birth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ birth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birth trong Tiếng Anh.
Từ birth trong Tiếng Anh có các nghĩa là dòng dõi, sự ra đời, gốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ birth
dòng dõinoun (circumstances of one's background) Why are you so sure I'm of noble birth? Sao ngài chắc chắn rằng tôi thuộc dòng dõi cao quý? |
sự ra đờinoun (beginning or start; a point of origin) It is my intention to document the birth of the child. Tài liệu này của tôi nói về sự ra đời của một đứa bé. |
gốcnoun (circumstances of one's background) So, receiving God’s favor and blessing does not depend on our place of birth or ethnic background. Thế nên, việc nhận ân huệ và ân phước của Đức Chúa Trời không tùy thuộc vào quốc gia hoặc gốc dân của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Although Saturday March 13 year 1971 is commonly given as her birth date she celebrates her birthday on March 6, and this is the date of birth on her ID card. Mặc dù ngày 12 tháng 3 thường được đưa ra là ngày sinh của cô, cô ấy kỷ niệm sinh nhật của mình vào ngày 6 tháng 3, và đây là ngày sinh trên thẻ ID của cô. |
FOR 2,000 years now, much attention has been focused on the birth of Jesus. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
Known as the unofficial national anthem of the Isle of Man, the brothers performed the song during their world tour to reflect their pride in the place of their birth. Bài hát này được biết đến như là quốc ca không chính thức của Đảo Man, và ban nhạc trình diễn bài hát này trong tour lưu diễn trên toàn thế giới để phản ánh niềm tự hào của họ về nơi ba anh em đã được sinh ra. |
How do anointed Christians undergo “a new birth to a living hope,” and what is that hope? Các tín đồ được xức dầu “được sinh lại” như thế nào để nhận “niềm hy vọng chắc chắn”? Hy vọng đó là gì? |
It cannot identify all possible inherited disorders and birth defects, however. Tuy nhiên xét nghiệm này không thể xác định được tất cả các rối loạn di truyền và di tật bẩm sinh. |
His father died soon after his birth, so he was raised by his mother and aunt. Cha ông qua đời không bao lâu sau khi ông ra đời, và ông lớn lên trong sự bảo bọc của bà nội ông và mẹ. |
Body contact, skin to skin, of mother and baby right after birth is considered advantageous to both. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Birth control pills? Thuốc tránh thai sao? |
Sadly, controversies over the date of Jesus’ birth may overshadow the more noteworthy events that took place about that time. Đáng buồn thay, những tranh luận về ngày sinh của Chúa Giê-su làm lu mờ những sự kiện đáng chú ý hơn đã xảy ra lúc đó. |
“While they were there, the days came to the full for her to give birth. “Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến. |
The only exceptions granted are for emergency vehicles carrying those with life-threatening conditions and women about to give birth. Ngoại lệ duy nhất là các xe cứu thương vận chuyển người đang trong điều kiện hiểm nghèo hoặc phụ nữ sắp sinh con. |
Heavy drinking was also related to very premature birth , and hence all the problems premature babies have including the increased risk of disease as an adult . Nghiện rượu nặng cũng liên quan đến sinh thiếu tháng rất nhiều , và do đó tất cả các vấn đề mà trẻ sinh non có thể mắc phải bao gồm cả nguy cơ bệnh tật tăng khi đã là người trưởng thành . |
The ceremony was held at Highclere Castle, and on 27 May 2005 the couple celebrated the birth of their first child, Téa. Buổi lễ được tổ chức tại lâu đài Highclere, và ngày 27 tháng 5 năm 2005 cặp đôi chào mừng đứa đầu lòng Téa. |
However, British nationals (except for British Overseas Territories citizens of Montserrat) using their birth certificates are only granted a stay of 3 months. Nhưng công dân Anh (từ Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh của Montserrat) nếu sử dụng giấy khai sinh chỉ được miễn thị thực 3 tháng. |
7 Jesus was God’s Son from his human birth, even as the perfect man Adam was the “son of God.” 7 Chúa Giê-su là Con trên đất của Đức Chúa Trời từ lúc sanh ra làm người, giống như người hoàn toàn A-đam là “con Đức Chúa Trời” (Lu-ca 1:35; 3:38). |
I have shared with you the birth of all four of my children. Vinh Hối giết chết ông cùng con cháu tất cả chín người. |
In the US, the risk of maternal death from abortion is 0.7 per 100,000 procedures, making abortion about 13 times safer for women than childbirth (8.8 maternal deaths per 100,000 live births). Tại Hoa Kỳ, nguy cơ tử vong bà mẹ do phá thai là 0.567 trên 100,000 ca, khiến việc phá thai an toàn hơn xấp xỉ 14 lần so với sinh đẻ (7.06 trường hợp tử vong bà mẹ trên 100,000 ca sinh sống). |
On 23 January 2012, despite medical complications, she gave birth to their second daughter. Ngày 23, tháng 1 năm 2012, mặc dù có các biến chứng về y tế, cô đã sinh đứa con gái thứ hai của mình. |
My friend giving birth. Bạn tớ vừa mới sinh. |
It's time for my birth! Đến lúc ta chào đời! |
Birth and Growth of the Collegiants Sự thành lập và phát triển của các Học Viện Viên |
On 22 July 2015, Savage gave birth to their son Jamil Balogun. Ngày 22 tháng 7 năm 2015, Tim Savage sinh con trai đầu lòng tên là Jamil Balogun. |
11 The prophecy concerning seven shepherds and eight dukes (“princes,” The New English Bible) was to find its primary, or most important, fulfillment long after the birth of Jesus, the “ruler in Israel, whose origin is from early times.” 11 Lần ứng nghiệm chính yếu của lời tiên tri về bảy kẻ chăn và tám quan trưởng diễn ra vào thời điểm rất lâu sau sự ra đời của Chúa Giê-su, “Đấng cai-trị trong Y-sơ-ra-ên; gốc-tích của Ngài bởi từ đời xưa”. |
I particularly came to enjoy the operas by Giuseppe Verdi.1 This week will be the 200th anniversary of his birth. Tôi đặc biệt đến để thưởng thức các vở kịch opera của Giuseppe Verdi.1 Tuần này sẽ là kỷ niệm sinh nhật 200 tuổi của ông. |
Whereas members of natural Israel became dedicated by reason of birth, members of the Israel of God became such by choice. Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới birth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.