due date trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ due date trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ due date trong Tiếng Anh.
Từ due date trong Tiếng Anh có nghĩa là Thời hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ due date
Thời hạnnoun (The date by which some task or action should be completed.) long before the due date. khá nhanh trước thời hạn. |
Xem thêm ví dụ
So we brought back the innovation of having due dates. Vì thế chúng tôi mang lại sự đổi mới trong việc đặt kỳ hạn. |
A word about due dates and trimesters Thông báo về ngày sinh và các quý thai kỳ |
He didn’t worry too much about it, for the due date seemed such a long time away. Người ấy không lo lắng quá về món nợ, bởi vì hạn kỳ phải trả dường như còn quá xa. |
An estimated due date is given by Naegele's rule. Ngày dự đoán có thể được tính theo quy tắc Naegele. |
Many babies outgrow apnea by the time they 're 10 weeks past their original due date . Hầu hết trẻ sơ sinh đều có thể không còn nghẹt thở nữa vào tuần thứ 10 sau khi sinh . |
However after only 8 years due to good behavior, he was released before the due date. Sau 8 năm cải tạo tốt, ông được trả tự do trước thời hạn. |
Downey's other commercial film release of 2010 was the comedy road film, Due Date. Một phim đạt doanh thu cao khác của Downey trong năm 2010 là Due Date. |
For those who haven't checked their calendars, today's my due date. Việc này chỉ cho những ai không cần kiểm tra lịch thôi, có thể hôm đấy là ngày tớ sinh. |
And then I said, "And I really don't think my due date is accurate." Rồi tôi nói ''Tôi không nghĩ ngày dự sinh của tôi là chuẩn xác'' |
You can assign it to a Weekly Plan category or the appropriate start and due dates. Bạn cũng có thể ấn định nó trong mục Kế hoạch tuần hoặc ấn định ngày bắt đầu và kết thúc hợp lý. |
The due date for the new prototypes was set for 20 April 1942, Adolf Hitler's 53rd birthday. Ngày trình nguyên mẫu được dự định vào 20 tháng 4 năm 1942, ngày sinh của Adolf Hitler. |
After you 've written test dates and project due dates on a calendar , it 's hard to ignore them . Sau khi đã viết ra ngày thi và ngày dự định thực hiện kế hoạch của mình lên lịch thì bạn khó lòng mà lờ chúng được . |
Peeling skin may be present at birth in some infants , particularly those who are born past their due date . Hiện tượng bong tróc da có thể thấy đối với một số trẻ khi sinh ; nhất là những trẻ sinh sau ngày dự sinh . |
I felt like everyone was participating in my pregnancy, all around me, tracking it down till the actual due- date. Tôi cảm thấy tất cả mọi người đang tham gia vào quá trình mang thai của mình, tất cả tập trung xung quanh mình, cùng đếm ngược đến thời điềm vượt cạn. |
I felt like everyone was participating in my pregnancy, all around me, tracking it down till the actual due-date. Tôi cảm thấy tất cả mọi người đang tham gia vào quá trình mang thai của mình, tất cả tập trung xung quanh mình, cùng đếm ngược đến thời điềm vượt cạn. |
I said, "Okay, out of 1,000 full-term pregnant women, how many of them are going to miscarry just before their due date? Tôi nói ''Được rồi, trong 1000 phụ nữ mang thai đủ thời gian có bao nhiêu trong số đó bị sảy thai ngay trước kỳ sinh nở? |
Tax returns are filed separately for states and localities imposing income tax, and may be due on dates that differ from federal due dates. Khai thuế được nộp riêng cho các tiểu bang và địa phương áp thuế thu nhập, và có thể đến hạn vào các ngày khác với ngày đáo hạn liên bang. |
Follow up: Throughout the course, consistently encourage and assist all students as they work to complete the Elevate Learning Experience by the due dates. Tiếp tục theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập khi đến hạn. |
Time management may be aided by a range of skills, tools, and techniques used to manage time when accomplishing specific tasks, projects, and goals complying with a due date. Quản lý thời gian có thể được trợ giúp bởi một loạt các kỹ năng, công cụ và kỹ thuật đã sử dụng để quản lý thời gian khi hoàn thành nhiệm vụ cụ thể, các dự án, và mục tiêu trong thời hạn cho trước. |
Because many very premature babies have some level of ROP , an eye exam by a pediatric eye doctor is standard at 8 to 10 weeks before the premature baby 's original due date . Bởi có nhiều trẻ sinh rất non bị bệnh võng mạc ở một mức độ nào đó , nên trẻ cần được bác sĩ mắt khoa nhi khám mắt ở chuẩn từ 8 tới 10 tuần trước khi chào đời . |
In the case of federal income tax, this period is generally three years from the later of the due date of the original tax return or the date the original return was filed. Trong trường hợp của thuế thu nhập liên bang, thời gian này, nói chung là ba năm từ sau ngày do của các ban đầu thuế hay ngày ban đầu trở lại được nộp. |
Or maybe not - only 5% of women deliver on their estimated due dates , and many first-time mothers find themselves waiting up to 2 weeks after their due date for their baby to arrive . Hoặc có thể là chưa ra đời - chỉ 5% thai phụ sinh con đúng vào ngày dự sinh , và nhiều phụ nữ sinh con đầu lòng thường chuyển dạ chậm hơn ngày dự sinh đến 2 tuần . |
Some reverse factoring platforms identified this problem, and therefore propose to the suppliers a more collaborative solution: they choose themselves the invoices they want to receive cash, the others will be paid at due date. Một số nền tảng bao thanh toán ngược đã xác định vấn đề này và do đó đề xuất cho các nhà cung cấp một giải pháp hợp tác hơn: họ chọn cho mình hóa đơn họ muốn nhận tiền mặt, những người khác sẽ được thanh toán vào ngày đáo hạn. |
It 's important to remember that your due date is only an estimate - most babies are born between 38 and 42 weeks from the first day of their mom 's LMP and only a small percentage of women actually deliver on their due date . Điều quan trọng là nên nhớ rằng ngày dự sinh chỉ là ước tính dự đoán thôi - hầu hết trẻ được sinh khoảng từ tuần 38 đến tuần 42 tính từ ngày đầu của kỳ kinh cuối của mẹ và chỉ một số ít bà mẹ sinh con thực sự đúng vào ngày dự sinh của mình . |
Some question the OSL dates due to the difficulty of ensuring that the dated sand is contemporary with the actual burials. Một số nghi vấn về định tuổi OSL do sự khó khăn của việc đảm bảo rằng cát dùng trong định tuổi có phải là cùng thời với các ngôi mộ thực tế hay không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ due date trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới due date
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.