prenatal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prenatal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prenatal trong Tiếng Anh.
Từ prenatal trong Tiếng Anh có nghĩa là trước khi đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prenatal
trước khi đẻ
|
Xem thêm ví dụ
NEW YORK - Scientists in Europe report they were able to diagnose Down syndrome prenatally by giving a simple blood test to pregnant women , an approach that might one day help them avoid the more extensive procedure used now to detect the condition . NEW YORK - Các nhà khoa học Âu châu báo cáo rằng họ có thể chẩn đoán hội chứng Down tiền sản bằng cách thực hiện một xét nghiệm máu đơn giản ở phụ nữ có thai , một phương pháp mà một ngày nào đó có thể giúp họ tránh được những quy trình rườm rà mà hiện đang được sử dụng để phát hiện hội chứng này . |
In 1993, she put in place a medical genetics service and consulting practise with the goal of influencing people to request prenatal diagnosis testing. Năm 1993, cô mở ra một dịch vụ di truyền y học và thực hành tư vấn với mục tiêu tác động đến mọi người trong việc quan tâm đến chẩn đoán xét nghiệm tiền sản. |
At your next prenatal appointment , your health care provider may tell you whether your baby is headfirst or bottom-first in the womb . Vào lần khám thai tới , bác sĩ có thể cho bạn biết là bé đang có ngôi đầu hay ngôi mông trong tử cung . |
While 3D is popular with parents desiring a prenatal photograph as a keepsake, both 2D and 3D are discouraged by the FDA for non-medical use, but there are no definitive studies linking ultrasound to any adverse medical effects. Tuy 3D là kỹ thuật phổ thông với những bậc cha mẹ muốn có một bức ảnh tiền sinh để lưu trữ, cả kỹ thuật 2D và 3D đều bị FDA khuyến nghị hạn chế dùng ngoài mục đích y tế, nhưng không có những nghiên cứu xác định cho thấy siêu âm liên quan tới bất kỳ hiệu ứng y tế bất lợi nào. |
In preparation for your first prenatal visit , take the time to familiarize yourself with your family 's health history and to review your medical records . Để chuẩn bị cho lần khám thai đầu tiên , bạn nên dành chút thời gian để nghiệm lại tiền sử sức khỏe của gia đình và để xem lại các bệnh án của bạn nữa . |
In some cases, prenatal testing can lessen a couple's uncertainty or help them decide whether to abort the pregnancy. Trong một vài trường hợp, xét nghiệm tiền sản có thể làm giảm bớt sự không chắc chắn của các cặp vợ chồng, giúp họ quyết định có nên bỏ thai hay không. |
One report from the Avon Longitudinal Study of Parents and Children suggests that preschool girls engaging in masculine-typical gender-role behavior, such as playing with toys typically preferred by boys, is influenced by genetic and prenatal factors. Một báo cáo từ Avon chương trình Nghiên cứu của Cha mẹ và Em cho rằng cô gái trẻ tham gia ở nam tính-điển hình giới tính-vai trò hành vi, chẳng hạn như chơi với đồ chơi thường ưa thích của các cậu bé thường bị ảnh hưởng bởi di truyền và trước khi sinh tố. |
Prenatal care, it's very important. Chăm sóc trước khi sanh, nó rất quan trọng đấy. |
I take it you never mentioned this during any of your prenatal visits. Tôi thấy là cô không bao giờ để ý thời gian giữa các lần dưỡng thai. |
Lethal alleles can cause death of an organism prenatally or any time after birth, though they commonly manifest early in development. Các alen có thể gây tử vong cho sinh vật trước khi sinh hoặc bất cứ lúc nào sau khi sinh, mặc dù chúng thường biểu hiện sớm trong quá trình phát triển. |
In the Netherlands, between 1991 and 2000, 33% (18/54) of the couples that were confronted with a prenatal diagnosis of 47, XXX elected to abort. Ở Hà Lan, giữa năm 1991 và 2000, 33% (18/54) các cặp vợ chồng đối mặt với chẩn đoán thai nhi 47, XXX và phải lựa chọn phá bỏ hay không. |
Once you have confirmation of your pregnancy from a home pregnancy test or blood or urine test at the doctor 's office , you should call and schedule your first prenatal visit . Một khi bạn đã biết chính xác có thai nhờ vào biện pháp thử thai tại nhà hay thử máu hay thử nước tiểu tại phòng khám của bác sĩ , bạn nên gọi điện thoại và lên lịch cho lần khám thai đầu tiên . |
From ultrasounds to amniocentesis , a wide array of prenatal tests can help keep pregnant women informed . Có rất nhiều xét nghiệm trước khi sinh , từ siêu âm đến chọc ối , có thể giúp cho thai phụ nắm được thông tin . |
At your first prenatal appointment , your health care provider probably gave you a prescription for prenatal vitamins . Vào lần khám thai đầu tiên của quý thai kỳ thứ 2 này , bác sĩ có thể kê toa thuốc vi-ta-min dùng trước khi sinh cho bạn . |
This may be due to maternal factors, such as the transfer of cholesterol to the fetus during pregnancy, as well as the amount of cholesterol present in the brain before the blood–brain barrier forms prenatally. Điều này có thể là do các yếu tố của người mẹ, chẳng hạn như chuyển cholesterol cho thai nhi trong thai kỳ, cũng như lượng cholesterol có trong não trước khi hàng rào máu não hình thành trước khi sinh. |
My hairstylist told me to take prenatal vitamins. Anh thợ cắt tóc nói với em nên dùng vitamin của bà bầu. |
Such translocations are usually harmless and may be found through prenatal diagnosis. Chuyển đoạn dạng này thường là vô hại và có thể phát hiện thấy thông qua chẩn đoán tiền sinh. |
She may have had a prenatal paternity test done Cô ấy có một cuộc kiểm tra nguồn gốc người cha của đứa trẻ, đã xong |
A patient whose prenatal care I've been handling. 1 bệnh nhân cần chăm sóc tiền sản mà tôi vừa làm việc cùng. |
The First Deputy PM also said about 20 billion rubles (about US$1 billion) will be invested in new prenatal centres in Russia in 2008–2009. Phó thủ tướng thứ nhất cũng đã nói khoảng 20 tỷ Ruble (khoảng US$1 triệu) sẽ được đầu tư vào các trung tâm chăm sóc tiền sinh sản tại Nga trong năm 2008–2009. |
An important prenatal test , glucose screening , is usually performed sometime during weeks 24 to 28 . Từ tuần 24 đến 28 thì mẹ được làm xét nghiệm kiểm tra đường glucose , đây là một xét nghiệm quan trọng trong thời gian thai kỳ . |
For example, did his patient’s prenatal visits reveal any health problems that may need attention? Chẳng hạn, qua những lần khám thai, thai phụ có vấn đề gì về sức khỏe cần lưu ý không? |
Infant mortality Low birth-weight paradox MOMO syndrome Prenatal nutrition Thrifty phenotype Definitions Archived April 2, 2012, at the Wayback Machine from Georgia Department of Public Health. Các gen của thai nhi ảnh hưởng đến việc thai nhi phát triển trong tử cung và gen của mẹ ảnh hưởng đến môi trường ảnh hưởng đến thai nhi đang phát triển như thế nào. ^ Definitions Lưu trữ April 2, 2012, tại Wayback Machine. from Georgia Department of Public Health. |
Examining the concentrations of sterols in maternal urine is one potential way to identify SLOS prenatally. Kiểm tra nồng độ sterol trong nước tiểu của mẹ là một cách tiềm năng để xác định SLOS trước khi sinh. |
The leading causes of mortality for all age groups are cerebrovascular diseases (11.6%); ischemic heart disease (9.9%); immunity disorders (7.1%); diseases of the respiratory system (6.8%); diseases of pulmonary circulation and other forms of heart disease (6.6%); endocrine and metabolic diseases (5.5%); diseases of other parts of the Digestive System (5.2%); violence (5.1%); certain condition originating in the prenatal period (4.3%); and hypertensive diseases (3.9%). Những nguyên nhân hàng đầu của tỷ lệ tử vong cao ở mọi nhóm tuổi là các căn bệnh thuộc mão mạch (cerebrovascular) (11.6%); bệnh thiếu máu tim (9.9%); mất cân bằng miễn dịch (7.1%); bệnh đường hô hấp (6.8%); bệnh phổi và các loại bệnh tim khác (6.6%); các bệnh nội tiết và trao đổi chất (5.5%); các bệnh ở những phần khác của hệ thống tiêu hóa (5.2%); bạo lực (5.1%); một số bệnh bắt nguồn từ điều kiện kém thời kỳ mang thai (4.3%); và các bệnh tăng huyết áp (3.9%). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prenatal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới prenatal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.