biscuit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ biscuit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ biscuit trong Tiếng Anh.
Từ biscuit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh quy, bánh bơ tròn, màu bánh quy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ biscuit
bánh quynoun (cookie) "Mum, can I have a biscuit?" "No, you shouldn't eat between meals." "Má, con có thể ăn một miếng bánh quy được không?" "Không. Con không nên ăn giữa bữa ăn." |
bánh bơ trònnoun |
màu bánh quynoun |
Xem thêm ví dụ
A biscuit-loving customer is more likely to click an ad about biscuits than a generic ad about food. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
And I was on the cusp of, sort of, adolescence, so I was starting to take biscuits from the tin without asking. Rồi tôi bắt đầu bước vào tuổi vị thành niên, tôi bắt đầu lấy bánh trong hộp mà không xin phép. |
Aren't there usually biscuits? Thường có bánh quy cơ mà? |
Right, who do you have to screw around here to get a cup of tea and a chocolate biscuit? Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ? |
"Elizabeth handed a biscuit to each of her siblings and asked, ""What did you two do all day?" Elizabeth đưa bánh quy cho các em mình và hỏi “Cả hai đã làm gì cả ngày nay? |
Thirteen desserts in Provence are the traditional Christmas dessert, e.g. quince cheese, biscuits, almonds, nougat, apple, and fougasse. Mười ba món tráng miệng ở Provence là món tráng miệng Giáng Sinh truyền thống, ví dụ như pho mát quince, bánh quy, quả phỉ, nougat, táo, và fougasse. |
He came here to hurt me, and he brought me a box of biscuits. Hắn tới đây để làm tổn thương tôi, và hắn đem cho tôi một hộp bánh. |
A pity to waste the biscuits but we could not eat them. Đáng tiếc là phải hoang phí bánh quy nhưng chúng tôi không thể ăn được. |
We've lost another two, and we've left ourselves with just four biscuits to feed on. Chúng ta mất thêm hai chiếc nữa, và chỉ còn lại bốn chiếc bánh để nuôi sống bản thân. |
Biscuits. Bánh quy! |
A voice reflected; hard and hollow, like a whisper in an empty biscuit tin. Một giọng nói; rè rè và thăm thẳm, giống như tiếng nói thầm trong hộp bánh bích quy rỗng. |
Grandma. com would be a recipe for biscuits and spit- bath instructions. Grandma. com sẽ trở thành trang web dạy nấu bánh quy và cách tắm. một, hai, ba. |
The men have their own rations, but mostly biscuits you wouldn't feed to your dog. nhưng ăn bánh quy thì chịu sao nổi. |
And he wasn't a trained phrenologist, he know a bit of Hebrew, he knew a bit of Arabic, he could look things up in the dictionary but he just had this amazing quality that he could look at a bit of clay which to everybody else looks like a dog biscuit and know what the words meant. And he was the person in our Department who read about the flood for the first time. Và ông cũng không phải là nhà tướng số được đào tạo, ông biết tiếng Hy bá và cũng biết tiếng Ả rập, khi tra cứu từ điển nhưng ông có khả năng đáng kinh ngạc vì có thể nhận ra đất sét trong khi mọi người nhìn chỉ như một mẫu bánh quy và cũng biết chúng có ý nghĩa gì và ông cũng là người thuộc ban nghiên cứu này người đã tìm hiểu về cơn lũ lụt vào những ngày đầu tiên. |
May I offer you a glass of sherry and a biscuit? Để tôi mời ông một ly rượu mạnh với bánh quy nghe? |
Would you like a biscuit? Con muốn ăn bánh quy không? |
What you witnessed today with your coffee and biscuits... is terrible. Những gì cô chứng kiến hôm nay cùng với cafe và bánh quy thật là tồi tệ. |
In the UK Gothic rock was dominant in the early 1980s, but by the end of the decade indie or dream pop like Primal Scream, Bogshed, Half Man Half Biscuit and the Wedding Present, and what were dubbed shoegaze bands like My Bloody Valentine, Slowdive, Ride and Chapterhouse. Ở Anh, Gothic rock vẫn thống trị suốt những năm 80, nhưng tới cuối thập niên, những nhóm indie hay dream pop như Primal Scream, Bogshed, Half Man Half Biscuit và The Wedding Present rồi tới những nhóm shoegaze như My Bloody Valentine, Ride, Lush, Chapterhouse và The Boo Radleys bắt đầu có được những thành công. |
Here, sweetheart, take some biscuits. Đây này, cưng, lấy ít bánh bích qui đi. |
Who do you have to screw round here... to get a cup of tea and a biscuit? Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ? |
The Government of Mexico reported that 4,700 blankets, 2,900 mattresses, 5,554 bottles of water (each containing 500 milliliters), 260,000 boxes of milk, 250,000 packages of biscuits, and 12,400 boxes of school supplies had been distributed. Chính phủ Mexico thống kê rằng 4.700 chiếc chăn, 2.900 tấm đệm, 5.554 chai nước (mỗi chai chứa 500 mililít), 260.000 hộp sữa, 250.000 gói bánh quy và 12.400 thùng dụng cụ học tập đã được phân phát. |
Eat milk with biscuits with Stan and Bran! Ăn bánh quy với sữa với Stan và Bran |
He's making biscuits. Anh ta đang làm bánh quy. |
It's your old biscuit maker, Bad. Người làm bánh qui cho cháu, Bad nè. |
She was also the single-member of the Justice Leila Seth Commission which enquired into the custodial death of businessman Rajan Pillai, or popularly known as "Biscuit Baron". Bà cũng là thành viên duy nhất của Ủy ban Tư pháp Leila Seth đã điều tra về cái chết của giám đốc doanh nhân Rajan Pillai, hoặc thường được gọi là "Biscuit Baron". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ biscuit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới biscuit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.