stork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stork trong Tiếng Anh.
Từ stork trong Tiếng Anh có các nghĩa là cò, con cò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stork
cònoun (large wading bird of the family Ciconiidae) The stork brought home a new baby, and you don't want to share mommy? Con cò cắp về em bé và anh không muốn phải chia sẻ mẹ của nó? |
con cònoun Testerday, while taking a walk, I saw a few storks. Ngày hôm qua, trong khi đi dạo, em đã thấy mấy con cò. |
Xem thêm ví dụ
I wouldn't want to be the stork that brought that guy. Ồ, cậu ấy do cò mang tới à? |
(Jeremiah 7:18, 31) Why did Jeremiah choose the stork as an object lesson for the unfaithful Jews? (Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực? |
The stork brought home a new baby, and you don't want to share mommy? Con cò cắp về em bé và anh không muốn phải chia sẻ mẹ của nó? |
(2 Timothy 3:1-5) Will you imitate the stork and take notice of ‘the season’? Bạn sẽ bắt chước loài cò và chú ý đến thời kỳ của mình không? |
They fly with the neck outstretched, like most other storks, but unlike herons which retract their neck in flight. Chúng bay với cổ dang ra, giống như hầu hết các loài cò khác, nhưng không giống như diệc mà rút lại cổ lại khi bay. |
In 1889 a German engineer named Otto Lilienthal, inspired by the flight habits of storks, published “Bird Flight as the Basis of Aviation.” Vào năm 1889, nhờ tập tính bay trên không của loài cò gợi hứng, một kỹ sư người Đức tên là Otto Lilienthal xuất bản sách “Lấy tập tính bay của chim làm cơ sở cho thuật hàng không”. |
As this behavior is also present in storks, it is one of the arguments for a close relationship between the two groups. Tập tính này cũng có ở các loài cò, và đây là một luận cứ cho mối quan hệ gần giữa hai nhóm chim này. |
13 “‘These are the flying creatures that you are to loathe; they should not be eaten, for they are loathsome: the eagle,+ the osprey, the black vulture,+ 14 the red kite and every kind of black kite, 15 every kind of raven, 16 the ostrich, the owl, the gull, every kind of falcon, 17 the little owl, the cormorant, the long-eared owl, 18 the swan, the pelican, the vulture, 19 the stork, every kind of heron, the hoopoe, and the bat. 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
Azhdarchids are now well known as being terrestrial predators akin to ground hornbills or some storks, eating any prey item they could swallow whole. Azhdarchids nổi tiếng được biết đến như là các loài săn mồi trên mặt đất giống như chim mỏ sừng hoặc một số loài cò, ăn bất kỳ món mồi nào mà chúng có thể nuốt cả. |
(Ephesians 4:24) Yes, the new personality helps us to be loyal, but we can also learn a lesson about loyalty from the stork. (Ê-phê-sô 4:24, NW) Đúng, nhân cách mới giúp chúng ta trung thành, nhưng chúng ta cũng có thể học được một bài học về sự trung thành từ con cò. |
This is fitting, for unlike most other birds, male and female white storks remain paired for life. Tên này thật thích hợp, vì không như những giống chim khác, cặp cò trống và mái sống chung với nhau suốt đời. |
The Storm's stork (Ciconia stormi) is a medium-sized stork species that occurs primarily in lowland tropical forests of Indonesia, Malaysia and southern Thailand. Ciconia stormi là một loài cò cỡ trung bình sống chủ yếu tại các khu rừng nhiệt đới thấp thuộc Indonesia, Malaysia và nam Thái Lan. |
Wherever the stork goes. Bất cứ chỗ nào nó đi. |
Unlike the stork, the ostrich does not place her eggs in a nest built in a tree. Khác với loài cò, đà điểu không ấp trứng trong ổ trên cành cây. |
The Smurfs themselves use storks in order to travel long distances, such as to the kingdom where Johan and Pirlouit live, and keep up-to-date with events in the outside world. Các Xì Trum còn sử dụng con cò để đi đường xa (như đi đến nơi Johan và Pirlouit sống) hay cập nhật thông tin thế giới bên ngoài. |
Testerday, while taking a walk, I saw a few storks. Ngày hôm qua, trong khi đi dạo, em đã thấy mấy con cò. |
"Polinizaciones: Las Abejas y las Garzas / The Bees and Storks". Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2011. ^ “Polinizaciones: Las Abejas y las Garzas / The Bees and Storks”. |
In another case, when the female stork was shot, the father reared the young.” Trong một trường hợp khác, khi cò mẹ bị bắn, cò cha đã nuôi con cho đến lớn”. |
Storks was released by Warner Home Video on Blu-ray (2D, 3D and 4K Ultra HD) and DVD on December 20, 2016, with a digital release on December 6, 2016. Tiểu đội cò bay được phát hành bởi Warner Home Video dưới định dạng đĩa Blu-ray (2D, 3D và 4K Ultra HD) và DVD vào ngày 20 tháng 12 năm 2016, và dưới dạng phim số trước đó vào ngày 6 tháng 12 năm 2016. |
To the Israelites, the stork, and especially the white stork, was a familiar sight as it migrated through Bible lands. Đối với dân Y-sơ-ra-ên, con cò, và nhất là cò trắng, là một hình ảnh quen thuộc khi chúng di trú qua những xứ mà Kinh Thánh nói đến. |
Su-24MR retains much of the Su-24M's navigation suite, including the terrain-following radar, but deletes the Orion-A attack radar, the laser/TV system, and the cannon in favor of two panoramic camera installations, 'Aist-M' ('Stork') TV camera, RDS-BO 'Shtik' ('Bayonet') side-looking airborne radar (SLAR), and 'Zima' ('Winter') infrared reconnaissance system. Nó giữ lại một số hệ thống của Su-24M như hệ thống dẫn đường, bao gồm radar địa hình, nhưng lại loại bỏ radar tấn công Orion-A, hệ thống laser/TV, và pháo, thay vào đó là 2 camera toàn cảnh, camera TV 'Aist-M' ('Stork'), radar cảnh báo trên không RDS BO 'Shtik' ('Bayonet') (SLAR), và hệ thống trinh sát hồng ngoại 'Zima' ('Winter'). |
He was doubtless well aware of the migration of storks through the Promised Land. Chắc hẳn ông biết rõ những chuyến di cư của loài cò qua Đất Hứa. |
Since thermals only form over land, these storks, like large raptors, must cross the Mediterranean at the narrowest points, and many of these birds can be seen going through the Straits of Gibraltar and the Bosphorus on migration. Vì chỉ nhiệt chỉ được tạo ra từ mặt đất, các con hạc thuộc chi này, như chim ăn thịt lớn, phải vượt qua Địa Trung Hải tại điểm hẹp nhất, và nhiều trong số những con hạc này có thể được nhìn thấy đi qua eo biển Gibraltar và Bosphorus khi di cư. |
Or it could be the impressive numbers of white storks at Gibraltar or the Bosporus preparing for their flight to Africa in the fall. Hoặc cảnh đàn cò trắng ở Gibraltar hoặc Bosporus sửa soạn cho chuyến bay đi Phi Châu vào mùa thu. |
Migration of species such as storks, turtle doves, and swallows was recorded as many as 3,000 years ago by Ancient Greek authors, including Homer and Aristotle, and in the Book of Job. Sự di cư của những loài như hạc, cu gáy và én được ghi nhận từ hơn 3.000 năm trước bởi các tác giả Hy Lạp cổ đại, bao gồm Homer và Aristotle, và trong Sách Job. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stork
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.