appositive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ appositive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ appositive trong Tiếng Anh.
Từ appositive trong Tiếng Anh có nghĩa là làm đồng vị ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ appositive
làm đồng vị ngữadjective |
Xem thêm ví dụ
It finally became the official public flag of the Regione Siciliana in January 2000, after the passing of an apposite regional law which advocates its use on public buildings, schools and city halls along with the national Italian flag and the European one. Cuối cùng nó trở thành cờ công cộng chính thức của Regione Siciliana vào tháng 1 năm 2000, sau khi thông qua một đạo luật cấp vùng tương thích, theo đó chủ trương sử dụng cờ này trong các toà nhà công cộng, trường học và toà thị chính cùng quốc kỳ Ý và cờ của Liên minh châu Âu. |
It is a noun in apposition. Đây là một noun in apposition. |
In the situation where the name is declined in the genitive, the name is considered as a complement of the noun "nomen" while in the instance where the name is declined in the accusative, it is considered as an apposition of the direct object complement nomen in the accusative. Trong tình huống mà tên được giảm trong sở hữu cách, cái tên được xem như là một sự bổ sung của danh từ "Tên", trong khi trong trường hợp mà tên bị từ chối trong các đối cách, nó được coi như là một sự ghép lại của các đối tượng trực tiếp bổ sung Tên trong đối cách. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ appositive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới appositive
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.