clause trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clause trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clause trong Tiếng Anh.
Từ clause trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều khoản, điều, mệnh đề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clause
điều khoảnnoun (legal: separate part of a contract) Repentance is the escape clause in it all. Sự hối cải là điều khoản khắc phục sự phạm giới và cái chết. |
điềunoun Repentance is the escape clause in it all. Sự hối cải là điều khoản khắc phục sự phạm giới và cái chết. |
mệnh đềnoun Observe that, in each case, the question builds on the clause that immediately precedes it. Hãy lưu ý rằng trong mỗi trường hợp, câu hỏi giải thích thêm chi tiết mệnh đề ngay trước đó. |
Xem thêm ví dụ
After the 13 May Incident in 1969, representatives within the government argued over whether the special position of the bumiputras ought to have a sunset clause. Sau sự kiện ngày 13 tháng 5 năm 1969, các đại biểu trong chính phủ tranh luận về việc vị thế đặc biệt của người bumiputra có nên có thời hạn hay không. |
In late August 2009, he extended his contract to June 2014, with a buy-out clause increased to €100 million. Cuối tháng 8 năm 2009, anh gia hạn hợp đồng đến tháng 6 năm 2014, phí giải phóng hợp đồng tăng lên thành 100 triệu Euro. |
Two variants of the license, the New BSD License/Modified BSD License (3-clause), and the Simplified BSD License/FreeBSD License (2-clause) have been verified as GPL-compatible free software licenses by the Free Software Foundation, and have been vetted as open source licenses by the Open Source Initiative. Hai biến thể của giấy phép, giấy phép BSD Mới/Sửa đổi (3-oản), và Giấy phép BSD đơn giản hóa/Giấy phép FreeBSD (2-điều khoản) đã được xác minh là giấy phép phần mềm tự do tương thích với GPL của Free Software Foundation, và đã được xem là giấy phép nguồn mở bởi Open Source Initiative. |
The license also contains a clause restricting use of the names of contributors for endorsement of a derived work without specific permission. Giấy phép cũng chứa một điều khoản hạn chế việc sử dụng tên của người đóng góp để xác nhận một tác phẩm có nguồn gốc mà không có sự cho phép cụ thể. |
"Herrera pays release clause". athletic-club.net (Athletic Bilbao). Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2014. ^ “Herrera pays release clause”. athletic-club.net (Athletic Bilbao). |
If the State Seal or the Privy Seal are illegally reproduced, the penalty is at least two years or more of terminable penal servitude according to the first clause of Article 164 of the Criminal Code of Japan. Nếu Quốc ấn hoặc Mật ấn bị sao chép một cách bất hợp pháp, hình phạt thấp nhất phải nhận sẽ là ít nhất hai năm tù hình sự khổ sai hoặc nhiều hơn theo Điều 164, khoản 1, Bộ luật Hình sự của Nhật. |
The buy-out clause in his contract with Villarreal was €6 million (£4.8 million) which was paid in full by Real Zaragoza. Các điều khoản mua lại trong hợp đồng với Villarreal là 6.000.000 € (4,8 triệu bảng) đã được thanh toán đầy đủ bởi Real Zaragoza. |
The clause was invoked only once, in 1990, when Prime Minister Brian Mulroney advised the appointment of an additional eight senators in order to secure the Upper House's approval for the Goods and Services Tax. Điều khoản này chỉ được sử dụng một lần vào năm 1990, khi tám thượng nghị sĩ bổ sung được bổ nhiệm theo lời khuyên của Thủ tướng Brian Mulroney để cung cấp hỗ trợ cho Thuế hàng hóa và dịch vụ thượng viện. |
Despite Japan’s prowess on a global scale, and its sizable contribution to the allied war effort in response to British pleas for assistance in the Mediterranean and East Asia, the Western powers present at the Treaty of Versailles rejected Japan's bid for a racial equality clause in subsequent Treaty of Versailles. Mặc dù sức mạnh của Nhật Bản trên quy mô toàn cầu và sự đóng góp đáng kể của nó đối với nỗ lực chiến tranh liên quan nhằm đáp lại lời cầu cứu của Anh đối với sự trợ giúp ở Địa Trung Hải và Đông Á, các cường quốc phương Tây có mặt tại Hiệp ước Versailles đã bác bỏ đề xuất của Nhật Bản về một điều khoản về bình đẳng giới tính Hiệp ước Versailles. |
And according to Article 65 Clause 1, if the President, Prime Minister, or other state council members violate the Constitution or other laws of official duty, the National Assembly can impeach them. Theo Điều 65 khoản 1, nếu Tổng thống, Thủ tướng Chính phủ, hoặc các thành viên khác của hội đồng nhà nước vi phạm Hiến pháp hoặc các luật có nghĩa vụ chính thức khác, Quốc hội có thể luận tội họ. |
That behavior can be changed if the cursor is declared using the WITH HOLD clause. Hành vi đó có thể được thay đổi nếu con trỏ được khai báo sử dụng mệnh đề WITH HOLD (mặc định là không HOLD). |
Article 26 affirmed the clause in the declaration where each republic has the right to leave the Union. Điều 26 khẳng định điều khoản trong tuyên bố mà mỗi nước cộng hòa có quyền rời khỏi Liên minh. |
Fitzmyer, notes that if the latter part of John 1:1 were interpreted to mean “the” God, this “would then contradict the preceding clause,” which says that the Word was with God. Fitzmyer xuất bản đồng ý với điều này khi chú thích rằng nếu giải thích phần sau của Giăng 1:1 là chỉ về Đức Chúa Trời “duy nhất”, thì nó “mâu thuẫn với mệnh đề đi trước đó” nói rằng Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời. |
The 3-clause BSD license, like most permissive licenses, is compatible with almost all FOSS licenses (and as well proprietary licenses). Giấy phép BSD 3-điều khoản giống như hầu hết các giấy phép cấp quyền, tương thích với hầu hết tất cả các giấy phép FOSS (và cũng như các giấy phép sở hữu độc quyền). |
Usually these questions take the form of a super-long paragraph, like a whole page long with lots and lots of clauses, "wherein this" and "therefore that." Thường thì những câu hỏi này lấy từ một tờ đơn siêu dài, như cả một trang dài với một loạt các mệnh đề, "bởi vì điều này" và "vì vậy điều kia". |
Your revered Admiral Nogura invoked a little-known... seldom-used reserve activation clause. Đô đốc Nogura tôn kính của anh đã khẩn cầu một người ít tăm tiếng, một kẻ dự bị hiếm khi được dùng đến. |
For example, one new clause provides that whoever “takes actions in preparation of committing this crime” faces up to five years in prison. Ví dụ như, một điều khoản mới quy định rằng “người chuẩn bị phạm tội này sẽ bị phạt tù từ một đến năm năm.” |
For example, clause 5 of article 6 prohibits “the abuse of freedom of religion and beliefs to... sow division among the national great unity, harm state defense, national security, public order and social morale.” Ví dụ như, khoản 5 của điều 6 có quy định cấm “lợi dụng quyền tự do tôn giáo và tín ngưỡng để... gây chia rẽ khối đại đoàn kết dân tộc, ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự công cộng và đạo đức xã hội.” |
This division is certainly present in the basic analysis of the clause that we find in the works of, for instance, Leonard Bloomfield and Noam Chomsky. Việc phân chia này xuất hiện trong phân tích cơ sở về mệnh đề trong nghiên cứu của Leonard Bloomfield và Noam Chomsky. |
Hobbs' designated clause was Clause 8: Freedom of Expression, where her woodcut - 'Received by the Tongue' - shows the precarious balance between rights of expression and the subsequent consequences. Điều khoản được chỉ định của Hobbs là khoản 8: Tự do ngôn luận, nơi mà tác phẩm gỗ của bà - 'Received by the Tongue' - cho thấy sự cân bằng bấp bênh giữa quyền biểu lộ và hậu quả tiếp theo. |
The nudity clause. Điều khoản khỏa thân. |
The first clause declared that the Church in England would be free from interference by the Crown. Điều khoản đầu tiên tuyên bố rằng Giáo hội ở Anh sẽ không bị can thiệp bởi vua. |
To keep the license up to date, the GPL license includes an optional "any later version" clause, allowing users to choose between the original terms or the terms in new versions as updated by the FSF. Để giữ cho giấy phép cập nhật, giấy phép GPL bao gồm một điều khoản "bất kỳ phiên bản sau" tùy chọn, cho phép người dùng lựa chọn giữa các điều khoản gốc hoặc các điều khoản trong các phiên bản mới như được FSF cập nhật. |
Actually, let's do add some other stuff in this clause. Trên thực tế, chúng ta hãy thêm một vài câu vào mệnh đề này. |
A bill of sale might contain a clause stipulating that the slave could not be employed for prostitution, as prostitutes in ancient Rome were often slaves. Một dự luật buôn bán có thể chứa một điều khoản quy định rằng các nô lệ không được phép sử dụng cho nạn mại dâm, tuy rằng gái mại dâm ở La Mã cổ đại thường là nô lệ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clause trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clause
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.