compound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compound trong Tiếng Anh.
Từ compound trong Tiếng Anh có các nghĩa là hợp chất, phức, dàn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compound
hợp chấtnoun (chemistry: substance made by chemical combination of elements) Yeah, I wanted you to isolate an organic compound. Phải, tôi muốn quý vị phân tích một hợp chất hữu cơ. |
phứcadjective The infirmary at the compound should be stocked if that's... Bệnh xá ở khu phức hợp có thể có dự trữ... |
dàn xếpadjective |
Xem thêm ví dụ
Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods). Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột). |
It reacts with boric acid to form a red-colored compound, rosocyanine. Nó phản ứng với axít boric tạo ra hợp chất màu đỏ, gọi là rosocyanin. |
Since their discovery, over 70 BR compounds have been isolated from plants. Kể từ khi phát hiện ra, đã có hơn 70 hợp chất BR đã được phân lập từ thực vật cho đến nay. |
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium. Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium. |
Calculations indicate that a zinc compound with the oxidation state of +4 is unlikely to exist. Các tính toán chỉ ra rằng hợp chất kẽm có trạng thái ôxi hóa +4 không thể tồn tại. |
And as we treat it with our compound, this addiction to sugar, this rapid growth, faded. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
So, when the subroutine compounds the interest... it uses all these extra decimal places... that just get rounded off. Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn. |
To add another serious sin to a serious sin already committed only compounds the grief. Việc thêm một tội nặng khác vào một tội nặng đã vi phạm thì càng làm tồi tệ thêm nỗi buồn phiền. |
It should not be confused with sodium dithionite, Na2S2O4, which is a very different compound, and is a powerful reducing agent with many uses in chemistry and biochemistry. Không nên nhầm lẫn với natri đithionit, Na2S2O4, một chất hoàn toàn khác biệt, và là một chất khử công hiệu với nhiều ứng dụng trong hóa học và hóa sinh. |
Acetaldehyde (systematic name ethanal) is an organic chemical compound with the formula CH3CHO, sometimes abbreviated by chemists as MeCHO (Me = methyl). Acetaldehyde (tên hệ thống: ethanal) là một hợp chất hữu cơ với công thức hóa học CH3CHO, đôi khi được viết tắt thành MeCHO (Me = methyl). |
Non-Muslim groups can own their own houses of worship, wherein they can practice their religion freely, by requesting a land grant and permission to build a compound. Những tổ chức không phải Hồi giáo có thể lập nơi thờ phụng riêng của họ, nơi họ có thể tự do thực thi tôn giáo của mình, bằng cách yêu cầu một khoản trợ cấp đất và giấy phép xây dựng khu đất. |
Although sodium and potassium are always present in naturally occurring nepheline in approximately the atomic ratio (3:1), artificially prepared crystals have the composition NaAlSiO4; the corresponding potassium compound, KAISiO4, which is the mineral kaliophilite, has also been prepared artificially. Mặc dù natri và kali luôn luôn tồn tại trong nephelin tự nhiên với tỉ lệ phân tử (3:1), các tinh thể nhân tạo có công thức NaAlSiO4; hợp chất kali tương ứng, KAISiO4, còn gọi là khoáng vật kaliophilite, có thể được điều chế nhân tạo. |
To keep it alive in the laboratory they use a compound called tetracycline. Để giữ nó sống trong phòng thí nghiệm họ sử dụng một chất gọi là tetracycline. |
ISI reported after questioning survivors of the raid that there were 17 to 18 people in the compound at the time of the attack and that the Americans took away one person still alive, possibly a bin Laden son. Cơ quan Tình báo Pakistan, ISI báo cáo sau khi thẩm vấn những người sống sót trong vụ đột kích rằng có 17 đến 18 người trong khu nhà vào thời gian bị tấn công và rằng người Mỹ đã đưa đi một người vẫn còn sống, có thể là một người con trai của bin Laden. |
The Đerdap gorge, which is some 100 km (62 mi) long (from Golubac to Tekija), is actually a compound river valley made up of four gorges (Gornja klisura, Gospođin vir, Veliki and Mali kazan and Sipska klisura), separated from each other by ravines. Hẻm núi Đerdap, dài 100 km (từ Golubac đến Tekija), thực tế là một thung lũng sông do 4 hẻm núi (Gornja klisura, Gospođin vir, Veliki, Mali kazan và Sipska klisura) bị các khe núi chia tách. |
We need to know what you know about Negan's compound. Chúng tôi cần biết những gì anh biết về khu vực của Negan. |
Aerial plant organs are protected by a cuticle composed of an insoluble polymeric structural compound, cutin, which is a polyester composed of hydroxy and hydroxyepoxy fatty acids. Các phần tiếp xúc với không khí ở thực vật được bảo vệ bởi lớp biểu bì bao gồm một hợp chất cấu trúc polyme không hòa tan, gọi là cutin, một polyeste bao gồm các axit béo hydroxy và hydroxyepoxy. |
It exudes [ unclear ] - like compounds from the roots. Chúng hủy hoại các thành phần dinh dưỡng có trong đất. |
The scope of pharmacy practice includes more traditional roles such as compounding and dispensing medications, and it also includes more modern services related to health care, including clinical services, reviewing medications for safety and efficacy, and providing drug information. Phạm vi hành nghề dược bao gồm vai trò truyền thống như bào chế và phân phát thuốc, và nó cũng bao gồm các dịch vụ hiện đại hơn liên quan đến chăm sóc sức khỏe, bao gồm cả các dịch vụ lâm sàng, xem xét các loại thuốc an toàn và hiệu quả, và cung cấp thông tin thuốc. |
The tables include only the "simple" tenses (that is, those formed with a single word), and not the "compound" tenses (those formed with an auxiliary verb plus a non-finite form of the main verb), such as the progressive, perfect, and passive voice. Bảng này chỉ bao gồm các thì "đơn" (nghĩa là hình thành với chỉ một từ), và không phải các thì "phức" (loại mà được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động. |
As a result, future cash flows are discounted by both the risk-free rate as well as the risk premium and this effect is compounded by each subsequent cash flow. Kết quả là, dòng tiền trong tương lai được chiết khấu theo cả hai tỷ lệ phi rủi ro cũng như phí bảo hiểm rủi ro và hiệu ứng này là phức tạp bởi mỗi dòng tiền tiếp theo. |
A compound containing a carbonyl group (C=O) is normally in rapid equilibrium with an enol tautomer, which contains a pair of doubly bonded carbon atoms adjacent to a hydroxyl (−OH) group, C=C-OH. Một hợp chất chứa một nhóm carbonyl (C = O) thường ở trạng thái cân bằng nhanh với một tautome enol, chứa một cặp nguyên tử carbon liên kết đôi nằm cạnh nhóm hydroxyl (−OH), C = C - OH. |
The water layer is sent to further treatment for additional removal of any residual oil and then to some type of biological treatment unit for removal of undesirable dissolved chemical compounds. Lớp nước được mang đi xử lý thêm để loại bỏ dầu dư và sau đó xử lý sinh học để loại bỏ các hợp chất hóa học hòa tan không mong muốn. |
In front of a police compound in Gaza City during the first war in Gaza, an Israeli air raid managed to destroy the compound and break my nose. Trận chiến thứ nhất ở Gaza diễn ra trước một sở cảnh sát, cuộc không kích của Israel đã phá hủy trụ sở và làm tôi bị thương ở mũi. |
The master plan called for a 144-square block grid patterned city, anchored by a 16 square block royal palace compound at the centre by Mandalay Hill. Kế hoạch vạch ra một thành vuông bố trí lưới 144 ô vuông, giữa là một khối vuông 16 cung điện hoàng gia hợp chất lấy đồi Mandalay làm trung tâm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới compound
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.