permeate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permeate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permeate trong Tiếng Anh.
Từ permeate trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấm vào, lan khắp, thấm qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permeate
thấm vàoverb And if you think, it's permeated our whole culture, even our cities. Tinh thần đó đã thấm vào toàn bộ nền văn hóa kể cả các đô thị, thành phố. |
lan khắpverb This same spirit of worship should permeate our monthly fast and testimony meetings. Tinh thần thờ phượng như thế này nên tỏa lan khắp các buổi họp nhịn ăn và chứng ngôn hàng tháng của chúng ta. |
thấm quaverb |
Xem thêm ví dụ
When a worshipping spirit permeates the home, that spirit is extended into the life of each family member. Khi một thái độ và tinh thần thờ phượng đuợc tìm thấy trong nhà thì thái độ và tinh thần đó lan truyền đến cuộc sống của mỗi người trong gia đình. |
Mental illness was a constant interest of Dick's, and themes of mental illness permeate his work. Bệnh tâm thần là mối quan tâm thường xuyên của Dick, và các chủ đề về bệnh tâm thần là chủ đề thường trực trong các tác phẩm. |
(Daniel 5:10-12) We can feel the hush that permeated the banqueting room as Daniel, in compliance with the request of King Belshazzar, proceeded to interpret those mystifying words to the emperor of the third world power of Bible history and his grandees. Chúng ta có thể tưởng tượng người ta ngồi im phăng phắc trong phòng tiệc khi Đa-ni-ên vâng lệnh vua Bên-xát-sa giải thích những chữ huyền bí cho hoàng đế của cường quốc thế giới thứ ba trong lịch sử Kinh-thánh cùng những đại thần của ông nghe. |
The opening portion of the program, a series of five short Bible-based discourses, provided some practical counsel on how to maintain the joyful spirit that permeated graduation day. Phần đầu của chương trình gồm một loạt năm bài giảng ngắn dựa trên Kinh-thánh, có một số lời khuyên thực tế về cách giữ tinh thần vui mừng tràn ngập trong ngày lễ mãn khóa. |
It focuses on how there was such an impact that it permeated throughout multiple generations within the same family. Nó tập trung vào tác động mà đã lan qua nhiều thế hệ trong cùng một gia đình xảy ra như thế nào. |
Beliefs about what is right and what is wrong permeate all human cultures. Niềm tin về những điều đúng/sai thể hiện rất rõ ràng trong mọi nền văn hóa. |
We didn't all know each other, but we all kind of trusted each other, and that basic feeling of trust permeated the whole network, and there was a real sense that we could depend on each other to do things. Chúng ta đã từng không hề biết đến nhau, nhưng chúng ta luôn tin tưởng lẫn nhau, và đó là cảm giác tin tưởng cơ bản tràn ngập khắp mạng lưới, và đã từng có cảm giác chúng ta có có thể tin cậy lẫn nhau trong nhiều việc. |
It permeates all things pertaining to his purpose, and his care for his servants as individuals is so apparent. Lòng yêu thương nhân từ của Ngài biểu hiện qua mọi điều liên quan đến ý định Ngài, và sự chăm sóc của Ngài đối với mỗi tôi tớ thể hiện thật rõ ràng. |
Ancestor worship, witchcraft, and spiritism permeate every aspect of life. Có thể nhìn thấy tục thờ tổ tiên, phép phù thủy và ma thuật trong mọi sinh hoạt của người dân. |
The French Revolution continues to permeate the country's collective memory. Cách mạng Pháp tiếp tục thẩm thấu vào kí ước tập thể của quốc gia. |
It permeates our environment, and we think we are being reasonable and logical when, all too often, we have been molded by the ethos, what the Germans call the zeitgeist, or the culture of our place and time. Nó thâm nhập vào môi trường của chúng ta, và chúng ta nghĩ là chúng ta có lý và hợp lý , khi chúng ta thường xuyên được tạo ra bởi những đặc tính, điều mà người Đức gọi là zeitgeist hoặc tập tục nơi chỗ ở và thời kỳ của chúng ta. |
Though much of this “human activity” is said to be for economic progress, it is in reality the work of the selfish and greedy spirit that permeates the world. Người ta cho rằng phần lớn “các hoạt động của con người” là để phát triển kinh tế, nhưng trên thực tế đó là hậu quả của tinh thần ích kỷ và tham lam đang lan tràn trên thế giới. |
Astronomers and cosmologists and physicists think that there is something called dark matter in the universe, which makes up 23 percent of the universe, and something called dark energy, which permeates the fabric of space- time, that makes up another 73 percent. Những nhà thiên văn học và vũ trụ học và vật lý học nghĩ rằng có cái gì đó gọi là vật chất tối trong vũ trụ, chúng tạo nên 23% của vũ trụ, và một thứ gọi là năng lượng tối, thứ xuyên qua kết cấu của không gian- thời gian, tạo nên 73% nữa. |
A professor of law says: “The whole procedure was permeated with such gross illegality and such flagrant irregularities that the result can be considered nothing short of judicial murder.” Một giáo sư ngành luật cũng nói: “Từ đầu đến cuối, vụ án có đầy dẫy những vi phạm trắng trợn và bất thường, nên vụ án này chẳng khác nào một vụ ám sát dưới bình phong pháp lý”. |
What I learned from North Idaho is the peculiar brand of paranoia that can permeate a community when so many cops and guns are around. Điều tôi nhận ra ở North Idaho là sự cảnh giác cao độ đến mức kì lạ bao trùm cả cộng đồng, khi mà có quá nhiều cảnh sát và súng khắp nơi. |
It's a wave that has a certain probability of being able to permeate through a solid wall, like a phantom leaping through to the other side. Nó là một dạng sóng với một xác suất nào đó có khả năng thẩm thấu xuyên qua bức tường rắn, như một bóng ma xuyên qua phía bên kia tường. |
(2 Corinthians 3:17) By following the guidelines set out in the Bible, those who accept his rulership are now experiencing a peace of mind that one day will permeate the entire world of mankind.—Philippians 4:7. Bằng cách làm theo những sự chỉ dẫn ghi trong Kinh-thánh, những ai chấp nhận quyền cai trị của Ngài hiện đang hưởng được tâm thần bình an mà một ngày kia toàn thể thế giới loài người sẽ cảm nghiệm (Phi-líp 4:7). |
It influences, enlivens, permeates, and gives purpose and meaning to everything in life that is important to me: my relationship with God, my Eternal Father, and with His Holy Son, the Lord Jesus Christ. Nó ảnh hưởng, làm sinh động, thấm nhuần, và mang lại mục đích và ý nghĩa cho mọi điều trong cuộc đời mà quan trđối với tôi: mối quan hệ của tôi với Thượng Đế, Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và với Vị Nam Tử Thiêng Liêng của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô. |
Such peace can permeate any heart—hearts that are troubled, hearts that are burdened down with grief, hearts that feel confusion, hearts that plead for help. Sự bình an như vậy có thể tràn ngập bất cứ tâm hồn người nào—tâm hồn đang gặp rắc rối, tâm hồn trĩu nặng với nỗi buồn, tâm hồn cảm thấy bối rối, tâm hồn cầu khẩn sự giúp đỡ. |
May it permeate your very souls and find expression in all your thoughts and actions. Cầu xin cho câu phương châm này thấm nhuần vào chính tâm hồn của các chị em và được biểu lộ trong mọi ý nghĩ và hành động của các chị em. |
Cleopatra Selene II imported many important scholars, artists, and advisers from her mother's royal court in Alexandria to serve her in Caesarea, now permeated in Hellenistic Greek culture. Cleopatra Selene II đã chiêu mộ nhiều học giả, nghệ sĩ và cố vấn viên từ triều đình của mẹ bà ở Alexandria đến phục vụ bà tại Caesarea, một thành phố nay đã thấm nhuần nền văn hóa Hy Lạp hóa của Hy Lạp. |
(Isaiah 11:9) Upbuilding thoughts and actions will permeate mankind. Nhờ có sự dạy dỗ thiêng liêng lành mạnh đều đặn hàng năm, “thế-gian sẽ đầy-dẫy sự hiểu-biết Đức Giê-hô-va, như các dòng nước che-lấp biển” (Ê-sai 11:9). |
This is the message that we absorb as kids, and this is the message that fully permeates as we grow up. Đây là thông điệp chúng ta tiếp thu khi ta là trẻ con, và đây là thông điệp ăn sâu vào tâm trí cả khi ta trưởng thành. |
It should reassure us that Jehovah is above the narrow-minded religious hostility that permeates the world today. Điều này cam đoan với chúng ta rằng Đức Giê-hô-va không chấp nhận sự thù nghịch tôn giáo hẹp hòi đang lan tràn trên thế giới ngày nay. |
However, the band members' quarrels and disharmony over musical matters soon permeated their business discussions. Tuy nhiên, các tranh cãi và bất hòa về âm nhạc nhanh chóng tràn ngập các buổi thảo luận về kinh doanh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permeate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới permeate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.