cipher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cipher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cipher trong Tiếng Anh.
Từ cipher trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật mã, mã, chữ số Ả Rập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cipher
mật mãnoun Next day, I came to work and the cipher was waiting. Ngày hôm sau, tôi đến làm việc và mật mã đang đợi tôi. |
mãnoun You are working on the cipher, aren't you? Anh đang làm việc giải mã, phải không? |
chữ số Ả Rậpnoun |
Xem thêm ví dụ
The hope was that there would be a breakthrough, some new cipher that would reestablish secrecy for military commanders. Người ta hy vọng sẽ có một đột phá, một loại mật mã mới, có thể thiết lập lại bí mật cho các sĩ quan quân đội. |
Rejewski and his mathematical Cipher Bureau colleagues, Jerzy Różycki and Henryk Zygalski, continued reading Enigma and keeping pace with the evolution of the German Army machine's components and encipherment procedures. Rejewski cùng với các đồng sự của mình là Jerzy Różycki và Henryk Zygalski đã tiếp tục nghiên cứu và bắt nhịp với những tiến hóa trong các thành phần của hệ thống cũng như các thủ tục mật mã hóa. |
All the substitution ciphers that we have met so far come within this general category. Tất cả các loại mật mã thay thế mà chúng ta đã gặp đến nay đều thuộc nhóm chung này. |
The goal of the hunt was to find a statue of the Gravity Falls character, Bill Cipher. Mục tiêu của cuộc săn lùng là tìm ra một bức tượng của nhân vật Gravity Falls, Bill Cipher. |
That cipher, where is it? Bản mật mã, nó đâu? |
He grappled day and night with the ADFGVX cipher, in the process losing 15 kg in weight. Ông đã xoay xở ngày đêm với mật mã ADFGVX, mà vì nó ông đã bị sụt mất 15 kg. |
Only the cipher can tell us. Chỉ những mật mã mới có thể cho chúng ta biết. |
I've cracked the cipher. Anh đã giải mã được. |
One of the strongest examples of an enhanced monoalphabetic cipher was the Great Cipher of Louis XIV. Một trong những ví dụ ấn tượng nhất về mật mã dùng một bảng chữ cái được nâng cấp đó là Mật mã Vĩ đại của Louis XIV. |
You are working on the cipher, aren't you? Anh đang làm việc giải mã, phải không? |
So Yussef has the cipher now? Vậy là bây giờ Yussef đã có bản mật mã? |
Thereafter, his priceless skill was devoted to pinpointing the weaknesses in German ciphers. Sau đó, tài năng vô giá của ông đã được tận dụng để xác định những điểm yếu trong mật mã của người Đức. |
Kristofer Hivju appears as Connor Rhodes, Cipher's enforcer and right-hand man. Kristofer Hivju cũng xuất hiện với vai diễn Connor Rhodes, cánh tay phải của Cipher. |
Export Ciphers Only Chỉ các mật mã được phép xuất khẩu |
James Gillogly of the American Cryptogram Association is not convinced that the Beale ciphers are authentic. James Gillogly thuộc Hiệp hội Mật mã Mỹ không tin rằng bản mật mã của Beale là xác thực. |
If you can't turn off RC4, make sure that other non-RC4 ciphers are turned on. Nếu bạn không thể tắt RC4, hãy đảm bảo bật các thuật toán mật mã khác không phải RC4. |
The cipher was here. Bản mật mã ở đây. |
Next day, I came to work and the cipher was waiting. Ngày hôm sau, tôi đến làm việc và mật mã đang đợi tôi. |
And why did Babbage fail to publicise his cracking of such a vital cipher? Vậy tại sao Babbage lại không công bố việc hóa giải thành công một loại mật mã có tính chất sống còn như vậy? |
Although Clayton Hart gave up in 1912, George continued working on the Beale ciphers until 1952. Mặc dù Clayton Hart đã bỏ cuộc vào năm 1912 nhưng George vẫn tiếp tục cho đến năm 1952. |
According to Hammer, ‘the Beale ciphers have occupied at least 10% of the best cryptanalytic minds in the country. Theo Hammer, “bản mật mã của Beale đã lôi cuốn ít nhất là 10% những bộ óc phân tích mật mã giỏi nhất trên cả nước. |
What's an Ottendorf cipher? Các số Ottendorf là gì? |
In this case you are faced not with a substitution cipher, but with a transposition cipher. Trong trường hợp này, bạn không phải đang gặp phải một mật mã thay thế mà là một mật mã chuyển vị. |
Accordingly, on 15 May 1973, after consulting with the NSA, NBS solicited proposals for a cipher that would meet rigorous design criteria. Vào ngày 15 tháng 5 năm 1973, sau khi tham khảo với NSA, NBS đưa ra kêu gọi thiết kế một thuật toán mã hóa có thể đáp ứng được các tiêu chuẩn nghiêm ngặt. |
The problem now, is to break five Caesar ciphers in a repeating sequence. Vấn đề bây giờ là làm sao để phá 5 mật mã Caesar trong một trình tự được lập lại |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cipher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cipher
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.