grains trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grains trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grains trong Tiếng Anh.
Từ grains trong Tiếng Anh có nghĩa là xiên đâm cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grains
xiên đâm cánoun |
Xem thêm ví dụ
Is there any grain stored here in Goshen? Có kho thóc nào ở Goshen không? |
Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
So he said, ‘I will do this: I will tear down my storehouses and build bigger ones, and there I will gather all my grain and all my good things; and I will say to my soul: ‘Soul, you have many good things laid up for many years; take your ease, eat, drink, enjoy yourself.’” Lại nói: Nầy, việc ta sẽ làm: ta phá cả kho-tàng và cất cái khác lớn hơn, thâu-trử sản-vật và gia-tài vào đó; rồi sẽ nói với linh-hồn ta rằng: Linh-hồn ơi, mầy đã được nhiều của để dành dùng lâu năm; thôi, hãy nghỉ, ăn uống, và vui-vẻ. |
The original grain spirit, whisky (or whiskey in Hiberno-English) and its specific origins are unknown but the distillation of whisky has been performed in Ireland and Scotland for centuries. Một loại rượu mạnh chưng cất từ ngũ cốc có tên gọi whisky (hay whiskey trong tiếng Anh-Ai Len) và nguồn gốc cụ thể của nó vẫn chưa được làm rõ nhưng việc chưng cất whisky đã được thực hiện ở Scotland và Ireland nhiều thế kỷ. |
16 “El·e·aʹzar+ the son of Aaron the priest is responsible for overseeing the oil of the lighting,+ the perfumed incense,+ the regular grain offering, and the anointing oil. 16 Ê-lê-a-xa,+ con trai thầy tế lễ A-rôn, có trách nhiệm coi sóc dầu thắp đèn,+ hương thơm,+ lễ vật ngũ cốc hằng dâng và dầu thánh. |
On September 18, 1764, with the intent of constructing a Lutheran church, a plot of land was purchased by some local residents from George Fisher, founder of Middletown, for 7 shillings and 6 pence, along with an annual rent of one grain of wheat. Ngày 18 tháng 9 năm 1764, lô đất này đã được mua về tay một số cư dân địa phương, với mục đích xây dựng một nhà thờ Giáo hội Luther, ho mua căn nhà này từ tay gã George Fisher, người khai phá nên Middletown, với giá rẻ mạt là 7 shilling và 6 pence, cùng với một hợp đồng thuê đất hàng năm và phai trả bằng lúa mì. |
The Russian Luna 24 mission discovered a molybdenum-bearing grain (1 × 0.6 μm) in a pyroxene fragment taken from Mare Crisium on the Moon. Tàu Luna 24 của Nga đã phát hiện ra một hạt chỉ chứa molypden (kích thước 1 × 0,6 μm) trong mẩu đá pyroxen thu được từ Mare Crisium trên Mặt Trăng. |
Disciples pluck grain on the Sabbath; Jesus “Lord of the Sabbath” Môn đồ bứt lúa trong ngày Sa-bát; “Chúa của ngày Sa-bát” |
The global surge in grain prices 2007/2008 was a major impulse for the agricultural sector. Việc tăng giá gạo trên toàn cầu trong năm 2007/2008 là một sự thúc đẩy lớn cho ngành nông nghiệp. |
It begins when a pollen grain adheres to the stigma of the carpel, the female reproductive structure of a flower. Nó bắt đầu khi một hạt phấn dính vào đầu nhụy của lá noãn, cấu trúc sinh sản cái của một bông hoa. |
Not a grain! 1 hạt cũng không! |
While Israel imports substantial quantities of grain (approximately 80% of local consumption), it is largely self-sufficient in other agricultural products and food stuffs. Trong khi Israel nhập khẩu một lượng lớn ngũ cốc (xấp xỉ 80% lượng tiêu thụ), nước này đã gần như tự sản xuất được các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm đóng gói khác. |
On 12 January 1977, Roosevelt collided with the Liberian grain freighter Oceanus while transiting the Strait of Messina. Ngày 12 tháng 1 năm 1977, Roosevelt va chạm với chiếc tàu hàng chở ngũ cốc Liberia Oceanus trong khi đi qua eo biển Messina. |
For truly I say to you, if you have faith the size of a mustard grain, you will say to this mountain, ‘Move from here to there,’ and it will move, and nothing will be impossible for you.” Quả thật tôi nói với anh em, nếu anh em có đức tin chỉ bằng hạt cải thì khi anh em bảo núi này: ‘Hãy dời từ đây qua đó’, nó sẽ dời đi. Chẳng có gì mà anh em không làm được”. |
Jehovah indicated that enormous numbers were involved when he linked the number of stars with “the grains of sand that are on the seashore.” —Genesis 22:17. Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
36 About the time when the evening grain offering is presented,+ E·liʹjah the prophet stepped forward and said: “O Jehovah, the God of Abraham,+ Isaac,+ and Israel, today let it be known that you are God in Israel and that I am your servant and that it is by your word that I have done all these things. 36 Vào khoảng thời điểm dâng lễ vật ngũ cốc chiều tối,+ nhà tiên tri Ê-li-gia bước lên phía trước và nói: “Ôi Đức Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham,+ Y-sác+ và Y-sơ-ra-ên, nguyện hôm nay mọi người biết rằng ngài là Đức Chúa Trời ở Y-sơ-ra-ên và con là tôi tớ của ngài, nguyện họ biết rằng bởi lời ngài mà con làm mọi việc này. |
Due to bullish grain production forecast, winter wheat was not planted in 1958 leaving no harvest in the spring of 1959. Do dự báo tăng sản lượng lương thực, người ta không trồng lúa mì vụ đông vào năm 1958 khiến mùa xuân năm 1959 không có gì để thu hoạch. |
He then handed her some roasted grain, and she ate and was satisfied, and she had something left over. Ông đưa cho cô ngũ cốc rang, cô ăn no nê và còn dư một ít. |
Now just trying putting a few grains of sand between your teeth and see the difference it makes. Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt. |
And we're hoping that, sort of, the enzyme piece of dough becomes the fuel pack for the leavened piece of dough, and when we put them together and add the final ingredients, we can create a bread that does evoke the full potential of flavor trapped in the grain. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
In doing so, he challenged the notion that the number of grains of sand was too large to be counted. Khi làm như vậy, ông đã bác bỏ ý kiến rằng số lượng hạt cát là quá lớn để có thể tính được. |
4 When Joseph was food administrator in Egypt, there was grain in abundance. 4 Khi Giô-sép được giao chức cai quản kho lương thực ở xứ Ê-díp-tô thì có thức ăn đầy dẫy. |
7 A senum of silver was equal to a senine of gold, and either for a measure of barley, and also for a measure of every kind of grain. 7 Một sê num bạc tương đương với một sê nin vàng, và cũng tương đương với một giạ lúa đại mạch hay các ngũ cốc khác. |
The Israelites at Gilgal were greatly agitated by the Philistine army gathered at Michmash, which was “like the grains of sand that are upon the seashore for multitude.” Dân Y-sơ-ra-ên tại Ghinh-ganh run sợ vì quân Phi-li-tin đóng trại tại Mích-ma “đông như cát trên bờ biển”. |
For the earth was smitten that it was adry, and did not yield forth grain in the season of grain; and the whole earth was smitten, even among the Lamanites as well as among the Nephites, so that they were smitten that they did perish by thousands in the more wicked parts of the land. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grains trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grains
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.