cigarette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cigarette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cigarette trong Tiếng Anh.
Từ cigarette trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc lá, điếu thuốc lá, Thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cigarette
thuốc lánoun (cigarette) Bidis deliver several times more tar, nicotine, and carbon monoxide than do regular cigarettes. Thuốc này có nhiều nhựa thuốc lá, nicotine và cacbon monoxit hơn gấp mấy lần thuốc lá thường. |
điếu thuốc lánoun (cigarette) The third week, he threw away his last cigarette. Tuần lễ thứ ba, cậu đã vứt bỏ điếu thuốc lá cuối cùng. |
Thuốc láverb (small roll of cut tobacco designed to be smoked) Bidis deliver several times more tar, nicotine, and carbon monoxide than do regular cigarettes. Thuốc này có nhiều nhựa thuốc lá, nicotine và cacbon monoxit hơn gấp mấy lần thuốc lá thường. |
Xem thêm ví dụ
Can I have a cigarette? Cho tôi một điếu được không? |
Many of the chemicals inside cigarettes can trigger dangerous mutations in the body’s DNA that make cancers form. Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư. |
Cigarettes kill. Thuốc lá giết người. |
Nicotine, carbon monoxide, and other dangerous chemicals contained in cigarette smoke enter the mother’s bloodstream and pass directly to the child in the womb. Chất nicotin, cacbon monoxit và các chất hóa học nguy hiểm khác trong khói thuốc lá xâm nhập vào máu và truyền thẳng vào đứa trẻ trong bụng mẹ. |
I'll finish this cigarette. Để tôi hút xong điếu xì gà |
Prosecutors dropped the charges for the cigarette hijacking. Các công tố viên bỏ tội đánh cắp thuốc lá. |
Give me a cigarette. Cho em một điếu thuốc. |
He let the cigarette fall from his fingers. Anh ta để cho điếu thuốc rơi khỏi các ngón tay. |
At the end of the match, the players received some cigarette packets thrown by the 4,000 spectators as a prize. Vào cuối trận đấu, các cầu thủ đã nhận được phần thưởng từ 4000 cổ động viên là vài bao thuốc lá ném xuống từ các khán đài. |
Australia has the highest rates of skin cancer in the world, while cigarette smoking is the largest preventable cause of death and disease, responsible for 7.8% of the total mortality and disease. Úc có tỷ lệ ung thư da cao nhất trên thế giới, trong khi hút thuốc lá là nguyên nhân phòng tránh được lớn nhất gây tử vong và bệnh tật. |
She smelled of liquor and... cigarettes. Bà ấy bốc mùi rượu và... thuốc lá. |
Smoking a cigarette may have been the farthest thing from his mind when he left for school that day. Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc. |
She knows the cigarette guys. Cổ biết tất cả những gã làm thuốc lá. |
So they put a couple of people in the streets with pencils and clipboards, who walked around collecting information which led to a 20-cent tax on all cigarette sales. Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra. |
Give me a cigarette. Đưa tôi điếu thuốc. |
The smoke from his cigarette rose in symmetrical rings and drifted in front of his face. Làn khói từ điếu xì gà của cha bay lên thành những vòng tròn đồng tâm và trôi về phía mặt ông. |
It may not seem like a big deal when you pick up that double-mocha cappuccino , stop for a pack of cigarettes , have dinner out or order that pay-per-view movie , but every little item adds up . Có lẽ bạn cho rằng khi chọn gấp đôi cà phê Mocha , Cappuccino cùng một lúc , dừng lại để mua gói thuốc lá , ra ngoài ăn tối hoặc yêu cầu bộ phim theo dịch vụ trả phí mỗi lần xem đó là chuyện chẳng có gì to tát , nhưng tích tiểu thành đại . |
I'm want to buy cigarettes, can borrow money? Muốn đến Hồng Kông để bán kim cương, chứ nơi này ai mua được thứ đắt như thế chứ? |
Although this chapter discusses those who smoke cigarettes, the problems and dangers that are highlighted also apply to those who chew tobacco. Dù chương này thảo luận về người hút thuốc lá, nhưng các tác hại được đề cập cũng áp dụng cho người dùng thuốc lá nhai. |
I'd rather have a cigarette. Tôi thà hút thuốc còn hơn. |
Besides money, they may also ask for food, drink, cigarettes or other small items. Ngoài việc xin tiền, họ cũng có thể xin thực phẩm, thức uống, thuốc lá hoặc các mặt hàng nhỏ khác. |
Honey, I want a cigarette. Anh à, em muốn hút thuốc. |
Are you going to give me a cigarette or what? Anh có định mời tôi một điếu hay không? |
No unseemly gesturing, not a cigarette, not a [beverage] can. Không có những cử chỉ khiếm nhã, không có thuốc lá, không có vỏ lon nước giải khát. |
Or you might pose a situation: ‘Suppose some youths at school were smoking and offered you a cigarette? Hoặc bạn có thể đặt ra một hoàn-cảnh: “Thí dụ một vài đứa học-sinh ở trường hút thuốc lá và cho con một điếu thuốc thì con sẽ làm gì? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cigarette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cigarette
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.