circa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circa trong Tiếng Anh.
Từ circa trong Tiếng Anh có các nghĩa là vào khoảng, Circa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circa
vào khoảngadposition So these next two modules are also circa 2016. Cho nên hai phần tiếp theo cũng vào khoảng 2016. |
Circaadposition (approximately – should be used with qualifier P1480 to indicate the source specified a value and explicitly stated that value is approximate, but specify no precision information. For example, "born around 1709") |
Xem thêm ví dụ
In 1965 the Irish minister for lands stated that his policies were necessary to "undo the work of Cromwell"; circa 1997, Taoiseach Bertie Ahern demanded that a portrait of Cromwell be removed from a room in the Foreign Office before he began a meeting with Robin Cook. Năm 1965, bộ trưởng phụ trách đất đai của Ireland vẫn còn nói những chính sách của ông là cần thiết vì để “đảo ngược những gì Cromwell đã làm”; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một căn phòng ở trụ sở quốc hội Anh, Cung điện Westminster trước khi ông bắt đầu một cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Tony Blair. |
The series revolved around a group of suburban Detroit high school students circa 1980. Bộ phim kể về một nhóm học sinh vùng ngoại ô trường Detroit trong khoảng nhữ năm 1980. |
Prior to that, circa 2006, she served as "Director of Legal Affairs at the EADB". Trước đó, vào khoảng năm 2006, bà là "Giám đốc pháp lý tại EADB". |
According to al-Biruni, Abu Sa'id al-Sijzi (d. circa 1020) invented an astrolabe called al-zūraqī based on the idea believed by some of his contemporaries "that the motion we see is due to the Earth's movement and not to that of the sky." Al-Biruni, Abu Sa'id al-Sijzi (d. circa 1020) phát minh một thước trắc tinh gọi là al-zūraqī dược trên ý tưởng được tin bởi một số người đương thời của ông ấy rằng "chuyển động chúng ta nhìn thấy là do dịch chuyển của Trái Đất và không do bầu trời." |
Riria was born in rural Kenya, about 700 kilometres (435 mi), from Nairobi, circa 1950s. Jennifer sinh ra ở nông thôn Kenya, khoảng 700 km (435 mi), từ Nairobi, khoảng những năm 1950. |
Retrieved October 11, 2011. nom. cons. ; T: Willughbeia edulis Roxb. illustration circa 1880 from Köhler's Medizinal Pflanzen "World Checklist of Selected Plant Families". Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011. nom. cons. ; T: Willughbeia edulis Roxb. ^ “World Checklist of Seleced Plant Families”. |
Circa 900 CE, it was an important trading post from Volga Bulgaria to the Baltic Sea. Vào khoảng năm 900, nó là một tiền đồn kinh doanh quan trọng từ Volga Bulgaria đến biển Baltic. |
Russula emetica was first officially described as Agaricus emeticus by Jacob Christian Schaeffer in 1774, in his series on fungi of Bavaria and the Palatinate, Fungorum qui in Bavaria et Palatinatu circa Ratisbonam nascuntur icones. Russula emetica được mô tả chính thức lần đầu tiên dưới tên Agaricus emeticus bởi Jacob Christian Schaeffer năm 1774, trong tập sách về các loài nấm vùng Bavaria và Palatinate, Fungorum qui in Bavaria et Palatinatu circa Ratisbonam nascuntur icones. |
Population estimates for Aegean sites in EB II, pp. 57; MacSweeney dates the Early Bronze II period (or EB II) to circa 2800–2200 BC (see pp. 53). Population estimates for Aegean sites in EB II, pp. 57; MacSweeney dates the Early Bronze II period (or EB II) to circa 2800–2200 BC (see pp. 53). ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Sampson ^ giúp) |
He last appeared in the East, circa 456, attached to the staff of Euphemios as Emperor Marcian's (r. Ông xuất hiện lần cuối ở phía Đông vào khoảng năm 456 gắn liền với bộ tham mưu của Euphemios trong vai trò là magister officiorum của Hoàng đế Marcianus (trị vì 450–457). |
However, circa the second century, Artemidos popularized the missionary position among Greco-Roman Stoics, declaring it "the only proper and natural" position due to the flow of semen. Tuy nhiên, vào thế kỷ thứ 2, Artemidos đã làm cho vị trí thông thường trở nên phổ biến trong các triết lý Hy-La khi tuyên bố rằng nó là tư thế "duy nhất thích hợp và tự nhiên" vì nó khằng định sự thống trị của người nam trên người nữ. |
She was born in Uganda circa 1965, to Sarah Mulwana and James Mulwana, who was an Ugandan entrepreneur and industrialist, and at the time of his death was one of the wealthiest individuals in the country. Bà sinh ra ở Uganda vào khoảng năm 1965, với mẹ là Sarah Mulwana và cha là James Mulwana, một doanh nhân và nhà công nghiệp Uganda, và vào thời điểm ông qua đời là một trong những cá nhân giàu có nhất trong nước. |
In short, the Okinawans circa 1950 ate sweet potatoes for 849 grams of the 1262 grams of food that they consumed, which constituted 69% of their total calories. Đặc biệt, lượng khoai lang chiếm 849 grams so với 1262 grams thức ăn được tiêu thụ, chiếm 69% tổng calo. |
There was a post office in Wauna from January 21, 1911 to circa 1980. Có một bưu điện tại Wauna từ 21 tháng 1 năm 1911 đến khoảng năm 1980. |
In 1200 circa, a sharif by the name of Qatada ibn Idris seized power and was recognised as Emir by the Ayyubid sultan. Đến khoảng năm 1200, một sharif có tên là Qatada ibn Idris đoạt được quyền lực và được sultan của Ayyub công nhận là emir. |
Unlike their follow up album, most songs were already composed by the album's conception date; the track "She Has No Time" was composed circa 1999, making it the earliest composed song appearing on the album, and the remaining were composed just after former member Dominic Scott's departure in July 2001. Không giống như album tiếp theo của ban nhạc, hầu hết những ca khúc nằm trong album đều được sáng tác từ trước và không nằm theo chủ đề; "She Has No Time" được viết vào khoảng năm 1999 và là ca khúc cũ nhất được cho vào trong album; các ca khúc còn lại được viết sau sự chia tay của thành viên Dominic Scott vào tháng 7 năm 2001. |
Robert Copsey, also writing for Digital Spy, awarded the song four stars out of five, complimenting the "earthy beats, hypnotising hooks and militant drums pound relentlessly as Queen B declares it's 'GRLZ who run this mutha' with more woman-friendly conviction than Geri Halliwell at a Spice Girls convention circa 1998." Một bài viết khác cũng từ Digital Spy của Robert Copsey, cho bài hát bốn trên năm sao với lời nhận xét rằng "giai điệu sôi động, điệp khúc mê hoặc và hàng ngàn tiếng trống đập không ngừng khi Nữ hoàng B (Queen B – một trong những biệt danh nổi tiếng của cô) công bố "CÁC CÔ GÁI, ai là người cai trị thứ chết tiệt này" với sự hợp sức của phụ nữ đỡ hơn vụ cãi nhau của thành viên Geri Halliwell với nhóm Spice Girls khoảng năm 1998". |
In 1870 when Lola was 4 years old her parents decided to move the family to San Miguel del Tucumán at seven years of age, circa 1874, she was a boarding school pupil at Colegio Sarmiento de Tucumán Province. Năm 1870 khi Lola lên 4 tuổi, cha mẹ cô quyết định chuyển gia đình đến San Miguel del Tucumán Năm bảy tuổi, khoảng năm 1874, cô là một học sinh nội trú tại tỉnh Colegio Sarmiento de Tucumán. |
In recent years (circa 2013–present), Tsukemen has become a popular dish in some ramen shops in Los Angeles. Trong những năm gần đây (khoảng năm 2013-nay), Tsukemen đã trở thành một món ăn phổ biến ở một số cửa hàng ramen ở Los Angeles. |
Circa 1994 traffic exchanges moved from corporate intranets to the web. Năm 1994, trao đổi lượng truy cập chuyển từ mạng nội bộ của doanh nghiệp sang web. |
Civil flag of Oldenburg Former North German Federal Navy Ensign (1867–71), Reichskriegsflagge Former War Ensign of Nazi Germany (1938–1945), now illegal in Germany Flag of the former Saar Protectorate, Germany Proposed National flag of Germany, circa 1919. Cờ dân sự của Oldenburg Hiệu kỳ hải quân liên bang Bắc Đức trong quá khứ (1867–71), Reichskriegsflagge Quân kỳ trong quá khứ của Đức Quốc xã (1938–1945), hiện nay bị cấm ở Đức Cờ của Vùng bảo hộ Saar, Đức Đề xuất cho quốc kỳ của Đức, k. 1919. |
Moonbows have been mentioned at least since Aristotle's Meteorology (circa 350 BC). Cầu vồng Mặt trăng đã được đề cập ít nhất kể từ Khí tượng học của Aristoteles (khoảng năm 350 trước Công nguyên). |
(Sub-Working Group 6A-1) Collection of field trials of UHDTV over DTT networks Standards developed in ITU-T's VCEG and ISO/IEC JTC 1's MPEG that support Ultra-HD include: H.265/MPEG-H HEVC High Efficiency Video Coding (2013, revised 2014) H.264/MPEG-4 AVC Advanced Video Coding (support for Ultra-HD added circa 2013) SMPTE 2036-1 (2009) SMPTE 2036-2 (2008) SMPTE 2036-3 (2010) DVB approved the Standard TS 101 154 V2.1.1, published (07/2014) in the DVB Blue Book A157 Specification for the use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications based on the MPEG-2 Transport Stream, which was published by ETSI in the following months. (Sub-Working Group 6A-1) Bộ sưu tập của các thử nghiệm thực địa của UHDTV qua mạng DTT Tiêu chuẩn được phát triển trong ITU-T's VCEG và ISO/IEC JTC 1's MPEG hỗ trợ Ultra-HD bao gồm: H.265/MPEG-H HEVC High Efficiency Video Coding (2013, revised 2014) H.264/MPEG-4 AVC Advanced Video Coding (support for Ultra-HD added circa 2013) SMPTE 2036-1 (2009) SMPTE 2036-2 (2008) SMPTE 2036-3 (2010) DVB chấp thuận các tiêu chuẩn TS 101 154 v2.1.1, xuất bản (07/2014) trong DVB Blue Book A157 Thông số kỹ thuật cho việc sử dụng của Video và Audio Coding trong các ứng dụng phát thanh truyền hình dựa trên MPEG-2 Transport Stream, được dự kiến sẽ được công bố bởi ETSI trong những tháng tới. |
It was killed by Kenneth Anderson on the banks of the Segur River, circa 1954. Nó đã bị giết bởi thợ săn Kenneth Anderson trên bờ sông Segur, vào khoảng năm 1954. |
The first evidence for the existence of agricultural practices in South America dates back to circa 6500 BCE, when potatoes, chilies and beans began to be cultivated for food in the Amazon Basin. Bằng chứng về nông nghiệp tại Nam Mỹ có từ năm 6000 TCN khi khoai tây, ớt và đậu được trồng tại các lưu vực sông Amazon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.