biased trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biased trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biased trong Tiếng Anh.
Từ biased trong Tiếng Anh có các nghĩa là thiên vị, chệch, không đối xứng, thiên lệch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biased
thiên vịadjective I tried to be as kind as I could without being biased. Tôi đã cố gắng viết mà không thiên vị cho cậu. |
chệchadjective |
không đối xứngadjective |
thiên lệchadjective I have a very biased view on that subject. Tôi có một cái nhìn rất thiên lệch trong việc này. |
Xem thêm ví dụ
If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they're not imposing their own cultural biases on the drawings. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Thus, studies involving self reports on achieved outcomes might be biased. Do đó, các nghiên cứu liên quan đến báo cáo tự về kết quả đạt được có thể bị thiên vị. |
This is totally biased towards the rich. Điều này hoàn toàn nghiên về người giàu. |
Biased interpretation offers an explanation for this effect: seeing the initial evidence, people form a working hypothesis that affects how they interpret the rest of the information. Sự diễn giải thiên lệch cung cấp lời giải thích cho hiệu ứng này: khi nhìn thấy bằng chứng ban đầu, người ta tạo nên một giả thuyết ảnh hưởng tới cách họ diễn dịch phần còn lại lại của chuỗi thông tin. |
In The Assayer Galileo mainly criticized Grassi's method of inquiry, heavily biased by his religious belief and based on ipse dixit, rather than his hypothesis on comets. Trong tác phẩm Người thí nghiệm, Galilei chủ yếu chỉ trích phương pháp của Grassi về điều tra, cho rằng cách làm đó mang tính thiên hướng nặng về niềm tin tôn giáo của Grassi và dựa trên ipse dixit hơn là lý thuyết của ông về sao chổi. |
Poor decisions due to these biases have been found in political and organizational contexts. Quyết định sai lầm do những thiên kiến này đã được thấy trong các bối cảnh chính trị và tổ chức. |
Novelist and commentator Katherine Dunn wrote a column that criticized Holyfield's sportsmanship in the controversial bout and charged the news media with being biased against Tyson. Tiểu thuyết gia và bình luận viên Katherine Dunn đã viết một cột rằng chỉ trích tinh thần thể thao của Holyfield trong trận đấu này gây tranh cãi và bị buộc tội các phương tiện truyền thông tin tức với bị thiên vị chống lại Tyson. |
In addition, information about these birds exposes the fact that even prestigious scientific academies are not above reporting evidence in a biased manner. Hơn nữa, những thông tin về loài chim này cho biết ngay cả những viện khoa học có uy tín cũng trình bày về các bằng chứng theo ý kiến chủ quan của mình. |
Rumors that confirm people's biases are now believed and spread among millions of people. Những tin đồn xác nhận thành kiến của con người đang dần được tin vào và truyền đi giữa hàng triệu con người. |
As language understanding models use billions of common phrases and sentences to automatically learn about the world, they can also reflect human cognitive biases. Khi các mô hình hiểu ngôn ngữ sử dụng hàng tỷ cụm từ và câu phổ biến để tự động tìm hiểu về thế giới, chúng cũng có thể phản ánh các xu hướng nhận thức của con người. |
The haemostasis system becomes temporarily biased towards thrombus formation, leading to a prothrombotic state. Hệ thống máu huyết trở nên tạm thời nghiêng về sự hình thành thrombus, dẫn đến tình trạng prothrombotic. |
We should love our proved and faithful fellow believers, “doing nothing according to a biased leaning.”—1 Timothy 5:21. Chúng ta nên yêu thương các anh em cùng đạo đã chứng tỏ trung thành, “phàm việc gì cũng chớ tây-vị bên nào” (I Ti-mô-thê 5:21). |
Writers of the nineteenth century, such as Thackeray, Sir Walter Scott and Lord Mahon, were reliant on biased first-hand accounts published in the previous century such as Lord Hervey's memoirs, and looked back on the Jacobite cause with romantic, even sympathetic, eyes. Một hà văn thế kỷ XIX, chẳng hạn Thackeray, Sir Walter Scott và Huân tước Mahon, dựa vào sự tường thuật ban đầu được xuất bản trong thế kỉ trước như hồi ký của Huân tước Hervey, và dành cảm tình cho những người Jacobite. |
Another study of biased interpretation occurred during the 2004 U.S. presidential election and involved participants who reported having strong feelings about the candidates. Một nghiên cứu khác về cách diễn dịch mang thiên kiến xảy ra trong cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kỳ năm 2004 trên những người tham gia bộc lộ cảm giác mạnh về các ứng cử viên. |
If I could track how many people are changing their minds, I'd probably write more thoughtfully, trying to do that, rather than appealing to the people who already agree with me and "liking" because I just confirmed their biases. Nếu tôi có thể theo dõi có bao nhiêu người đang thay đổi suy nghĩ của họ, tôi có thể sẽ viết một cách đáng suy nghĩ hơn, cố gắng làm điều đó, hơn là cầu xin những người đã cùng quan điểm với tôi và "yêu thích" tôi bởi vì tôi khẳng định thành kiến của họ. |
He was thus using his background to deal with the biased Jewish supreme court. Như thế Phao-lô khéo dùng gốc gác của ông để biện hộ cho mình trước tòa án tối cao Do Thái đầy thiên kiến. |
But this is also about something far more complex: our own unconscious biases and blind spots. Nhưng đây là về một điều khác phức tạp hơn rất nhiều: những định kiến vô thức và điểm mù của ta. |
Well, they could just be reflecting our biases, and these systems could be picking up on our biases and amplifying them and showing them back to us, while we're telling ourselves, "We're just doing objective, neutral computation." Chúng có thể phản ánh những thiên vị của chúng ta, và những hệ thống này có thể bắt nhịp những thiên vị của chúng ta và phóng đại chúng và thể hiện chúng lại cho chúng ta, trong khi chúng ta lại tự bảo bản thân, "Chúng ta đang tính toán một cách trung lập, khách quan." |
This effect is called "selective recall", "confirmatory memory", or "access-biased memory". Hiệu ứng này được gọi là "hồi tưởng chọn lọc", "ký ức xác nhận" hay "ký ức truy cập thiên vị". |
So my team and I worked on biasing AIVA on the style of the TED jingle, and on music that makes us feel a sense of awe and wonder. Tôi và đội ngũ của mình đã nghiên cứu để AIVA biến đổi nhạc hiệu của TED, biến nó thành thứ âm nhạc khiến ta cảm thấy kinh ngạc và tuyệt vời. |
Research from the field of behavioral economics has shown that individuals tend to be subject to predictable biases that may lead to decision errors. Nghiên cứu từ lĩnh vực kinh tế học hành vi đã chỉ ra rằng các cá nhân có khuynh hướng bị thiên vị dự đoán có thể dẫn đến các lỗi quyết định. |
The presence of missing data or censoring may result in biased estimates and specific techniques have been developed to address these problems. Sự xuất hiện của dữ liệu bị thiếu hoặc sự kiểm duyệt có thể dẫn đến các ước tính bị chệch và những kỹ thuật cụ thể đã được phát triển để giải quyết những vấn đề này. |
However, individual cognitive biases are distinct from social biases; the former can be averaged out by the market, while the other can create positive feedback loops that drive the market further and further from a "fair price" equilibrium. Tuy nhiên, các thiên vị nhận thức cá nhân được phân biệt với những thành kiến xã hội; những người cũ có thể được trung bình giá bởi thị trường, trong khi người khác có thể tạo ra các vòng phản hồi tích cực mà dẫn dắt thị trường đi xa hơn và xa hơn nữa khỏi một trạng thái cân bằng "giá công bằng". |
The amount of high-inclination objects in such a small sample, in which relatively fewer high-inclination Neptune trojans are known due to observational biases, implies that high-inclination trojans may significantly outnumber low-inclination trojans. Số lượng của các đối tượng cao độ nghiêng trong một mẫu nhỏ như vậy, trong đó tương đối ít hơn, độ nghiêng cao thiên thể Troia của Sao Hải Vương được biết đến do những thành kiến quan sát, nghĩa là độ nghiêng cao của thiên thể Troia có thể đông hơn đáng kể so với độ nghiêng thấp. |
The Australian-Tibet media is very biased. Thông tin ở Tây Tạng Úc bị bóp méo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biased trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biased
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.