causal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ causal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ causal trong Tiếng Anh.
Từ causal trong Tiếng Anh có các nghĩa là nguyên nhân, nhân quả, quan hệ nhân quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ causal
nguyên nhânnoun And indeed, people know the causal links quite well Và thật ra, mọi người đã biết khá rõ nguyên nhân |
nhân quảadjective The reason for this originates from Buddhism 's causality . Lý do này bắt nguồn từ quan hệ nhân quả của Phật giáo . |
quan hệ nhân quảadjective |
Xem thêm ví dụ
And the causality requires a moment of discussion. Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
Is causality, too, an indispensable prerequisite and condition of all thought? Có phải luật nhân quả của tiên nghiệm và là một điều kiện tiên quyết thiết yếu cho mọi tư tưởng ? |
Serial verb constructions are often described as coding a single event; they can also be used to indicate concurrent or causally-related events. Kết cấu chuỗi động từ có khi được mô tả là sự "mã hóa" một sự việc; và cũng có thể dùng để mô tả những sự việc xảy ra đồng thời hay có liên quan đến nhau. |
Moreover, correlations are not only valuable in their own right, they also point the way for causal investigations. Hơn nữa, các mối tương quan không chỉ có giá trị cho riêng chúng mà còn vạch đường cho các cuộc điều tra nhân quả. |
Nothing I'm saying here implies causality. Không có điều nào tôi đang nói ở đây ngụ ý điều đó cả. |
If there were, not only would it look like things were moving backward in time but everything we know about causality, cause and effect, the past versus the future, this would all get jumbled together in a way that doesn't really make sense to us. Nếu chẳng hạn có, thì không chỉ có mọi vật là di chuyển ngược thời gian nhưng mọi thứ chúng ta biết về nhân quả, nguyên nhân và hệ quả, quá khứ so với tương lai mọi thứ sẽ như một mớ bòng bong và với chúng ta chẳng hợp lí tí nào |
On the one hand, "causality" is a notion implying the most general idea of "actual scientific knowledge" which guides and stimulates each investigation. Một mặt, luật nhân quả là một lưu ý ngụ ý rằng ý kiến tổng quát nhất của "hiểu biết khoa học thực sự" sẽ chiếu rọi và kích thích mỗi sự tìm tòi. |
It also appears to be possible to follow closed timelike curves (returning to one's own past) around the Kerr singularity, which leads to problems with causality like the grandfather paradox. Cũng có một khả năng cho phép du hành theo những cung đóng kiểu thời gian (hay là quay ngược trở lại quá khứ của chính nhà du hành) xung quanh vòng kì dị của lỗ đen Kerr, nhưng nó lại dẫn đến những vấn đề nguyên nhân - kết quả như nghịch lý ông nội (người cháu có khả năng trở về quá khứ và gặp lại ông nội của mình). |
There have been few studies of the causality of women's behavior and interests when they do not match the female gender role. Đã có vài nghiên cứu của các nhân quả của hành vi của phụ nữ và sở thích khi họ không phù hợp với nữ giới. |
It's the beginning of the causal chain for science. Đây là khởi đầu của chuỗi nhân quả trong khoa học. |
The reason for this originates from Buddhism 's causality . Lý do này bắt nguồn từ quan hệ nhân quả của Phật giáo . |
Instead, every bit of behavior has multiple levels of causality. Thực ra, mỗi hành vi xảy ra liên quan đến nhiều tầng nhân quả. |
Original to Kepler, however, and typical of his approach is the resoluteness with which he was convinced that the problem of equipollence of the astronomical hypotheses can be resolved and the consequent introduction of the concept of causality into astronomy—traditionally a mathematical science. Tuy nhiên, về nguyên gốc, đối với Kepler, và điển hình trong cách ông tiếp cận, đó phải là sự kiên quyết đối với thứ ông ấy được thuyết phục rằng vấn đề của sự trang bị của các giả thuyết thiên văn học có thể được giải quyết và là sự giới thiệu khái niệm của lý do vào thiên văn học vốn theo truyền thống là một môn khoa học toán học. |
What about causality? Thế nguyên nhân là gì? |
This place, and not other places in the universe, is a hub which contains within itself the structural and causal essence of the whole of the rest of physical reality. Nơi này, chứ không phải các nơi khác trong vũ trụ, là một cái nôi chứa cốt lõi của cấu trúc và hệ quả của toàn bộ các thực thế lý học khác. |
With GPK's marginal-based approach, internal service and saleable product/service costs should only reflect the direct and indirect costs that can be linked to individual outputs (whether final product or support service) on a causal basis (referred to as the principle of causality). Với phương pháp dựa trên cận biên của GPK, chi phí dịch vụ và chi phí sản phẩm / dịch vụ bên trong của GPK chỉ phản ánh chi phí trực tiếp và gián tiếp có thể được liên kết với đầu ra riêng lẻ (cho dù sản phẩm cuối cùng hoặc dịch vụ hỗ trợ) trên cơ sở nhân quả (được gọi là nguyên tắc nhân quả)). |
So that the scientist can learn "the elements of real causality", he will have to develop in himself such abilities which today almost all Europeans and Americans absolutely lack. Vậy là khi các nhà khoa học có thể tìm hiểu "các yếu tố của quan hệ nhân quả", họ sẽ phải xây dựng trong mình những khả năng rằng ngày hôm nay gần như tất cả các người châu Âu, và người Mỹ hoàn toàn thiếu thốn. |
Of course, causality is nice when you can get it. Tất nhiên, quan hệ nhân quả là tốt khi bạn nắm bắt được nó. |
Brains and neurons have no causal powers. Não và nơ ron không có lực kết nhân quả. |
Classically, several of these questions were studied as part of metaphysics (for example, those about causality, determinism, and space and time). Một cách kinh điển, nhiều câu hỏi này đã được nghiên cứu như là một phần của siêu hình học (lấy ví dụ, tính nhân quả, thuyết tất định, không gian và thời gian). |
They have largely been supplanted by other criteria such as the Bradford Hill criteria for infectious disease causality in modern public health. Chúng phần lớn đã được thay thế bởi các tiêu chí khác như các tiêu chí Bradford Hill về tác nhân gây bệnh truyền nhiễm trong y tế công cộng hiện đại. |
The extension of universal adult male suffrage in 19th-century Britain occurred along with the development of industrial capitalism and democracy became widespread at the same time as capitalism, leading capitalists to posit a causal or mutual relationship between them. Việc mở rộng quyền bầu cử phổ biến cho nam giới ở thế kỷ 19 ở Anh xảy ra cùng với sự phát triển của chủ nghĩa tư bản và dân chủ công nghiệp đã trở nên phổ biến đồng thời với chủ nghĩa tư bản, chủ nghĩa tư bản để tạo ra mối quan hệ nhân quả hoặc tương hỗ giữa họ. |
Creating the pole–zero plot for the causal and anticausal case show that the ROC for either case does not include the pole that is at 0.5. Tạo ra biểu đồ cực-zero cho các trường hợp quan hệ nhân quả và phi nhân quả Hiển chỉ ra rằng ROC cho cả hai trường hợp không bao gồm cực tại 0.5. |
All we're playing with is a tempo causality. Những gì chúng ta đang thực hiện là phương pháp nhân quả có nhịp độ. |
If you need both, stability and causality, all the poles of the system function must be inside the unit circle. Nếu bạn cần cả hai, sự ổn định và quan hệ nhân quả, tất cả các cực của hàm hệ thống phải được nằm bên trong vòng tròn đơn vị. x duy nhất sau đó có thể tìm thấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ causal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới causal
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.