cider trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cider trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cider trong Tiếng Anh.
Từ cider trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu táo, Cider. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cider
rượu táonoun How would you like a glass of the best apple cider you ever tasted? Cô có muốn nếm thử một ly rượu táo nguyên chất tuyệt nhất không? |
Cidernoun (fermented alcoholic beverage from apple juice) |
Xem thêm ví dụ
They hunted and trapped and fished, they sang and joked and danced, and they drank red wine instead of cider. Họ ca hát, đùa giỡn, nhảy múa và uống rượu vang đỏ thay vì rượu táo ngọt. |
Apple cider vinegar ; this is among the natural remedies that helps in reducing and treating back acne as well as acne on the other parts of the body . Táo giấm chua làm từ nước táo ép ; đây là một trong những phương pháp tự nhiên có tác dụng làm giảm và chữa lành mụn trứng cá ở lưng cũng như ở các bộ phận khác trên cơ thể . |
The hands are coming in to boiled salt beef and cider and Indian bread. Các tay vào thịt bò muối, đun sôi và rượu táo và bánh mì Ấn Độ. |
How would you like a glass of the best apple cider you ever tasted? Cô có muốn nếm thử một ly rượu táo nguyên chất tuyệt nhất không? |
In February 2000, American Beauty was nominated for eight Academy Awards; its closest rivals, The Cider House Rules and The Insider, received seven nominations each. Vào tháng 2 năm 2000, Vẻ đẹp Mỹ đề cử cho 8 giải Oscar; các đối thủ lớn nhất, The Cider House Rules và The Insider đều giành 7 đề cử. |
Apple juice, both still and sparkling, is popular in many areas of Switzerland, and is also produced in the form of apple cider. Nước ép táo, cả có ga và không, phổ biến trong nhiều khu vực của Thụy Sĩ, và cũng được sản xuất dưới dạng cider. |
Chorizo can be eaten sliced in a sandwich, grilled, fried, or simmered in liquid, including apple cider or other strong alcoholic beverages such as aguardiente. Chorizo có thể được thái và kẹp trong bánh mì kẹp, nướng, chiên, hoặc đun âm ỉ trong chất lỏng, bao gồm cider táo hay các loại đồ uống có cồn mạnh như aguardiente. |
And that's on two cans of fucking cider. Và nó nằm trên hai lon rượu táo này. |
So Almanzo ate another apple and drank cider with his popcorn and did not say anything about popcorn and milk. Thế là Almanzo ăn một trái táo khác, uống rượu táo ngọt với bắp rang và không nói gì về món bắp ngào sữa. |
Wine vinegar tends to have a lower acidity than white or cider vinegars. Giấm rượu vang thường có độ axít thấp hơn các loại giấm trắng và giấm cider. |
Other winners included The Matrix with four awards, The Cider House Rules and Topsy-Turvy with two, and All About My Mother, Boys Don't Cry, Girl, Interrupted, King Gimp, My Mother Dreams the Satan's Disciples in New York, The Old Man and the Sea, One Day in September, The Red Violin, Sleepy Hollow, and Tarzan with one. Các phim All About My Mother, Boys Don't Cry, Girl, Interrupted, King Gimp, My Mother Dreams the Satan's Disciples in New York, Ông Già và Biển Cả, One Day in September, The Red Violin, Sleepy Hollow và Tarzan mỗi phim giành một giải. |
How's the cider this year? Rượu táo năm nay thế nào đây? |
"Cider firm Rekorderlig to sponsor new Huddersfield Town shirt". examiner.co.uk. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2013. ^ “Cider firm Rekorderlig to sponsor new Huddersfield Town shirt”. examiner.co.uk. |
What say we let this lady join her children and I'll buy you all some cider? Liệu ta có thể để cô đây đi với bọn trẻ và tôi sẽ đãi các anh rượu nhé? |
Along with other antioxidant sulfites, it is commonly used in preserving wine, cider, fruit juice, canned fruit and vegetables. Cùng với các chất sunfit chống oxy hoá khác, nó thường được sử dụng để bảo quản rượu vang, rượu táo, nước trái cây, trái cây và rau đóng hộp. |
While white vinegar is the gold standard of home remedies and apple cider vinegar or lemon juice should work as well . Trong khi giấm trắng được coi là phương thuốc vàng chữa gàu tại nhà thì giấm rượu táo hoặc nước chanh ép cũng có tác dụng rất tốt . |
So it is cider that you're drinking? Anh đã uống rượu táo à? |
He lives on a liquid diet of strong alcoholic cider, which he makes from his apples. lão sống dựa vào rượu vào mọt chế độ ăn kiêng Gồm rượu mạnh... mà lão tự chế từ táo của mình. |
And a nice, hot cider for Monica. Rượu táo nóng cho Monica. |
WPF Designer The WPF designer, codenamed Cider, was introduced with Visual Studio 2008. WPF Designer: có tên mã là Cider, được giới thiệu trong Visual Studio 2008. |
Hot cider? Rượu táo không? |
Heavy D, 44, Jamaican-born American rapper ("Now That We Found Love") and actor (The Cider House Rules, Life), pulmonary embolism. Heavy D, 44, rapper Mỹ sinh tại Jamaica ("Now That We Found Love"), diễn viên (The Cider House Rules, Life). |
9 . Wash your hair with warm cider vinegar . 9 . Gội đầu bằng giấm rượu táo ấm . |
Since the U.S. Food and Drug Administration issued a rule in 2001 requiring that virtually all fruit and vegetable juice producers follow HACCP controls, and mandating a 5-log reduction in pathogens, UVGI has seen some use in sterilization of juices such as fresh-pressed apple cider. Kể từ khi thực phẩm và Dược Hoa Kỳ ban hành một quy luật vào năm 2001 đòi hỏi mà hầu như tất cả các nhà sản xuất nước trái cây và rau theo điều khiển HACCP, và uỷ giảm 5-log trong các mầm bệnh, UVGI đã nhìn thấy một số sử dụng trong khử trùng nước trái cây như táo tươi ép rượu táo. |
Donal, how many ciders have you had? Donal, anh có bao nhiêu lon rượu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cider trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cider
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.