hometown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hometown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hometown trong Tiếng Anh.

Từ hometown trong Tiếng Anh có các nghĩa là 故鄉, cố hương, quê hương, quê nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hometown

故鄉

noun (place of birth or residence)

cố hương

noun (place of birth or residence)

We respectfully bring General back to your hometown!
Chúng tôi cung tiễn tướng quân về cố hương!

quê hương

noun (place of birth or residence)

Because of what they did to my hometown.
Bởi vì những việc họ đã làm với quê hương tôi.

quê nhà

noun

He started as a boy member of the children's orchestra in his hometown, Barquisimeto.
Ban đầu ông ta là thành viên trong dàn nhạc thiếu nhi ở quê nhà ông ấy, Barquisimeto.

Xem thêm ví dụ

He started his career in the reserve team at his hometown club Strasbourg before moving to Belgium with Excelsior Virton in 2009.
Anh bắt đầu sự nghiệp ở đội dự bị của câu lạc bộ quê nhà Strasbourg trước khi đến Bỉ với Excelsior Virton năm 2009.
(Matthew 10:41) The Son of God also honored this widow when he held her up as an example before the faithless people of his hometown, Nazareth. —Luke 4:24-26.
(Ma-thi-ơ 10:41) Con của Đức Chúa Trời cũng khen ngợi bà góa này khi nói đến gương của bà trước đám dân thiếu đức tin ở Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:24-26.
He began football at his hometown club Arieşul Turda.
Anh bắt đầu chơi bóng tại câu lạc bộ quê nhà Arieşul Turda.
Packer dedicated the lovely Brigham City Temple in the hometown where he was born and raised.
Packer đã làm lễ cung hiến ngôi Đền Thờ Brigham City tuyệt mỹ ở thành phố quê hương ông, nơi ông sinh ra và lớn lên.
He began his football career with his hometown club SCB Viktoria Köln before joining 1.
Anh khởi đầu sự nghiệp bóng đá của mình với câu lạc bộ ở quê nhà là SCB Viktoria Köln trước khi chuyển sang 1.
And Marianne used to live in a small town not far away from my hometown, Cologne.
Marianne sống ở một thị trấn nhỏ không xa quê nhà của tôi, Cologne.
(Matthew 4:3-10) Soon after that, Jesus preached to the inhabitants of his hometown of Nazareth, using the Scriptures. —Luke 4:16-21.
(Ma-thi-ơ 4:3-10) Chẳng bao lâu sau đó, Chúa Giê-su dùng Kinh Thánh rao giảng cho cư dân thành Na-xa-rét, quê hương ngài.—Lu-ca 4:16-21.
Our father was still in the military, but he and Mother had agreed that if they were ever separated during the war, they would try to reunite at the hometown of my grandparents.
Cha của chúng tôi vẫn còn ở trong quân ngũ, nhưng ông và Mẹ tôi đã thỏa thuận rằng nếu họ có bị chia ly trong thời chiến, thì họ cũng sẽ cố gắng đoàn tụ ở quê của ông bà nội tôi.
4 Months earlier, in his hometown of Nazareth, Joseph found that his life changed forever after his engagement to the daughter of Heli.
4 Hơn một năm trước tại quê nhà Na-xa-rét, cuộc đời Giô-sép hoàn toàn thay đổi sau khi đính hôn với con gái của Hê-li.
Méndez started his career at hometown club Masatepe and played for Diriangén before moving on to Managua in 2011.
Méndez khởi đầu sự nghiệp tại câu lạc bộ quê nhà Masatepe và thi đấu cho Diriangén trước khi chuyển đến Managua năm 2011.
In March 2015, security agents in Hanoi detained her and took her back to her hometown in Ha Nam province.
Vào tháng Ba năm 2015, nhân viên an ninh ở Hà Nội câu lưu và áp giải bà về quê ở Hà Nam.
He started as a boy member of the children's orchestra in his hometown, Barquisimeto.
Ban đầu ông ta là thành viên trong dàn nhạc thiếu nhi ở quê nhà ông ấy, Barquisimeto.
Rejected again in his hometown
Bị chối bỏ ở quê nhà lần nữa
Hometown security is next on my to- do list.
Chương trình bảo vệ quê hương đang bắt đầu sang một bước mới trong kế hoạch của tôi.
This is a map of Stockholm, my hometown.
Đây là bản đồ của Stockholm, quê hương tôi.
As a young girl growing up in her hometown of Afton, Wyoming, Susan knew and admired a family in her ward that is a marvelous example of the chain of the generations.
Là một cô gái trẻ lớn lên tại quê nhà Afton, Wyoming, Susan đã biết và ngưỡng mộ một gia đình trong tiểu giáo khu của cô, là một ví dụ kỳ diệu về chuỗi mắt xích các thế hệ.
Róbert spent his early youth developing at hometown club Partizán Bardejov.
Róbert trải qua thời kì trẻ phát triển ở câu lạc bộ quê nhà Partizán Bardejov.
Takita's hometown of Takaoka, Toyama, maintains a Film Resources Museum; staff have reported that at times over a hundred Takita fans visit per day.
Quê nhà của Takita ở Takaoka, Toyama, đã duy trì một Bảo tàng Chứng tích Phim; nhân viên cho biết đã có những thời điểm đạt lượng tham quan hơn một trăm người hâm mộ Takita một ngày.
They wanted to return with their young children to their hometown in Utah but couldn’t leave Idaho until they cleared $350 in debt.
Họ muốn cùng với các con nhỏ của họ trở lại quê hương ở Utah nhưng không thể rời Idaho cho đến khi họ trả hết số tiền nợ 350 đô la.
After the German reunification in 1990, they returned to their hometown of Pößneck and to their old home there.
Sau khi thống nhất nước Đức vào năm 1990, họ trở về quê nhà của Pößneck và đến ngôi nhà cũ của họ ở đó.
My hometown of Fez, Morocco, boasts one of the largest walled medieval cities in the world, called the medina, nestled in a river valley.
Quê hương tôi ở Fez, Morocco một trong những thành phố Trung cổ lớn nhất thế giới nằm trong thung lũng sông.
The initial limited edition vinyl release of "Hometown Glory" does not have a promo video.
Phiên bản vinyl giới hạn ban đầu của "Hometown Glory" không kèm theo video quảng bá.
I come to this work as an architect and an urban planner, and I've spent my career working in other contested cities, like Chicago, my hometown; Harlem, which is my current home; Washington, D.C.; and Newark, New Jersey.
Tôi đến với công việc này với tư cách là một kiến trúc sư và một nhà hoạch định đô thị, và tôi đã từng làm việc ở những thành phố gây tranh cãi khác, như là Chicago, quê hương tôi; Harlem, nơi tôi đang sống; Washington, D.C.; và Newark, New Jersey.
When speaking about the song, Perry said she first had the idea for the song while she was in her hometown of Santa Barbara, California: "I was at breakfast when I saw this hummingbird, and hummingbird was having breakfast as well..... and I don't know if you know but hummingbirds are supposedly good luck and I was just thinking about hummingbirds.
Về bài hát, Perry nói lần đầu tiên xuất hiện ý tưởng cho bài hát khi cô đang ở quê nhà Santa Barbra, California: "Tôi đang dùng bữa sáng thì bỗng tôi nhìn thấy một chú chim ruồi và chú chim ruồi cũng đã có một bữa sáng như thể...tôi cũng không biết sao nữa, bạn biết đấy chim ruồi được cho là biểu tượng của sự may mắn và lúc đó tôi chỉ nghĩ về chim ruồi.
As the show's creator, Waithe's goal was to bring her experience growing up on the South Side and experiencing its diversity to craft a story that paints a more nuanced portrait of her hometown than is typically shown.
Là người sáng tạo của chương trình, mục tiêu của Waithe là mang lại trải nghiệm của mình ở phía Nam và trải nghiệm sự đa dạng của nó để tạo ra một câu chuyện vẽ một bức chân dung sắc thái hơn về quê hương của cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hometown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.