Cinderella trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cinderella trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cinderella trong Tiếng Anh.
Từ Cinderella trong Tiếng Anh có các nghĩa là Lọ Lem, Cô bé Lọ Lem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cinderella
Lọ Lemproper (main character in this fairy tale) Just what was missing to come mgmondja Cinderella and what to do. Tớ thực sự không cần Lọ Lem phải đến đây và gây rối kế hoạch. |
Cô bé Lọ Lemnoun (fairy tale) |
Xem thêm ví dụ
Sort of a Cinderella deal. Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. |
Here she is, Cinderella back from the ball. cô bé Lọ lem đã trở về từ dạ hội. |
I'd go looking for a Cinderella... that could wear this for a garter. Tôi sẽ đi tìm Cinderella... người có thể lấy cái này làm nịt vớ chân. |
Female police officer becomes Cinderella. Nữ cảnh sát trở nên Cinderella. |
In the Dominican press, she is known as a Dominican Cinderella, in which her grandmother was a maid and her whole family grew up poor. Trên báo chí Dominican, cô được biết đến như một cô bé Lọ Lem Dominican, trong đó bà của cô là một người giúp việc và cả gia đình cô đều lớn lên nghèo khó. |
The Princess and the Frog returns to the musical film format used in many of the previously successful Disney animated films, with a style Musker and Clements declared, like with Aladdin and The Little Mermaid, had inspiration from Golden Age Disney features such as Cinderella. Công chúa và chàng Ếch trở lại với phong cách phim nhạc kịch vốn đã từng làm nên thành công của nhiều phim hoạt hình Disney trước đây, với một phong cách được Musker và Clements phát biểu rằng giống như Aladdin và Nàng tiên cá, phong cách này lấy cảm hứng từ thời kỳ hoàng kim của những tác phẩm hoạt hình chiếu rạp của Disney như Cô bé Lọ Lem. |
Seeley starred opposite Selena Gomez and Jane Lynch in Another Cinderella Story, playing the pop star Joey Parker. Gần đây Drew có vai chính cùng Selena Gomez trong Another Cinderella Story, đóng vai ngôi sao nhạc pop Joey Parker. |
In 2008, after five years of working together, one of the founding members of Blue*3, Cinderella Sanyu, suddenly left the group, to launch a solo career. Năm 2008, sau năm năm làm việc cùng nhau, một trong những thành viên sáng lập của Blue * 3, Cinderella Sanyu, đột nhiên rời nhóm, để bắt đầu sự nghiệp solo. |
This song was also performed by Lily James for the soundtrack of the live-action version of Cinderella in 2015. Bài hát này cũng do Lily James thực hiện cho nhạc nền của phiên bản live-action của Cinderella vào năm 2015. |
I'll just be slaving away over here over the grill like Cinderella. Matt: Còn tôi phải cam chịu phận Lọ Lem ư? |
"NC.A goes on a date with her prince charming, BTOB's Sungjae, in 'Cinderella Time' MV". Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2015. ^ “NC.A goes on a date with her prince charming, BTOB's Sungjae, in 'Cinderella Time' MV”. |
Maybe in the blink of an eye, you can become a Cinderella. Có lẽ trong chớp mắt, bạn có thể trở thành một Cinderella. |
Mary Ilene Caselotti, the name of the news reporter, is a reference to Mary Costa (the voice of Aurora), Ilene Woods (the voice of Cinderella) and Adriana Caselotti (the voice of Snow White). Mary Ilene Caselotti, tên của một phóng viên đưa tin – là một chi tiết gợi nhớ tới Mary Costa (người lồng tiếng cho Aurora), Ilene Woods (người lồng tiếng cho Cô bé Lọ Lem) và Adriana Caselotti (người lồng tiếng cho Nàng Bạch Tuyết). |
Please welcome... Cinderella. Đó là... công chúa Lọ Lem! |
“Physically, Bingham was not strong,” states Barrie Macdonald in his book Cinderellas of the Empire. Cuốn sách về lịch sử (Cinderellas of the Empire) của ông Barrie Macdonald cho biết: “Ông Bingham không có sức khỏe tốt. |
Just what was missing to come mgmondja Cinderella and what to do. Tớ thực sự không cần Lọ Lem phải đến đây và gây rối kế hoạch. |
Maybe you'll become Cinderella in the blink of an eye. Có lẽ bạn sẽ trở thành Cinderella trong chớp mắt. |
I'm Cinderella the Second. Tôi là Cinderella đệ nhị. |
The star of A Beautiful Mind, Russell Crowe, later invited Goldsman and director Ron Howard to film Cinderella Man, and Goldsman wrote the film's screenplay. Ngôi sao của A Beautiful Mind, Russell Crowe, sau đó cũng mời Goldsman và đạo diễn Ron Howard thực hiện bộ phim Cinderella Man, với Goldsman thực hiện phần kịch bản. |
Cinderella finally stopped running from her Prince. Lọ Lem cuối cùng cũng dừng việc chạy trốn khỏi hoàng tử. |
The witch's demands eventually bring the baker and his wife into contact with Jack, who is selling his beloved cow, Milky-White, and to whom the baker offers magic beans left to him by his father (which were stolen from the witch) which grow into a large beanstalk; with Red Riding Hood, whose red cape the couple noticed when she stopped by the bakery earlier to buy bread and sweets on her way to grandmother's house; with blonde-haired Rapunzel, whose tower the baker's wife passes in the woods; and with Cinderella, who also runs into the baker's wife while fleeing from the pursuing prince and whose ball outfit includes gold slippers. Yêu cầu của Phù thủy dẫn Baker và Vợ anh đến gặp Jack, cậu đã bán con bò sữa trắng yêu quý của mình cho Baker để đổi lấy hạt đậu ma thuật của cha Baker để lại cho anh (cha anh đã trộm từ vườn của Phù thủy), hạt đậu sẽ nhanh chóng trở thành một cây đậu khổng lồ; với Cô bé quàng khăn đỏ, chiếc áo choàng đỏ ngọc của cô đã làm vợ chồng Baker chú ý khi cô dừng lại mua kẹo trên đường đến nhà bà ngoại; với Rapunzel, Vợ của Baker đã đi ngang qua tháp của cô trong rừng; còn Lọ Lem đã gặp Vợ của Baker khi đang chạy trốn khỏi Hoàng tử sau đêm dạ tiệc. |
Cinderella has to endure her wicked stepmother and evil stepsisters. Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ. |
In 2016, she appeared as Lola Perez in Adventures in Babysitting, Melanie Sanchez in Tini: The Movie, and Tessa in A Cinderella Story: If the Shoe Fits. Năm 2016, cô diễn vai Lola Perez trong Adventures in Babysitting, Melanie Sanchez trong Tini: The Movie và Tessa trong A Cinderella Story: If the Shoe Fits. |
And I had this whole mental picture of, sort of like Cinderella. Trong đầu tôi hiện ra hình ảnh Lọ Lem. |
And assume that Cinderella's gone. Lọ Lem biến mất. Này! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cinderella trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Cinderella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.