blank trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ blank trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blank trong Tiếng Anh.
Từ blank trong Tiếng Anh có các nghĩa là trống, chỗ trống, trống rỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ blank
trốngadjective noun Have them work together to fill in the blanks with the correct words. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
chỗ trốngadjective Have them work together to fill in the blanks with the correct words. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
trống rỗngadjective He looked eagerly toward me, and suddenly my mind went blank. Anh ấy háo hức nhìn vào tôi, và bỗng nhiên tâm trí tôi hoàn toàn trống rỗng. |
Xem thêm ví dụ
While our ability to recall many things that we have experienced may be limited, our minds are certainly not totally blank respecting them. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice. Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi. |
In the absence of a star for Fisher on the Hollywood Walk of Fame, fans created their own memorial using a blank star. Vì Fisher không có ngôi sao tại Đại lộ Danh vọng Hollywood, người hâm mộ đã tưởng nhớ bà bằng một ngôi sao mới chưa có tên. |
He filled in details of Lake Tanganyika, Lake Mweru, and the course of many rivers, especially the upper Zambezi, and his observations enabled large regions to be mapped which previously had been blank. Ông thu thập nhiều chi tiết về hồ Tanganyika, hồ Mweru, và địa hình của nhiều dòng sông, đặc biệt ở vùng Zambebi thượng, cùng những khảo sát của ông đã giúp nhận diện những vùng đất rộng lớn trước đây còn để trống trên bản đồ. |
The novel was adapted as a 1991 television movie of the same name directed by John Erman, featuring Kenny Blank as Stinney/Bragg. Cuốn tiểu thuyết trên được chuyển thể thành phim truyền hình năm 1991 cùng tên do John Erman đạo diễn, với Kenny Blank vai Stinney / Bragg. |
But what I've been trying to do is pinpoint the last memory I had before everything just went blank. Nhưng điều em đang cố làm là xác định mảnh ký ức cuối cùng em có ngay trước khi mọi thứ tự nhiên trống rỗng. |
Once you've done that, you'll get a blank editor and a blank canvas, and the world will be your programmatic playground. Khi bạn làm như vậy, bạn sẽ có một ô soạn thảo và khung vẽ trống, và nó sẽ thành một sân chơi thử nghiệm dành cho riêng bạn. |
Tell him I'm okay, and that I'm trying to fill in the blanks. Nói là tôi ổn, và tôi đang điền vào chỗ trống. |
Only use the blank screen saver Chỉ dùng trình bảo vệ màn hình trắng |
Fill in the following blanks: We will be held accountable before God for our , , and. Điền vào những chỗ trống sau đây: Chúng ta sẽ phải chịu trách nhiệm với Thượng Đế về , , và. |
Gansevoort provided continuous gunfire support to Marines during the initial landings on Tarawa 20 November, closing the beach to blast enemy strongpoints with point blank fire. Gansevoort đã tiếp tục bắn pháo hỗ trợ cho lực lượng Thủy quân Lục chiến trong cuộc đổ bộ ban đầu lên Tarawa vào ngày 20 tháng 11, tiếp cận bãi đổ bộ để tiêu diệt các vị trí cố thủ của đối phương bằng hỏa lực bắn thẳng. |
Ban is blank. Ban chưa là gì hết. |
For 25 cents, you get to see the last blank space on the map. Vì 25 xu, anh đã đi đến tận cùng tấm bản đồ. |
Now, given both the common sense and scientific data calling the doctrine of the blank slate into question, why should it have been such an appealing notion? Bây giờ, cả tri thức thông thường lẫn dữ liệu khoa học đều đưa ra nghi vấn cho học thuyết phiến đá trắng, tại sao nó có được một khái niệm hấp dẫn như vậy? |
Ok, when you want to create a new blank document in Word -- it could happen. Khi bạn muốn tạo một văn bản hoàn toàn mới trên Word- đôi khi cũng xảy ra mà. |
I want many grandkids, and how do I know ifhe's shooting blanks or not? Mẹ muốn có thật nhiều đứa cháu, và sao mà mẹ có thể biết được cậu ta có phải là một tay súng thực sự tốt hay không? |
I shot her point blank. Tôi đã bắn ả xối xả rồi mà. |
HTML5 ads that don’t function properly or appear blank Quảng cáo HTML5 không hoạt động đúng hoặc hiển thị trống |
She handed the professor her blank sheet, trying to hold back the tears. Chị đưa cho vị giáo sư tờ giấy trắng của mình, cố kiềm giữ nước mắt không trào ra. |
So they have 76, 830 is equal to 6 ten thousands plus blank thousands plus 8 hundreds plus 3 tens. Ta có 76, 830 bằng 6 mươi ngàn cộng ( trống ) ở hàng ngàn cộng 8 trăm cộng 3 chục. |
Have them work together to fill in the blanks with the correct words. Bảo các em cùng cố gắng điền vào những chỗ trống với những từ ngữ đúng. |
So the blanks really are just blank? Vậy là vô hồn thực sự chỉ là vô hồn? |
If you’re tracking a transaction or purchase with the Ecommerce Tracking code, leave the Goal Value blank. Nếu bạn đang theo dõi giao dịch hoặc mua hàng bằng mã Theo dõi thương mại điện tử, thì hãy để trống Giá trị mục tiêu. |
We had drawn a blank, and it wasn't just Iraq and Afghanistan. Chúng ta đã vẽ một bức tranh rỗng, và không chỉ với Iraq và Afghanistan. |
All at once, on the blank page, under the very point of the pen, the two figures of Tất cả cùng một lúc, trên trang trống, theo quan điểm của cây bút, hai con số của |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blank trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới blank
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.