cinch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinch trong Tiếng Anh.
Từ cinch trong Tiếng Anh có các nghĩa là điều chắc chắn, nịt, buộc chắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinch
điều chắc chắnverb |
nịtverb Tighten up your cinches. Hãy nai nịt sẵn sàng. |
buộc chắcverb |
Xem thêm ví dụ
It's a cinch they'll still be here. Chắc chắn là chúng vẫn sẽ còn đây. |
The laces were swollen with water, cinching the grip even tighter. Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa. |
Steel boxes were used to connect trusses to piers, and long ceiling trusses were also attached to the piers, cinched tight with structured steel. Những hộp thiếc được dùng để kết nối giàn với cột trụ, và những giàn của trần nhà dài cũng được đóng vào những cột trụ, buộc chặt với thép xây dựng. |
Wearing a "fuller–figure" "cinched in corset" designed by The Blonds, who also design outfits for Lady Gaga, Leah Simpson for the Daily Mail wrote that Aguilera put a "sexy twist on patriotism with a star–spangled bodysuit and managed to get a few pulses racing in the over–the–top ensemble." Trình diễn trong "trang phục kín đáo" "được thít chặt bằng áo nịt ngực" thiết kế bởi The Blonds, người cũng thiết kế trag phục cho Lady Gaga, Leah Simpson của Daily Mail viết rằng Aguilera đem đến "sự quyến rũ trong tình yêu nước với bộ quần áo lấp lánh những ngôi sao, và một chút rộn ràng trong bộ trang phục qua-hết-ngực." |
The primary rope can be used to place cinches between the arms and the body. Sợi dây chính có thể được sử dụng cố định cái cinches giữa cánh tay và cơ thể. |
The cinch loosens. Dây đai lỏng ra. |
We could not squeeze with a strap as one would cinch a saddle on a horse. Chúng tôi không thể nén chặt nó với sợi dây da thể như một người thường thắng đai ngựa. |
Hartley's a cinch to fall for a pretty girl. Chắc chắn Hartley sẽ sụp bẫy với một cô gái xinh đẹp như vầy. |
When I dressed in the morning, my belt cinched one, then two notches tighter. Khi thay đồ buổi sáng, thắt lưng phải thắt lại một nấc, sau đó là hai nấc. |
If you box as good as you used to, we'd be a cinch this year. Nếu anh vẫn đánh giỏi như trước, năm nay thế nào ta cũng thắng. |
Tighten up your cinches. Hãy nai nịt sẵn sàng. |
It's a cinch they ain't gonna wait much longer. Chắc chắn là chúng sẽ không chờ lâu nữa đâu. |
Cinch him up. Thắng yên nó lại. |
It's a cinch that ax hasn't had an edge on it in two months. Và rõ ràng là cái rìu đó đã hai tháng rồi chưa được mài. |
Cinch they couldn't carry it all up there. Chắc chắn là họ không thể đem hết lên trên đó được. |
That heart bursting in and out, blood gorging the rivers of his chest and then cinching up. Trái tim kia co thắt rồi giãn ra, máu ào ạt ngập tràn bờ những nhánh sông trong lồng ngực ông rồi dồn ứ lại. |
I just hope it's cinched enough at the waist. Tôi chỉ hy vọng eo bóp như vậy là đủ. |
Hey! Cinch to see you belong to the Shredded Wheat family. Rất vui thấy cô thuộc về gia đình Bữa Sáng Ngũ Cốc. |
" An absolute cinch! " said Corky. " Một cinch tuyệt đối " Corky. |
Life by the yard is hard; by the inch it’s a cinch. Sống trên đời mà lo lắng về tương lai là điều khó khăn; sống trên đời mà lo lắng về hiện tại thì dễ dàng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cinch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.