calve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ calve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calve trong Tiếng Anh.
Từ calve trong Tiếng Anh có nghĩa là đẻ con. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ calve
đẻ converb Caribou females have journeyed to the far north to calve. Tuần lộc cái có cuộc hành trình xa về phía bắc để đẻ con. |
Xem thêm ví dụ
Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
As discussed by the Project MIDAS researchers on their site: “In another sign that the iceberg calving is imminent, the soon-to-be-iceberg part of Larsen C ice shelf has tripled in speed to more than 10 meters per day between 24 and 27 June 2017. Theo báo cáo của các nhà nghiên cứu MIDAS dự án trên trang web của họ: "Trong một dấu hiệu khác cho thấy rằng việc sinh bê băng trôi sắp xảy ra, phần băng sớm sớm để lớp băng Larsen C tăng gấp ba lần với tốc độ hơn 10 mét mỗi ngày giữa 24 và 27 tháng 6 năm 2017. |
Then hitch the cows to the wagon, but take their calves back home, away from them. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
For several months residents and tourists at the beaches or on the cliffs are thrilled to watch the whales —mothers and calves resting or frolicking in the water! Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biển và trên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước! |
The barren-ground caribou usually breeds in the fall and calves in June but may not drop their single calf until July. Các tuần lộc đất thường giao phối vào mùa thu và bê con được sinh ra trong tháng sáu, nhưng có thể không đẻ duy nhất của chúng cho đến tháng Bảy. |
Shall I confront him with whole burnt offerings, with calves a year old? Ta sẽ đến trước mặt Ngài với những của-lễ thiêu và với những bò con giáp niên sao? |
Newborn calves can stand on their feet within half-an-hour of birth. Linh dương sơ sinh có thể tự đứng trên đôi chân của mình trong vòng nửa giờ đầu sau sinh. |
For example, they babysit each other's calves. Chẳng hạn như chúng canh chừng vây của nhau. |
A dam can calve every year for as long as 15 years, with the average gestation of 286 days. Một con bò mẹ có thể sinh bê hàng năm trong 15 năm, với thời gian trung bình là 286 ngày. |
Young calves, unusually for bovids, suckle from behind their mothers, pushing their heads between the mothers' legs. Nghé non, bất thường trong các loài trâu, bú sữa từ phía sau mẹ nó, đẩy đầu vào giữa các chân của trâu mẹ. |
15 And again, I say unto my servant Asa Dodds, and unto my servant Calves Wilson, that they also shall take their journey unto the western countries, and proclaim my gospel, even as I have commanded them. 15 Và lại nữa, ta nói với tôi tớ Asa Dodds của ta và tôi tớ Calves Wilson của ta, rằng họ cũng phải lên đường đi đến những xứ miền tây, và rao truyền phúc âm của ta, theo như những điều ta đã truyền lệnh cho họ. |
The gestation period is about 8.5 months, and between 80 and 90% of the calves are born within a 3-week time period. Thai kỳ khoảng 8 tháng rưỡi và giữa 80 đến 90% con non được sinh ra trong một khoảng thời gian 3 tuần. |
This was predicted to cause the calving of between nine and twelve percent of the ice shelf, 6,000 km2 (2,300 sq mi), an area greater than the US state of Delaware, or twice the size of Luxembourg. Điều này đã được dự đoán sẽ gây ra sự sụp đổ giữa chín đến mười hai phần trăm của kệ băng, 6.000 km2 (2.300 dặm vuông), một khu vực lớn hơn bang Delaware của Hoa Kỳ . |
Almanzo thought that if he handled the calves perfectly, perhaps Father might let him help with the colts next year. Almanzo nghĩ nếu cậu điều khiển hoàn hảo mấy con bê thì có thể ba sẽ cho cậu dự phần lo lũ ngựa vào năm tới. |
The size and aquatic nature of hippopotamus means it is normally unavailable as prey but lions in Virunga National Park occasionally hunt hippopotamus calves, and in Gorongosa National Park they also take adult specimens. Kích thước lớn và tính chất thủy sinh của hà mã khiến sư tử thông thường tránh chạm trán với chúng nhưng sư tử ở Công viên Quốc gia Virunga thỉnh thoảng săn hà mã con, và ở Công viên Quốc gia Gorongosa, chúng cũng được ghi nhận là đã săn hà mã trưởng thành. |
The mother and calf stay together for 2–3 years until the next calf is born; female calves may stay longer, forming small groups. Con mẹ và co non ở lại với nhau trong 2-3 năm cho đến khi con bê kế tiếp ra đời; bê con cái có thể ở lại lâu hơn, tạo thành các nhóm nhỏ. |
Calves and, very seldom, small sub-adults may be preyed upon by lions as well. Tên giác non và rất ít khi, những con mới lớn cũng có thể bị săn mồi bởi sư tử. |
Ross Thompson, executive director of the Beverly and Qamanirjuaq Caribou Management Board, explains the low calving rate mainly on habitat deterioration and disturbance with other factors contributing to the low growth rate – parasites, predation and poor weather. Ross Thompson, Giám đốc điều hành của Hội đồng Beverly và Qamanirjuaq Quản lý Caribou, giải thích tỷ lệ đẻ thấp chủ yếu vào suy thoái môi trường sống và xáo trộn với các yếu tố khác góp phần vào tốc độ tăng trưởng thấp như ký sinh trùng, động vật ăn thịt và thời tiết xấu. |
Cows first calve at five years of age, after a gestation period of 11.5 months. Nghé cái động dục đầu tiên lúc năm tuổi, sau một thai kỳ dài 11,5 tháng. |
To produce milk from dairy cattle, most calves are separated from their mothers soon after birth and fed milk replacement in order to retain the cows' milk for human consumption. Để sản xuất sữa từ bò sữa, hầu hết bê bị cưỡng tách khỏi mẹ ngay sau khi sinh và cho sữa thay thế sữa để lấy sữa bò cho con người tiêu thụ. |
SeaWorld gives mother orcas antianxiety medications when their calves are taken away. Sở thú sinh vật biển cho hải cẩu mẹ uống thốc an thần khi con chúng được đưa đi nơi khác. |
Eating the rams of the flock and the fattened calves;*+ Ăn thịt cừu đực trong bầy và bò con mập;*+ |
Laura and Mary helped her weed the garden, and they helped her feed the calves and the hens. Laura và Mary giúp mẹ nhổ cỏ vườn, giúp mẹ cho mấy con bò con và lũ gà mái ăn. |
This compression is seen when the glacier calves, creating a blue iceberg. Sự nén này được thấy khi sông băng đó vỡ ra, tạo thành những khối băng nổi màu xanh da trời. |
It's the newly born calves that they are after. Những chú linh dương mới sinh chính là mục tiêu mà chúng săn đuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới calve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.