girls.
Giữa những quả quyết khác đem tới sự tranh luận, ông cho rằng "nhiều người đồng tính có tiền sử bị lạm dụng hiếp dâm khi còn nhỏ" và rằng những người đồng tính thường có gia đình trong đó người cha "không thân thiện, nghiện rượu và xa cách" và người mẹ "bảo vệ quá đáng" đối với con trai và "lạnh lùng" với con gái.
The Sintashta culture emerged from the interaction of two antecedent cultures, the Poltavka culture and the Abashevo culture.
Văn hóa Sintashta nổi lên từ sự tương tác của hai nền văn hóa tiền trị, văn hóa Poltavka và văn hóa Abashevo.
Under the North Transept window there is the tomb of a Dowager Duchess of Buckingham, an antecedent of the Duke of Norfolk.
Dưới hành lang dẫn vào ở phía bắc có ngôi mộ của một nữ công tước xứ Buckingham, một bậc tiền bối của Công tước Norfolk.
In any case whatever her antecedents Mutnodjmet could have been married to Horemheb a little before he became Pharaoh.
Dù gì đi nữa thì Mutnodjmet có thể đã kết hôn với Horemheb trước khi ông làm vua không lâu."
If a miracle is a supernatural event whose antecedent forces are beyond man’s finite wisdom, then the Resurrection of Jesus Christ is the most stupendous miracle of all time.
Nếu phép lạ là một sự kiện siêu nhiên mà các sức mạnh trước đây của phép lạ vượt ra ngoài sự khôn ngoan hữu hạn của con người, thì Sự Phục Sinh của Chúa Giê Su Ky Tô là phép lạ kỳ diệu nhất từ trước đến giờ.
He refers to traits like complexity and transformational leadership as antecedents to leadership itself .
Ông cho rằng những đặc điểm như tính phức tạp và khả năng lãnh đạo tạo ra chuyển biến là cội nguồn của khái niệm lãnh đạo .
There are also unique Bible commentaries, the most ancient antecedents of modern running commentary on Bible texts.
Sách cũng có những lời dẫn giải Kinh Thánh độc đáo, dạng xưa nhất của những lời bình luận từng câu trong Kinh Thánh mà chúng ta có được ngày nay.
In France, the most famous antecedents of the ZAD movement are the Larzac struggle (1971-1981), the protests against the proposed nuclear power plant at Creys-Malville, in Isère (1977), and at Plogoff in the 70s and 80s.
Những tiền đề tiêu biểu cho phong trào ZAD là cuộc đấu tranh Larzac (1971 - 1981), cuộc biểu tình phản đối dự án nhà máy điện hạt nhân Creys-Malville ở Isère năm 1977 và ở Plogoff từ 1970 đến 1980.
In 1929, Joseph Russell Smith added an antecedent term as the subtitle for Tree Crops: A Permanent Agriculture, a book which sums up his long experience experimenting with fruits and nuts as crops for human food and animal feed.
Năm 1929, Joseph Russell Smith đã thêm một thuật ngữ tiền đề như là phụ đề cho cuốn sách Tree Crops (Cây trồng): Một ngành nông nghiệp lâu dài, một cuốn sách tổng hợp kinh nghiệm lâu năm của ông trong việc thử nghiệm với các loại trái cây và hạt làm thức ăn cho con người và thức ăn chăn nuôi .
"Their" is plural and "everyone," its antecedent, is singular.
"Their" là số nhiều và "everyone", từ đứng trước nó, là số ít.
All parts of a baby have a near infinite number of antecedent causes.
Tất cả các bộ phận của một đứa trẻ có một số lượng gần như vô hạn các nguyên nhân trước đó.
The South Nahanni is a rare example of an antecedent river.
Nam Nahanni là một ví dụ hiếm hoi của một con sông tiền sử.
The level of antecedent soil moisture is one factor affecting the time until soil becomes saturated.
Mức độ ẩm của đất tiền đề là một yếu tố ảnh hưởng đến thời gian cho đến khi đất trở nên bão hòa.
Balthazard says that although he has identified brain profiles for antecedents to leadership , he stresses that before he can produce a set of exercises designed to improve leadership itself , he must develop a " leadership norm " - a standard for what makes a good leader .
Balthazard cho biết mặc dù ông đã xác định được các đặc điểm nào của não là nguồn gốc của khả năng lãnh đạo , ông nhấn mạnh rằng trước khi ông có thể tạo ra một tập hợp các bài tập được thiết kế để cải thiện khả năng lãnh đạo , ông phải phát triển một " tiêu chuẩn lãnh đạo " - một tiêu chuẩn về các yếu tố tạo nên một nhà lãnh đạo giỏi .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ antecedent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.