cilantro trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cilantro trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cilantro trong Tiếng Anh.

Từ cilantro trong Tiếng Anh có các nghĩa là rau mùi, ngò, ngò rí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cilantro

rau mùi

noun

Pho is a traditional noodle soup consisting of pork , rice noodles , cilantro and onions .
Phở là một món nước truyền thống bao gồm thịt lợn , bánh phở , rau mùi và hành tây .

ngò

noun (An annual herb in the family Apiaceae whose seeds and leaves are often used in cooking.)

ngò rí

Noun

Xem thêm ví dụ

Pho is a traditional noodle soup consisting of pork , rice noodles , cilantro and onions .
Phở là một món nước truyền thống bao gồm thịt lợn , bánh phở , rau mùi và hành tây .
People are into all sorts of things that you may not be into, like blue cheese or cilantro.
Mọi người thích thú với rất nhiều thứ mà bạn có thể chẳng hứng thú gì như là phô mai xanh hoặc rau mùi.
I want cilantro.
Tôi muốn rau mùi.
These are rock shrimp ravioli in a cilantro ponzu sauce with just a touch of minced ginger.
Đây là bánh bao tôm hùm Ý được băm nhỏ ra với gừng.
This is a cilantro reduction.
Đây là một món sốt súp rau mùi.
That was followed by a salad of cilantro , onions , octopus and peppers served atop rice cooked in a piece of hollow bamboo .
Món ăn đi kèm là salad bao gồm rau mùi , hành , bạch tuộc và ớt đặt trên cơm đã được nướng chín bằng ống tre .
Pho is a traditional noodle soup consisting of pork , noodles , cilantro and onions .
Phở là một món nước truyền thống bao gồm thịt lợn , bánh phở , rau mùi và hành tây .
This is a cilantro reduction.
Đây là một loại sốt súp rau mùi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cilantro trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.