nought trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nought trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nought trong Tiếng Anh.
Từ nought trong Tiếng Anh có các nghĩa là số không, không, danh t, không có gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nought
số khôngnoun you run out of noughts. sẽ không có đủ số không. |
khôngpronoun you run out of noughts. sẽ không có đủ số không. |
danh tverb |
không có gìverb |
Xem thêm ví dụ
He has quoted: "The theoretical materialistic science recognizes nought but substance. Ông đã trích: "Lý thuyết vật chất khoa học công nhận không tồn tại gì ngoài vật chất. |
The land was slotted for use as a landfill, but the plans came to nought and the Hessian state bought the site in 1991 to secure scientific access. Đất đai sau đó được dự định để tạo thành bãi rác nhưng chính quyền bang Hessen đã mua lại tài sản vào năm 1991 để sử dụng cho việc nghiên cứu khoa học. |
But these plans came to nought when France surrendered in June 1940. Nhưng những kế hoạch này trở nên vô nghĩa khi Pháp đầu hàng vào tháng 6 năm 1940. |
Ensign Horatio Ridout, the engineer officer, and his men worked to try to produce the horsepower necessary to get the ship out of her predicament but their efforts were brought to nought when all power failed, due to the flooding, at 2230. Thiếu úy Hải quân Horatio Ridout, sĩ quan phòng máy và người của ông nỗ lực hết sức để tạo đủ động lực nhằm giúp con tàu thoát khỏi bị mắc cạn, nhưng mọi cố gắng đã thất bại khi con tàu mất hoàn toàn động lực do bị ngập nước lúc 22 giờ 30 phút. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nought trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nought
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.