grainy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grainy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grainy trong Tiếng Anh.
Từ grainy trong Tiếng Anh có các nghĩa là có hạt, nhiều hạt, sần da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grainy
có hạtadjective |
nhiều hạtadjective |
sần daadjective |
Xem thêm ví dụ
Set here the ISO-sensitivity of the simulated infrared film. Increasing this value will increase the proportion of green color in the mix. It will also increase the halo effect on the hightlights, and the film graininess (if that box is checked). Note: to simulate an Ilford SFX# infrared film, use a sensitivity excursion of # to #. A sensitivity over # simulates Kodak HIE high-speed infrared film. This last one creates a more dramatic photographic style Ở đây hãy đặt độ nhạy ISO của phim ảnh hồng ngoại đã mô phỏng. Việc tăng giá trị này sẽ tăng phần màu lục trong sự pha trộn. Nó sẽ cũng tăng hiệu ứng quầng trên những chỗ sáng và độ hạt mảng thuốc (nếu hộp đó được đánh dấu). Ghi chú: để mô phỏng phim ảnh hồng ngoại kiểu Ilford SFX#, hãy dùng sự trệch khỏi trục độ nhạy từ # đến #. Độ nhạy hơn # mô phỏng phim ảnh hồng ngoại tốc độ cao kiểu Kodak HIE. ĐIều cuối cùng này tạo kiểu dáng ảnh chụp kịch hơn |
So without a theory of planetary rings and with only grainy data, you can't have a good theory. Vậy nếu không có thuyết về vành đai hành tinh và chỉ vài dữ liệu thô sơ, bạn không thể có một giả thuyết đúng. |
Set here the film ISO-sensitivity to use for simulating the film graininess Ở đây hãy đặt độ nhạy ISO của mảng thuốc cần dùng để mô phỏng độ hạt mảng thuốc |
They sure look grainy. Nó nhìn nhiễu thật mà. |
I remember I was about 13, glued to a grainy black and white television in my parents' living room as Soviet tanks rolled into Budapest, and kids not much older than me were throwing themselves at the tanks and getting mown down. Tôi nhớ khi 13 tuổi, tôi đã dán mắt vào chiếc TV đen trắng trong phòng khách xem xe tăng của quân Liên Xô tiến vào Budapest, và những đứa trẻ cũng trạc tuổi tôi đang xông thẳng vào xe tăng và bị xe chèn qua. |
Some grainy video, a blurred photo of what could be our shooter? những thước phim nhòe, hình ảnh không rõ ràng về kẻ được cho là sát thủ? |
Two music videos were commissioned for the song: the song's primary music video features grainy home-movie-style footage of Carey, her dogs and family during the holiday season, as well as Carey dressed in a Santa suit frolicking on a snowy mountainside. Video âm nhạc chính của bài hát mang phong cách thước phim gia đình của Carey, thú cưng của cô và gia đình trong mùa lễ, cũng như Carey mặc một bộ đồ Santa nô đùa trên một sườn núi tuyết. |
I remember I was about 13, glued to a grainy black and white television in my parents'living room as Soviet tanks rolled into Budapest, and kids not much older than me were throwing themselves at the tanks and getting mown down. Tôi nhớ khi 13 tuổi, tôi đã dán mắt vào chiếc TV đen trắng trong phòng khách xem xe tăng của quân Liên Xô tiến vào Budapest, và những đứa trẻ cũng trạc tuổi tôi đang xông thẳng vào xe tăng và bị xe chèn qua. |
Second of all, his data was grainy and fuzzy, and he couldn't quite make out what he was looking at. Thứ hai, dữ liệu của ông ấy đều thô sơ và mơ hồ và ông cũng không thể nhận ra mình đang nhìn thấy gì. |
The use of lidar technology gives the video a grainy and grid-like appearance. Việc sử dụng công nghệ lidar mang lại cho video những hình ảnh có dạng lưới và hạt. |
The images aren't grainy. Không phải do nhiễu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grainy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới grainy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.