gran trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gran trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gran trong Tiếng Anh.
Từ gran trong Tiếng Anh có nghĩa là bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gran
bàpronoun noun Remember when your Gran was laying here all bloody and dead? Có nhớ bà của cô nằm đây đầy máu và đã chết không? |
Xem thêm ví dụ
Remember when your Gran was laying here all bloody and dead? Có nhớ bà của cô nằm đây đầy máu và đã chết không? |
In December 1976 he played at a concert at the Teatro Gran Rex in Buenos Aires, where he presented his work, “500 motivaciones”, written especially for the Conjunto Electronico, and in 1977 he played another memorable concert at the Olympia in Paris, with a new formation of the Conjunto Electronico. Trong tháng 12 năm 1976 ông trình diễn tại một buổi hòa nhạc tại Teatro Gran Rex ở Buenos Aires, nơi ông đã trình bày tác phẩm của mình, "500 motivaciones" viết đặc biệt cho Conjunto Electronico, và vào năm 1977 ông cũng trình diễn trong một buổi hòa nhạc đáng nhớ tại Olympia ở Paris, với một sự đội hình thành của Conjunto Electronico. |
From here, the river follows its course increasing its width considerably, reaching 2 km wide at its mouth on Pacific Ocean, near San Pedro de la Paz, Gran Concepción. Từ đây chiều rộng của sông tăng lên đáng kể và đạt tới 2 km tại cửa sông đổ vào Thái Bình Dương (gần San Pedro de la Paz, Đại Concepción). |
Previously, the equivalent prize was the Gran Premio Internazionale di Venezia (Grand International Prize of Venice), awarded in 1947 and 1948. Trước giải này, có một giải tương đương là giải Gran Premio Internazionale di Venezia (Giải thưởng lớn quốc tế của Venezia), được trao năm 1947 và 1948. |
It encompassed the triangular region formed by the confluence of the Marañón River and the Utcubamba in Bagua Province, up to the basin of the Abiseo River where the Gran Pajáten is located. Nó bao gồm một khu vực tam giác được tạo ra từ sự hợp lưu của sông Marañón và sông Utcubamba trong tỉnh Bagua, cho tới lưu vực sông Abiseo, nơi có phế tích Pajáten. |
Brandbu was separated from Gran on 1 January 1897, but it was merged back into the municipality of Gran on 1 January 1962. Brandbu đã được tách ra từ Gran ngày 1 tháng 1 năm 1897, nhưng nó đã được sáp nhập trở lại vào đô thị Gran ngày 1 tháng 1 năm 1962. |
The Scenario Ultimania describes the main scenarios in the game, profiles on the characters and areas in Cocoon and Gran Pulse, developer interviews, and details on each location. Cuốn Scenario Ultimania mô tả ckịch bản chính của trò chơi, thông tin các nhân vật cũng như các khu vực, các chi tiết ở từng vị trí và các cuộc phỏng vấn nhà phát triển. |
This is the spruce Gran Picea, which at 9, 550 years is a mere babe in the woods. Là 1 cây thông Gran Picea, đã 9550 tuổi, chỉ là 1 cây con trong rừng. |
For example, the flags of Colombia, of Ecuador, and of Venezuela all use variants of the flag of Gran Colombia, the country they composed upon their independence from Spain, created by the Venezuelan independence hero Francisco de Miranda; and the flags of Kuwait, of Jordan, and of Palestine are all highly similar variants of the flag of the Arab revolt of 1916–1918. Ví dụ như lá cờ của Venezuela, Colombia và Ecuador tất cả đều là những biến thể của lá cờ Đại Colombia, một đất nước bao gồm các quốc gia trên cho đến khi họ độc lập khỏi Tây Ban Nha, được lập nên bởi anh hùng giải phóng người Venezuela Francisco de Miranda; còn lá cờ của Ai Cập, Iraq, Syria và Yemen đều là những biến thể tương tự nhau từ lá cờ của cuộc khởi nghĩa Ả rập vào 1916–1918. |
In 1648, the play Le Gran Tamerlan et Bejezet by Jean Magnon appeared in London, and in 1725, Handel's Tamerlano was first performed and published in London; Vivaldi's version of the story, Bajazet, was written in 1735. Năm 1648 vở kịch Le Gran Tamerlan et Bejezet của Jean Magnon ra đời, và năm 1725 Tamerlano Handel được trình diễn lần đầu ở London; ý tưởng của Vivaldi về câu chuyện Bayezid, được viết năm 1735. |
The following Sunday El Santo appeared at Arena México where he teamed up with Gran Hamada to defeat Villano I and Scorpio Jr. Santo's last match took place on September 12, 1982, a week before his 65th birthday. Ngày chủ nhật kế đó, El Santo thi đấu tại Arena México khi ông cùng với Gran Hamada đánh bại Villano I và Scorpio, Jr. Trận đấu cuối cùng của Santo diễn ra vào ngày 12 tháng 9 năm 1982, một tuần trước kỷ niệm sinh nhật lần thứ 65 của ông. |
Panama, which voluntarily became part of Gran Colombia in 1821, remained a department of the Republic of Colombia until 1903, when in great part as a consequence of the Thousand Days War of 1899–1902, it became independent under intense American pressure. Panama tự nguyện trở thành một phần của Đại Colombia vào năm 1821, là một tỉnh của Cộng hòa Colombia cho đến năm 1903 và chủ yếu do hậu quả của Chiến tranh Nghìn ngày vào năm 1899–1902, nên đã tuyên bố độc lập với sự ủng hộ của Hoa Kỳ. |
In its first years, Gran Colombia helped other provinces still at war with Spain to become independent: all of Venezuela except Puerto Cabello was liberated at the Battle of Carabobo, Panama joined the federation in November 1821, and the provinces of Pasto, Guayaquil and Quito in 1822. Trong những năm đầu tiên, Đại Colombia đã giúp đỡ các vùng khác vẫn đang có chiến tranh với Tây Ban Nha để giành được độc lập: toàn bộ Venezuela trừ Puerto Cabello được giải phóng trong trận Carabobo, Panama gia nhập liên bang vào tháng 11 năm 1821, và các tỉnh Pasto, Guayaquil và Quito vào năm 1822. |
More encouragingly, the probability of long-term survival was considered high in 70% of its remaining range, particularly in the Amazon basin and the adjoining Gran Chaco and Pantanal. Đáng khích lệ hơn, xác suất sống sót lâu dài được coi là cao ở 70% phạm vi còn lại của nó, đặc biệt là trong lưu vực sông Amazon và Gran Chaco và Pantanal liền kề. |
The municipality is (together with Gran and Lunner) a part of the Hadeland traditional region. Đô thị này (cùng với Gran và Lunner) là một phần của khu vực truyền thống Hadeland. |
I still haven't moved into Gran's room, but you go ahead and take mine. Mình vẫn chưa chuyển vào phòng của bà, nhưng cậu cứ chuyển đi. |
Historians have adopted the term "Gran Colombia" to distinguish this republic from the present-day Republic of Colombia, which began using the name in 1863, although many use Colombia where confusion would not arise. Các sử gia đã chấp thuận thuật ngữ Gran Colombia để phân biệt nó với Cộng hòa Colombia hiện nay, đất nước đã sử dụng tên gọi này từ năm 1863, mặc dù vậy, nhiều người vẫn sử dụng Colombia trong các ngữ cảnh không phát sinh nhầm lẫn. |
Walt's young neighbor, Thao Vang Lor, is pressured into stealing Walt's prized 1972 Ford Gran Torino by his cousin for his initiation into a gang. Thao, người hàng xóm trẻ tuổi của Walt, cố gắng ăn cắp chiếc xe Ford Grand Torino đời 1972 yêu quý của Walt theo lời xúi giục của một người anh họ để tham gia vào một băng đảng. |
Roberto Remigio Benigni, Cavaliere di Gran Croce OMRI (Italian pronunciation: ; born 27 October 1952) is an Italian actor, comedian, screenwriter and director. Roberto Remigio Benigni, Cavaliere di Gran Croce OMRI (phát âm tiếng Ý: ; sinh 27 tháng 10 năm 1952) là diễn viên, đạo diễn Italy. |
In 1823, a few years after the formation of Gran Colombia, the Public Library, now the National Library, was enlarged and modernized with new volumes and better facilities. Năm 1823, một vài năm sau khi thành lập Đại Colombia, Thư viện Công cộng, nay là Thư viện Quốc gia, được mở rộng và hiện đại hóa với khối lượng mới và các cơ sở vật chất tốt hơn. |
Gran Torino was recognized by the American Film Institute as one of the Ten Best Films of 2008. Gran Torino được Viện phim Mỹ công nhận là một trong 10 phim hay nhất trong năm 2008. |
The new town of Gran Alacant, 5 km (3 mi) north of Santa Pola along the Alicante bay, accounts for about one third of the population of the district. Thị trấn mới của Gran Alacant, 5 km (3 dặm) về phía bắc Santa Pola cùng bay Alicante, chiếm khoảng 1 / 3 dân số của huyện. |
A large faction based in the northern Cibao region were opposed to the union with Gran Colombia and also sided with Haiti. Một phe lớn có trụ sở tại khu vực phía Bắc Cibao đã trái ngược với các công đoàn với Gran Colombia và cũng đứng về phía Haiti. |
The large central islands, Tenerife and Gran Canaria, have the highest peaks. Tenerife và Gran Canaria là các đảo trung tâm, có các đỉnh cao nhất. |
There is also a village of Gran located within the municipality. Ngoài ra còn có một ngôi làng của Gran nằm trong đô thị này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gran trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gran
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.