circular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ circular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ circular trong Tiếng Anh.
Từ circular trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông tư, tròn, vòng quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ circular
thông tưadjective (circular letter) |
trònadjective The metaphor that I like to use is the metaphor of the circular mill. Phép ẩn dụ mà tôi muốn dùng là ẩn dụ về cối xay tròn này. |
vòng quanhadjective What happens is that circular logic takes over. Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh. |
Xem thêm ví dụ
Radar and Cassini imaging have also revealed "crateriforms", circular features on the surface of Titan that may be impact related, but lack certain features that would make identification certain. Dữ liệu Radar và hình ảnh thu được từ Cassini cũng cho thấy một số "hình miệng núi lửa", các đặc điểm hình vòng cung trên bề mặt Titan có thể liên quan tới nguồn gốc va chạm, nhưng thiếu một số đặc điểm để xác định rõ nguyên nhân này. |
While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye. Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim. |
If you've been in the American West, you know the Creosote bush is pretty ubiquitous, but that being said, you see that this has this unique, circular form. Nếu bạn đã từng ở miền tây Hoa Kỳ, thì thấy là bụi cây này ở đâu cũng có, nhưng bạn thấy nó có dạng tròn đặc trưng. |
The impact of technological change needs to be taken into consideration, including declining solar prices, contactless options for mass transit, smart grid, and emerging opportunities for circular and sharing economies. Nếu nghĩ về tương lai, thì cần phải xem xét tác động của thay đổi công nghệ, bao gồm giá năng lượng mặt trời sẽ thấp hơn, hệ thống vận tải công cộng khối lượng lớn chạy không có xung đột, lưới điện thông minh và các cơ hội mới cho các nền kinh tế tuần hoàn và chia sẻ. |
When a tag is paused, it will be labeled with a pause icon: [yellow circular pause icon] Khi bị tạm dừng, thẻ sẽ được gắn nhãn bằng biểu tượng tạm dừng: [yellow circular pause icon] |
These buildings occupy a trapezoidal area of land measuring 30,350 square metres (326,700 sq ft), cut in the northeast corner of the semi-circular shape of the Place de Fontenoy. Các tòa nhà nằm trên một mảnh đất hình thang có diện tích 30.350 mét vuông (326.700 sq ft), cắt góc phía đông bắc hình bán nguyệt của Place de Fontenoy. |
What happens is that circular logic takes over. Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh. |
With few exceptions, most chloroplasts have their entire chloroplast genome combined into a single large circular DNA molecule, typically 120,000–170,000 base pairs long. Trừ một vài ngoại lệ, toàn bộ hệ gen của phần lớn lục lạp nằm gọn trong một phân tử DNA mạch vòng duy nhất, thường dài khoảng 120 000–170 000 cặp base. |
The following lines pass through or terminate at Yangon Central: Yangon Circular Railway Yangon–Mandalay railway Yangon–Mawlamyaing railway Yangon–Bagan railway Yangon–Aunglan–Bagan railway Yangon–Pyay railway Yangon Central railway station was first built in 1877 by the British to support Burma's first railway line, from Yangon to Pyay. Những tuyến dưới đây sẽ đi qua hoặc chấm dứt tại Ga trung tâm Yangon: Tuyến vòng quanh Yangon Tuyến Yangon-Mandalay Tuyến Yangon-Mawlamyaing Tuyến Yangon-Bagan Tuyến Yangon-Aunglan-Bagan Tuyến Yangon-Pyay Ga trung tâm Yangon được người Anh xây dựng lần đầu tiên vào năm 1877 để hỗ trợ tuyến đường sắt đầu tiên của Miến Điện từ Yangon đến Pyay. |
Circular Bounce Va đập Vòng tròn |
In the ball bearing and roller bearing, to prevent sliding friction, rolling elements such as rollers or balls with a circular cross-section are located between the races or journals of the bearing assembly. Trong vòng bi và ổ đỡ con lăn, để tránh ma sát trượt, các yếu tố cán như con lăn hoặc quả bóng có mặt cắt ngang hình tròn nằm giữa các cuộc đua hoặc các tạp chí của bộ phận vòng bi. |
After Liberation, Scandinavian architects, tired of square buildings but cognizant that circular buildings were impractical, asked Piet Hein for a solution. Sau khi giải phóng, các kiến trúc sư người Scandinavie,mệt mỏi với các tòa nhà vuông nhưng nhận thức được rằng các tòa nhà hình tròn là không thực tế, yêu cầu Piet Hein cho một giải pháp. |
The government has launched several highway projects to bolster the economy and national transport system, including the Colombo-Katunayake Expressway, the Colombo-Kandy (Kadugannawa) Expressway, the Colombo-Padeniya Expressway and the Outer Circular Highway to ease Colombo's traffic congestion. Chính phủ đã đưa ra nhiều chương trình đường cao tốc nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế và hệ thống vận tải quốc gia, gồm tuyến Đường cao tốc Colombo-Katunayake, Đường cao tốc Colombo-Kandy (Kadugannawa), Đường cao tốc Colombo-Padeniya và Xa lộ Vành đai ngoài nhằm giảm nhẹ áp lực giao thông cho Colombo. |
It is named after one of the four great gates of the circular wall surrounding ancient Seoul, and is situated on the eastern end of Jongno ("Bell Street"). Nó được đặt tên sau một trong bốn cổng thành của bức tường xung quanh Seoul cổ, và nằm ở cuối phía Đông của Jongno. |
Is the circular economy able to rebuild natural capital? Nhiệu kinh tế dạng vòng có thể xây dựng lại tài nguyên? |
This vast circular geological feature is ancient even by geological standards as it is the crater of a long extinct volcano and the result of eruptions some 1,200 million years ago. Tính năng địa lý theo một hình tròn rộng lớn này là cổ xưa ngay cả theo các tiêu chuẩn địa chất học vì nó là miệng của một ngọn núi lửa đã ngừng phun trào và là kết quả của vụ phun trào cách đây khoảng 1.200 triệu năm trước. |
A new emoji font was also introduced, which notably redesigns its face figures to use a traditional circular shape, as opposed to the "blob" design that was introduced on KitKat. Một phông emoji mới cũng được giới thiệu, đáng chú ý là các hình dạng khuôn mặt được thiết kế lại thành dạng tròn truyền thống, trái ngược với kiểu thiết kế "blob" trên Android "KitKat". |
The Moon 's distance from Earth varies because it follows an elliptical orbit instead of a circular one . Khoảng cách giữa mặt Trăng và Trái đất thay đổi vì nó theo một quỹ đạo hình e-líp chứ không phải là một quỹ đạo tròn . |
And you can arrange these things as kind of more for encampments and more of a city grid type layout, or you can circle the wagons, essentially, and form these circular pods out of them, which give you this semi- private communal area for people to actually spill out into so they're not actually trapped inside these units. Và bạn có thể sắp xếp những thứ này như một dạng khu cắm trại tập thể và hơn nữa là kiểu phân bố như lưới điện thành phố, hoặc bạn có thể sắp xếp các toa xe thành vòng tròn, hay các cụm tròn, tạo ra một khu vực bán công cho phép người dân ra vào dễ dàng thay vì mắc kẹt bên trong. |
Three months later he began more intensive investigations and soon thereafter published his findings, showing that an electric current produces a circular magnetic field as it flows through a wire. Ba tháng sau đó, ông bắt đầu cuộc nghiên cứu chuyên sâu hơn và ngay sau đó công bố phát kiến của mình, cho thấy một dòng điện tạo ra từ trường khi nó chạy qua một dây dẫn bất kì. |
More formally, in a three-body system with circular orbits, the stability condition is 27(m1m2 + m2m3 + m3m1) < (m1 + m2 + m3)2. Cụ thể hơn, với quỹ đạo tròn quanh sao, điều kiện để đạt ổn định lâu dài là 27(m1m2 + m2m3 + m3m1) < (m1 + m2 + m3)2. |
Such cryptic dialogue and circular reasoning are key features of the Theatre of the Absurd, a movement which emerged after the Second World War and found artists struggling to find meaning in devastation. Những đoạn hội thoại khó hiểu và kiểu lập luận vòng vo chính là điểm nhấn của thể loại Kịch phi lý, một khái niệm được hình thành ngay sau Thế chiến thứ hai và khiến các nghệ sĩ chật vật để tìm ra ý nghĩa trong vô vọng. |
+ 10 The priest then gave the chiefs of hundreds the spears and the circular shields that had belonged to King David, which were in the house of Jehovah. + 10 Rồi thầy tế lễ phát cho những người dẫn đầu của trăm người các ngọn giáo và khiên tròn từng thuộc về vua Đa-vít, được giữ trong nhà Đức Giê-hô-va. |
The obverse of these coins featured a dragon with a circular inscription around it. Mặt chính của những đồng tiền này có khắc một con rồng với một dòng chữ tròn xung quanh nó. |
Before then, it was known as Kallístē (Καλλίστη, "the most beautiful one"), Strongýlē (Greek: Στρογγύλη, "the circular one"), or Thēra. Trước đó, đảo được gọi là Kallístē (Καλλίστη, "cái đẹp nhất"), Strongýlē (tiếng Hy Lạp: Στρογγύλη, "cái vòng tròn"), hay Thēra. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ circular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới circular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.