legitimacy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ legitimacy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ legitimacy trong Tiếng Anh.

Từ legitimacy trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính hợp pháp, tính chính thống, tính chính đáng, chính danh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ legitimacy

tính hợp pháp

noun

Corruption is widespread and undermines the system and its moral legitimacy.
Tham nhũng lan rộng và hủy hoại hệ thống và tính hợp pháp về đạo đức của nó.

tính chính thống

noun

tính chính đáng

noun

chính danh

noun

Xem thêm ví dụ

In 2012, Julio Iglesias cancelled a concert and then sued the hotel and Turkish Cypriot authorities, claiming that he had been misled with regards to the legitimacy of the concert.
Vào năm 2012, Julio Iglesias hủy bỏ một buổi hòa nhạc và sau đó kiện khách sạn và các cơ quan chức năng Síp thổ nhĩ kỳ ,tuyên bố rằng ổng đã bị lừa liên quan đến tính hợp pháp của các buổi hòa nhạc.
In 2002 the Ministry of National Defense published a paper reasserting the legitimacy of the NLL, and arguing that North Korea's claims regarding NLL were groundless.
Năm 2002, Bộ Quốc phòng công bố một bài báo khẳng định lại tính hợp pháp của NLL, và cho rằng tuyên bố của Bắc Triều Tiên về NLL là không có căn cứ.
Microsoft again apologized for the miscommunication stating "the confusion over the legitimacy of this effort was caused by people moving too quickly and who misspoke before gathering all of the relevant information".
Microsoft một lần nữa xin lỗi vì sự không hiểu ý trong nội bộ công ty, nói rằng "sự nhầm lẫn về tính xác thực của dự án này gây ra bởi các nhân viên di chuyển quá nhanh và đã có phát ngôn nhầm lẫn khi chưa có đủ các thông tin liên quan".
And we as citizens, as we go through this experience of the kind of, the crisis of confidence, crisis of competence, crisis of legitimacy, I think there's a temptation to pull back from the world and say, ah, Katrina, Iraq -- we don't know what we're doing.
Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì.
And how do we restore legitimacy to such a fractured and wounded kingdom?
Và chúng ta làm thế nào để khôi phục lại khuôn phép cho một nước què quặt vậy được?
Castlereagh explained that he would not sign on behalf of the king of the United Kingdom because to do so would recognise the legitimacy of Napoleon as emperor of the French and that to exile him to an island over which he had sovereignty, only a short distance from France and Italy, both of which had strong Jacobin factions, could easily lead to further conflict.
Lord Castlereagh giải thích rằng ông sẽ không ký thay mặt cho vương quốc Anh vì làm như vậy sẽ nhận ra tính hợp pháp của Napoléon như là hoàng đế của Pháp và rằng để ông lưu vong đến một hòn đảo mà ông có chủ quyền, mà chỉ là một khoảng cách ngắn từ Pháp và Ý, cả hai đều có các phe cánh Jacobin mạnh, có thể dễ dàng dẫn tới xung đột thêm.
And finally, the purpose of any authoritarian deliberation efforts is usually to increase the legitimacy of the regimes, both at home and abroad.
Và cuối cùng, mục đích của bất kì sự độc tài kiềm hãm tự do nào cũng là để gia tăng tính hợp pháp của chế độ, ở trong lẫn ngoài nước.
"I don't see legitimacy in a judicial system based on authority, because I don't recognise its authority."
"Tối không tìm thấy tính hợp lý trong hệ thống pháp lý dựa vào quyền lực bởi vì tôi không thừa nhận thẩm quyển của hệ thống ấy".
What is the legitimacy of diplomacy, of the the solution we devise as diplomats if they cannot be reflected and understood by also these broader forces of societies that we now very loosely call groups?
Tính hợp pháp của ngoại giao, của giải pháp mà chúng ta đưa ra với tư cách nhà ngoại giao sẽ là gì nếu chúng không thể được phản ánh và hiểu rõ bởi các lực lượng rộng lớn hơn của xã hội mà chúng ta tạm gọi là "nhóm"?
His lawyer has already indicated that Gen Mladic will not recognise the legitimacy of the UN court once he 's transferred there to stand trial .
Luật sư của ông ấy đã nói rõ Tướng Mladic sẽ không công nhận tính hợp pháp của phiên tòa Liên Hiệp Quốc một khi ông ấy bị chuyển đến đó để hầu tòa .
Feng, the latest of the warlords to take Beijing, was seeking legitimacy and decided that abolishing the unpopular Articles of Favorable Settlement was an easy way to win the crowd's approval.
Feng, mới nhất của các lãnh chúa để có Bắc Kinh đang tìm kiếm tính hợp pháp và quyết định bãi bỏ các Điều khoản ưa thích không được ưa chuộng là một cách dễ dàng để giành được sự chấp thuận của đám đông.
Tellegio also requires a $10,000,000 wire transfer to prove the sheikh's legitimacy.
Tellegio đồng thời cũng yêu cầu một khoản tiền 10 triệu $ để "hợp pháp hóa" sheikh.
Hence, Cleopatra Selene was not the biological mother, rather, she was the official mother, thus explaining her attempt to raise one of her sons to the throne of Egypt in 75 BC by repudiating Ptolemy XII's legitimacy.
Do vậy, Cleopatra Selene không phải là người mẹ ruột, thay vào đó bà là người mẹ mang tính nghi thức, do đó điều này giải thích cho nỗ lực của bà nhằm tôn một người con trai của bà lên làm vua của Ai Cập vào năm 75 TCN bằng cách bác bỏ tính chính thống của Ptolemaios XII.
The move was considered a ‘significant hire’ for Xiaomi, one of the fastest growing manufacturers in China, enhancing international legitimacy to the company by adding a key former Google Android executive to its senior management.
Vào tháng 9 năm 2013, Barra rời Google cho công ty điện tử Trung Quốc Xiaomi, phục vụ như Phó Tổng thống của quốc tế. Các động thái được coi là một 'thuê đáng kể "đối Xiaomi, một trong những nhà sản xuất phát triển nhanh nhất ở Trung Quốc, tăng cường tính hợp pháp quốc tế cho công ty bằng cách thêm một cựu chính Google Android điều hành để quản lý cấp cao của nó.
According to those historians who believe that Olybrius was Petronius' son, it was in 455 that Olybrius married Placidia, between April 17, when Petronius was acclaimed Emperor, and May 31, when he died; this would explain the marriage between Olybrius and Valentinian's younger daughter as a move to secure Petronius' legitimacy as emperor.
Một số sử gia tin rằng Olybrius chính là con của Petronius, có thể vào năm 455, Olybrius kết hôn cùng Placidia, đặc biệt là vào ngày 17 tháng 4, khi Petronius được tôn lên làm Hoàng đế, đến ngày 31 tháng 5 thì ông qua đời, trong trường hợp này, việc kết hôn giữa Olybrius và cô con gái út của Valentinian là một bước đi trong chính sách hôn nhân Petronius.
The British achieved legitimacy for their continued control by obtaining a mandate from the League of Nations in June 1922.
Người Anh đã đạt được tính hợp pháp để kiểm soát liên tục của họ bằng cách lấy một ủy nhiệm của Hội Quốc Liên trong tháng 6 năm 1922.
And then, on top of that, the Chinese to this day believe that the United States and the West do not accept the legitimacy of their political system because it's so radically different from those of us who come from liberal democracies, and believe that the United States to this day is seeking to undermine their political system.
Hơn thế nữa, người Trung Quốc ngày nay cũng tin rằng Mỹ và các nước phương Tây không thừa nhận tính hợp pháp trong thể chế chính trị vì nó quá khác biệt với thể chế tự do dân chủ, và cho rằng Mỹ cho đến giờ vẫn tìm cách khước từ chế độ của họ.
Such action would also bolster its dwindling legitimacy.
Hành động như vậy cũng sẽ củng cố tính hợp pháp đang suy giảm của họ.
Officials should recognize the legitimacy of class-action petitioners, bring an end to violent attacks against peaceful protesters, and release land rights activists who have been arrested on trumped-up charges.
Cán bộ nhà nước cần công nhận quyền lợi hợp pháp của những người khiếu kiện tập thể, chấm dứt sử dụng bạo lực để tấn công những người khiếu kiện và thả những nhà vận động về quyền lợi đất đai đang bị bắt giữ với những tội danh ngụy tạo.
In fact, living up to our dedication and baptism means that we recognize the legitimacy of spirit-appointed authority in the congregation and willingly submit to it.
Thực ra, hành động phù hợp với sự dâng mình và phép báp têm có nghĩa là chúng ta thừa nhận tính hợp pháp của những người có thẩm quyền do thánh linh bổ nhiệm trong hội thánh và sẵn sàng phục tùng họ.
Time gives legitimacy to its existence.
Thời gian cho ra sự hợp lý của sự tồn tại của nó.
He offers a mirage that has the appearance of legitimacy and safety but ultimately, like the great and spacious building, will collapse, destroying all who seek peace within its walls.
Kẻ nghịch thù đưa ra một ảo ảnh mà có vẻ như là hợp pháp và an toàn nhưng cuối cùng, giống như tòa nhà rộng lớn và vĩ đại, sẽ sụp đổ, hủy diệt tất cả những người tìm kiếm sự bình an ở bên trong các bức tường của tòa nhà.
Now, Westerners always assume that multi-party election with universal suffrage is the only source of political legitimacy.
Người phương Tây luôn cho rằng bầu cử đa đảng với sự bỏ phiếu phổ thông là nguồn duy nhất của tính hợp pháp chính trị.
In mid 2007, Elecbyte's site returned, though not without some controversy as to the legitimacy of it, as it only showed a single logo with Google ads on the side.
Giữa năm 2007, trang chủ của Elecbyte đã trở lại, dù chưa có nội dung gì đáng kể, chỉ có một logo đơn giản và quảng cáo của Google trên trang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ legitimacy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.