among trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ among trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ among trong Tiếng Anh.
Từ among trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong số, giữa, chia phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ among
trong sốadposition (mingling or intermixing) London is among the largest cities in the world. London nằm trong số những thành phố lớn nhất thế giới. |
giữaadverb I have been too long at sea among, rough company. Tôi đã ở ngoài biển quá lâu giữa những người bạn thô kệch. |
chia phầnadposition Since you have already divided the stranger among you, I will ask a welcome for him in our father's tent. Bởi vì các em đã chia phần người khách lạ rồi, chị sẽ muốn được chào mừng ảnh trong căn lều của cha chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
His club is said to be the hardest among the presidential staff. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
Jehovah’s Witnesses have found it a source of joy to help responsive individuals, though realizing that few from among mankind will take the road to life. Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
“Whoever Wants to Become Great Among You Must Be Your Minister”: (10 min.) “Ai muốn làm lớn trong anh em thì phải là người phục vụ anh em”: (10 phút) |
Frequent skin cancers were noted among fuel industry workers in the 19th century. Các bệnh ung thư da thường xuyên được ghi nhận trong số các công nhân ngành công nghiệp nhiên liệu trong thế kỷ 19. |
22 And the king inquired of Ammon if it were his desire to dwell in the land among the Lamanites, or among his people. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
It is a major tourist destination in the region, particularly among Arab and European tourists. Đây là một trong các địa điểm du lịch nổi tiếng trong vùng, nhất là với du khách Ả Rập và châu Âu. |
Before Ryan White, AIDS was a disease stigmatized as an illness impacting the gay community, because it was first diagnosed among gay men. Trước thời điểm có vụ cậu bé White này, bệnh AIDS bị mọi người xem là có liên quan với cộng đồng đồng tính nam, bởi vì ca đầu tiên được chẩn đoán từ cộng đồng này. |
Due to the strength of the Accelerated Mobile Pages (AMP) format and increased adoption among publishers, Google News has moved to automatically render your articles in AMP when a valid AMP article is available. Do sức mạnh của định dạng Accelerated Mobile Pages (AMP) và ngày càng có nhiều nhà xuất bản sử dụng định dạng này nên Google Tin tức đã thay đổi để tự động hiển thị bài viết của bạn ở định dạng AMP khi có bài viết AMP hợp lệ. |
As the only scientist among the five AEC commissioners, it fell to Libby to defend the Eisenhower administration's stance on atmospheric nuclear testing. Là nhà khoa học duy nhất trong số 5 ủy viên của AEC, Libby đã bảo vệ lập trường của Eisenhower về thử nghiệm hạt nhân trong khí quyển. |
Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh? |
Yet, a few souls who obeyed Jehovah were among those delivered from that fiery judgment. Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó. |
Unlike grizzly bears, which became a subject of fearsome legend among the European settlers of North America, American black bears were rarely considered overly dangerous, even though they lived in areas where the pioneers had settled. Không giống như gấu xám Bắc Mỹ, mà đã trở thành một chủ đề của truyền thuyết đáng sợ trong những người định cư châu Âu ở Bắc Mỹ, gấu đen hiếm khi bị đánh giá là quá nguy hiểm, mặc dù chúng sống ở những nơi có những người đầu tiên định cư. |
Is there not one wise man among you who is able to judge between his brothers? Chẳng lẽ trong anh em không có ai đủ khôn ngoan để phân xử cho anh em mình sao? |
While Joe's Tomato Pies has closed, both Papa's and Delorenzo's have been run by the same families since their openings and remain among the most popular pizzas in the area. Trong khi Tomato Pies của Joe thì đã đóng cửa, cả Papa's và Delorenzo đều được điều hành bởi cùng một gia đình kể từ khi họ mở cửa và vẫn sở hữu một trong những loại pizza phổ biến nhất trong khu vực. |
Liège and Charleroi rapidly developed mining and steelmaking, which flourished until the mid-20th century in the Sambre and Meuse valley and made Belgium among one of the three most industrialized nations in the world from 1830 to 1910. Liège và Charleroi nhanh chóng phát triển ngành khai mỏ và sản xuất thép, các ngành này phát đạt cho đến giữa thế kỷ XX tại thung lũng sông Sambre và Meuse và khiến Bỉ nằm trong nhóm ba quốc gia có mức độ công nghiệp hoá lớn nhất trên thế giới từ năm 1830 đến năm 1910. |
The Hettangian saw the already existing Rhaetian ichthyosaurs and plesiosaurs continuing to flourish, while at the same time a number of new types of these marine reptiles appeared, such as Ichthyosaurus and Temnodontosaurus among the ichthyosaurs, and Eurycleidus, Macroplata, and Rhomaleosaurus among the plesiosaurs (all Rhomaleosauridae, although as currently defined this group is probably paraphyletic). Ở tầng Hettang, đã tìm thấy những loài đã tồn tại từ tầng Rhaetian (kỷ Trias), ichthyosaurs và plesiosaurs tiếp tục phát triển, trong cùng khoảng thời gian này cũng xuất hiện rất nhiều loài bò sát biển mới như Ichthyosaurus và Temnodontosaurus thuộc ichthyosaurs, các chi Eurycleidus, Macroplata, và Rhomaleosaurus thuộc plesiosaurs (các chi plesiosaurs kể trên đều thuộc họ Rhomaleosauridae, nhưng hiện nay nhóm này có thể được coi như một cận ngành). |
Will you be among those who inherit life on a paradise earth? Bạn có trong số những người sẽ được hưởng sự sống trong địa-đàng chăng? |
Additional television commercials followed the Super Bowl spot, which were to demonstrate Switch's use cases among different demographics, as well as "casual" and "core" gaming audiences. Quảng cáo truyền hình bổ sung được dự kiến sẽ theo sát Super Bowl, để chứng minh các trường hợp sử dụng của Switch giữa các nhân khẩu học khác nhau, cũng như đối tượng chơi trò chơi "bình thường" và "cốt lõi". |
In both cases, the territory was previously divided among other states, some of them very small. Trong cả hai trường hợp, lãnh thổ của chúng từng bị chia sẻ bởi rất nhiều quốc gia khác nhau, trong đó có những quốc gia có lãnh thổ rất nhỏ. |
Her children fell by the sword or were led away captive, and she was disgraced among the nations. Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước. |
Bradley (2002) includes in among the East Bodish languages. Bradley (2002) xếp nó vào nhóm ngôn ngữ Đông Bod. |
13 The reforms of Hezekiah and Josiah parallel the marvelous restoration of true worship that has occurred among true Christians since the enthronement of Jesus Christ in 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
His conduct threatened the purity of the congregation and was a scandal even among nonbelievers. Hành vi của người ấy đe dọa sự thanh sạch của hội thánh và gây tai tiếng đối với cả người không tin đạo. |
35 And so it was made known among the dead, both small and great, the unrighteous as well as the faithful, that redemption had been wrought through the asacrifice of the Son of God upon the bcross. 35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá. |
As the morning unfolds, he calls his disciples, and from among them he chooses 12, whom he names apostles. Khi trời trở sáng, ngài gọi các môn đồ đến, rồi chọn ra 12 người và gọi họ là sứ đồ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ among trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới among
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.