birth certificate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ birth certificate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ birth certificate trong Tiếng Anh.
Từ birth certificate trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy khai sinh, Giấy khai sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ birth certificate
giấy khai sinhnoun I've been hunting for her social, birth certificate. Tôi đang tìm những chứng chỉ, giấy khai sinh của cô ấy. |
Giấy khai sinhnoun (vital record that documents the birth of a child) A birth certificate is just a piece of paper. Giấy khai sinh cũng chỉ là giấy. |
Xem thêm ví dụ
Most people there don’t have birth certificates! Phần lớn dân ở đó không có giấy khai sinh. |
The birth certificate is the initial identification document issued to parents shortly after the birth of their child. Giấy khai sinh là giấy tờ được cấp cho cha mẹ sau khi đứa trẻ mới được sinh ra. |
A birth certificate is just a piece of paper. Giấy khai sinh cũng chỉ là giấy. |
It's your daughter's birth certificate. Đây là giấy khai sinh cho con gái anh. |
Harveys prints, which were all over his house, and fingerprints matching those on my birth certificate. Harvey ở nhà hắn và có dấu tay khác trùng khớp với dấu in trên giấy khai sinh của tôi. |
You have a birth certificate? Em có giấy khai sinh sao? |
He was listed as a female on his birth certificate. Ông bị nhầm lẫn là nữ trong giấy chứng sinh. |
Some parents falsify their children’s birth certificates so that the children can extend their schooling. Một số bậc cha mẹ khai gian ngày sinh của con họ để chúng tiếp tục được đi học. |
And some states will not issue birth certificates unless the person has photo identification, creating a Catch-22. Và một số bang không cấp giấy khai sinh trừ khi người đó có chứng minh thư có ảnh, tạo ra một Catch-22. |
However, British nationals (except for British Overseas Territories citizens of Montserrat) using their birth certificates are only granted a stay of 3 months. Nhưng công dân Anh (từ Công dân Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh của Montserrat) nếu sử dụng giấy khai sinh chỉ được miễn thị thực 3 tháng. |
Birth certificates of babies born in Los Alamos during the war listed their place of birth as PO Box 1663 in Santa Fe. Những tờ giấy khai sinh cho những đứa trẻ người Anh sinh ra ở Los Alamos trong cuộc chiến ghi nơi sinh là PO Box 1663 ở Santa Fe. |
Trump produced his birth certificate and filed a lawsuit after Maher was not forthcoming, claiming that Maher's $5 million offer was legally binding. Trump đã đưa ra giấy khai sinh của mình, và khởi kiện sau khi Maher không giữ lời, với lập luận rằng lời đề nghị 5 triệu USD của Maher là có tính pháp lý. |
“Only 38 percent of children below the age of 5 have a birth certificate,” says a report on sub-Saharan Africa by UNICEF. Một báo cáo của Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) về vùng châu Phi phía nam Sahara cho biết: “Chỉ có 38% trẻ em dưới 5 tuổi có giấy khai sinh”. |
Regardless, some biographers, including Joaquim Manuel de Macedo and Carlos Guilherme Haring, have persisted in citing the date mistakenly entered on the birth certificate. Một số nhà viết tiểu sử, bao gồm Joaquim Manuel de Macedo và Carlos Guilherme Haring, vẫn kiên trì trích dẫn ngày ghi trên giấy khai sinh. |
In 2014, Faith admitted to being born in 1981, rather than the four years younger she had claimed, after her birth certificate was revealed online. Năm 2014, Faith thừa nhận sinh năm 1981, thay vì trẻ hơn bốn tuổi mà cô đã tuyên bố, sau khi giấy khai sinh của cô được tiết lộ trên mạng. |
In Arkansas, Florida, Indiana, and Wisconsin, same-sex couples have been met with rejection when trying to get both parents' names listed on the birth certificate. Ở Arkansas, Florida, Indiana và Wisconsin, các cặp đồng giới đã gặp phải sự từ chối khi cố gắng để cả hai tên của cha mẹ được liệt kê trong giấy khai sinh. |
One Guangzhou toy manufacturer reportedly produced its first batch of 150 Grass Mud Horse cuddly toys with official birth certificates issued by Mahler Gebi Mystical Creatures Bureau. Một nhà máy đồ chơi ở Quảng Châu được cho là đã sản xuất mẻ đầu tiên gồm 150 con thú ôm Ngựa cỏ bùn cùng với những tờ giấy khai sinh của Cục Sinh vật Thần thoại Mahler Gebi. |
Since July 2015, transgender people in Ireland can self-declare their gender for the purpose of updating passports, driving licences, obtaining new birth certificates, and getting married. Kể từ tháng 7 năm 2015, người chuyển giới ở Ireland có thể tự khai báo giới tính của họ với mục đích cập nhật hộ chiếu, giấy phép lái xe, lấy giấy khai sinh mới và kết hôn. |
The envelope contained Short's birth certificate, business cards, photographs, names written on pieces of paper, and an address book with the name Mark Hansen embossed on the cover. Ngày hôm sau, một gói đồ được chuyển đến tòa soạn Los Angeles bao gồm giấy khai sinh của Short, thẻ làm việc, những tấm ảnh, những cái tên ghi trên một mảnh giấy, cùng với một quyển sổ địa chỉ với cái tên Mark Hansen được khắc nổi trên bìa. |
In accordance with her mother's wishes, Campbell has never met her father, who abandoned her mother when she was four months pregnant and was unnamed on her birth certificate. Theo yêu cầu của mẹ cô, Campbell chưa bao giờ gặp cha cô, người đã bỏ rơi mẹ khi cô mới có thai bốn tháng và không có tên trong giấy khai sinh. |
Bhumibol's U.S. birth certificate reads simply "Baby Songkla", as the parents had to consult his uncle, King Rama VII (Prajadhipok), then head of the House of Chakri, for an auspicious name. Giấy khai sinh tại Hoa Kỳ của ông chỉ ghi tên ông là "Baby Songkla", vì cha mẹ phải tham khảo ý kiến bác của mình, vua Rama VII (Prajadhipok), sau đó là tộc trưởng của nhà Chakri, để xin một cái tên tốt lành. |
The Tausūg in Sabah refer to themselves as Tausūg but refers to their ethnic group as "Suluk" as documented in official documents such as birth certificates in Sabah, which are written Malay. Người Tausūg ở Sabah gọi mình là Tausūg nhưng đề cập đến nhóm dân tộc của họ như là "Suluk" như được ghi trong các tài liệu chính thức như giấy khai sinh ở Sabah, được viết bằng tiếng Malay. |
This was as a result of the authorities in the federal government located in the Peninsular got confused with the using of "bin" and "binti" in the birth certificates of the indigenous Sabahans. Điều này là do nhà cầm quyền liên bang tại Bán đảo nhầm lẫn việc sử dụng "bin" và "binti" trong giấy khai sinh của người Sabah bản địa. |
In June 2015, after representing Jharkhand in the Sub Juniors U15 Championship, Mukhi, along with four other players and his head coach, were suspended for submitting false birth certificates and playing while overaged. Vào tháng 6 năm 2015, sau khi đại diện cho Jharkhand thi đấu ở giải vô địch U15 Sub Juniors Championship, Mukhi cùng với bốn cầu thủ khác và huấn luyện viên trưởng đội bóng bị cấm tham gia bóng đá vì nộp giấy tờ ghi sai ngày khai sinh và thi đấu trong khi đã quá tuổi quy định. |
Often little more than name, parents' name, date and place of birth are sufficient to obtain a birth certificate; each document obtained then is used as identification in order to obtain more identity documents. Thường không cần nhiều hơn các thông tin như họ tên, tên cha mẹ, ngày và nơi sinh là đủ để có được một giấy khai sinh; mỗi tài liệu thu được sau đó được sử dụng như nhận dạng để có được nhiều giấy tờ tùy thân hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ birth certificate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới birth certificate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.