cinematic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cinematic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cinematic trong Tiếng Anh.
Từ cinematic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuộc về điện ảnh, điện ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cinematic
thuộc về điện ảnhadjective |
điện ảnhnoun Okay, right, so you just happened to guess the biggest cinematic reveal in history? Vậy ra cậu vừa khám phá được bí mật điện ảnh lớn nhất lịch sử? |
Xem thêm ví dụ
This is the Civil War of the Cinematic Universe, which will be greatly inspired by the "Civil War" of the comic universe, but we have a very different continuity going on ... Đây là cuộc Nội chiến của Vũ trụ Điện ảnh, vốn hầu hết được lấy ý tưởng từ cuộc "Nội chiến" của vũ trụ truyện tranh, nhưng với một sự tiếp nối vô cùng riêng biệt... |
The first cinematic trailer was produced in 2008 by Virgin Lands. Đoạn phim trailer đầu tiên được Virgin Lands sản xuất vào năm 2008. |
God of War also uses an over-the-shoulder free camera, with the game in one shot, as opposed to the fixed cinematic camera of the previous entries. God of War cũng sử dụng một góc nhìn chiếu qua vai, với cách quay phim One-shot, trái ngược góc nhìn điện ảnh cố định của các phiên bản trò chơi trước đó. |
StarCraft also marked the creation of Blizzard Entertainment's film department; the game introduced high quality cinematics integral to the storyline of the series. StarCraft cũng đánh dấu sự sáng tạo của bộ phận làm phim của Blizzard Entertainment; trò chơi giới thiệu những đoạn phim chất lượng cao tích hợp vào cốt truyện của dòng game. |
The beginning cinematic is of the killing of Philip II of Macedon, Alexander's father, and introduces Alexander as a naive and unprepared prince, who is challenged by the duties thrust upon him. Đoạn phim mở đầu bằng cái chết của vua Philip II vương quốc Macedon, cha của Alexander và giới thiệu Alexander như một vị hoàng tử còn ngây thơ, chất phác và chưa sẵn sàng chuẩn bị cho vai trò là kẻ chinh phục, anh luôn bị thách thức bởi các nhiệm vụ thôi thúc trong người. |
Bonnie and Clyde is considered a landmark film, and is regarded as one of the first films of the New Hollywood era, since it broke many cinematic taboos and was popular with the younger generation. Bonnie and Clyde được xem như mốc đánh dấu kỉ nguyên phim Hollywood hiện đại, phá vỡ nhiều chuẩn mực và trở nên thịnh hành trong giới trẻ. |
This soundtrack consisted entirely of the original music from StarCraft and Brood War, both from in-game themes to music used in the cinematic cut scenes. Nhạc này bao gồm toàn bộ các bản nhạc gốc từ StarCraft và Brood War, cả hai từ chủ đề trong trò chơi âm nhạc được sử dụng trong phim cắt cảnh . |
A closing cinematic depicts the aftermath of the war. Một đoạn phim điện ảnh kết thúc mô tả hậu quả của chiến tranh. |
Sheri Linden of The Hollywood Reporter said, "Call it 'civil war' or call it brand extension; call it a 'cinematic universe' or a corporate behemoth—the latest Marvel extravaganza furthers the studio's cross-pollination of action franchises in a way that's sure to satisfy devotees." Sheri Linden từ The Hollywood Reporter bình luận, "Hãy gọi đây là một cuộc 'nội chiến' hoặc gọi đây là một sự mở rộng thương hiệu; hãy gọi đây là một 'vũ trụ điện ảnh' hoặc một thực thể thống nhất—một khúc phóng túng mới nhất của Marvel giúp tiến xa hơn sự giao hòa giữa các thương hiệu hành động của hãng phim theo cách mà chắc chắn sẽ làm hài lòng những người hâm mộ trung thành." |
This is the perfect cinematic image to open the documentary. Đây là cảnh mở đầu tuyệt vời cho phim tài liệu. |
The game also offers a new opening cinematic scene featuring the song "The Next Door", by Exile, in both Japanese and English (depending on language settings), and animated opening and ending sequences for each character's story in Arcade mode. Trò chơi cũng cung cấp một cảnh phim mở mới gồm các bài hát "The Next Door", trong cả hai bản tiếng Nhật và tiếng Anh (tùy thuộc vào ngôn ngữ) thiết lập, và hoạt hình mở đầu và kết thúc trình tự của Nhật Bản cho mỗi nhân vật. |
In the cinematic world, Peruvian director Francisco Lombardi convinced her to portray a prostitute called "La Colombiana" in Pantaleón y las Visitadoras (released in English as Captain Pantoja and the Special Services). Trong thế giới điện ảnh, đạo diễn người Peru Francisco Lombardi đã thuyết phục cô đóng vai một cô gái điếm tên là "La Colombiana" trong bộ phim Pantaleón y las Visitadoras (được phát hành bằng tiếng Anh với tên gọi Captain Pantoja and the Special Services). |
Kurosawa instructed his leading actress, Isuzu Yamada, to regard the work as if it were a cinematic version of a Japanese rather than a European literary classic. Kurosawa đã chỉ dẫn cho diễn viên nữ chính, Yamada Isuzu, coi tác phẩm như là một phiên bản điện ảnh của Nhật Bản chứ không phải là một tác phẩm văn học châu Âu. |
The Austin Chronicle called it "cinematic" and "breathtaking in its grandiose beauty". The Austin Chronicle bình luận rằng nó mang cảm khác "điện ảnh" và "hấp dẫn bởi vẻ đẹp hùng vĩ của nó". |
I am supposed to have something more cinematic. Lẽ ra tao phải... điện ảnh hơn mới phải. |
The magazine PC Zone gave Brood War a short but flattering review, describing it as having "definitely been worth the wait" and also drew note to the cinematic cut scenes, stating that they "actually feel like part of the story rather than an afterthought." Tạp chí PC Zone cho Brood War một bài bình luận ngắn nhưng có vẻ hơi tâng bốc, mô tả nó là "chắc chắn đáng để chờ đợi" và cũng đã thu hút sự chú ý đến những đoạn phim cắt cảnh, nói rằng chúng "thực sự cảm thấy như là một phần của câu chuyện chứ không phải là một sự suy ngẫm." |
"'Shazam!' & Horror Flick 'Lights Out' Share Same Cinematic Universe, Apparently". cbr.com. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2018. ^ “'Shazam!' & Horror Flick 'Lights Out' Share Same Cinematic Universe, Apparently”. cbr.com (bằng tiếng en-US). |
Due to their previous experience with cinematic storytelling, Eidos Montréal designed the narrative of Shadow of the Tomb Raider to have more cinematic moments. Do kinh nghiệm trước đây của họ với cách kể chuyện điện ảnh, Eidos Montréal đã thiết kế câu chuyện về Shadow of the Tomb Raider để có nhiều khoảnh khắc điện ảnh hơn. |
She stated, "Part documentary, part cinematic music video, this Jared Leto-helmed mini-film is touching, sweet, and totally worth watching in its 11-minute entirety." Cô tiếp tục, "Một video âm nhạc vừa có phần tư liệu vừa có chất điện ảnh, bộ phim do Jared Leto làm đạo diễn này thật cảm động, ngọt ngào và rất đáng xem trong toàn bộ 11 phút". |
"Interview with the StarCraft: Ghost Cinematics Team". Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2008. ^ “Interview with the StarCraft: Ghost Cinematics Team”. |
Electronic Gaming Monthly gave the game an 8 out of 10, praising the ability to view the outcome of each battle in cinematic view and the use of experience points. Electronic Gaming Monthly đã chấm cho game 8/10 điểm, đánh giá cao khả năng xem kết quả của mỗi trận chiến trong chế độ xem kiểu điện ảnh và sử dụng điểm kinh nghiệm. |
David Denby in The New Yorker compared Nolan's cinematic treatment of dreams to Luis Buñuel's in Belle de Jour (1967) and The Discreet Charm of the Bourgeoisie (1972). David Denby của The New Yorker so sánh cách Nolan xử lý những giấc mơ với cách của Luis Buñuel trong Belle de Jour (1967) và The Discreet Charm of the Bourgeoisie (1972). |
The team, which originally consisted of six people, grew to 25, and used newer hardware, software, and cinematics techniques to create higher quality cut scenes than those featured in StarCraft and Brood War. Nhóm này thoạt đầu chỉ gồm có sáu người, sau tăng đến 25 người và sử dụng phần cứng, phần mềm, kỹ thuật dựng phim mới nhất để tạo ra những đoạn phim cắt cảnh chất lượng cao hơn so với những đoạn phim cắt cảnh có trong StarCraft và Brood War. |
Sanaa Mazhar (17 August 1932 – 6 August 2018) was an Egyptian actress, one of the three girls in the film "Biyaa Al Jarid" with Magda al-Sabahi and Naima Akef, presented for many as one of the best cinematic works. Sanaa Mazhar (17 tháng 8 năm 1932 – 6 tháng 8 năm 2018) là diễn viên người Ai Cập, một trong ba nhân vật nữ của bộ phim "Biyaa Al Jarid" cùng với Magda al-Sabahi và Naima Akef. |
The gameplay is highly cinematic, relying on quick time events to finish missions; after attacking a boss until the health bar is empty, the player must perform a finishing move, called the todome. Bối cảnh game mang tính điện ảnh cao, dựa trên các sự kiện thời gian nhanh để hoàn thành nhiệm vụ; sau khi giết được boss, người chơi phải thực hiện bước di chuyển kết thúc, gọi là "todome". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cinematic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cinematic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.