herd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herd trong Tiếng Anh.

Từ herd trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn, bầy, chăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herd

đàn

noun (any collection of animals gathered or travelling in a company)

On this day we sighted a small herd.
Nhưng vào một ngày nọ khi tụi anh trông thấy một đàn bò.

bầy

noun (any collection of animals gathered or travelling in a company)

Gentlemen, are we just a herd of animals?
Các cậu à, chúng ta chẳng nhẽ chỉ là một bầy thú?

chăn

verb

for herding them, and that's why we value them so much.
để chăn giữ chúng, đó là lý do vì sao chúng tôi rất coi trọng chúng

Xem thêm ví dụ

Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
Peter was to care for the sheep, herding them on the school section in summer.
Peter sẽ lo trông nom đàn cừu, chăn giữ chúng trên khu đất dành làm trường học trong mùa hè.
On this day we sighted a small herd.
Nhưng vào một ngày nọ khi tụi anh trông thấy một đàn bò.
He had followed the wolf tracks so far that he knew they were far away now, following a herd of deer.
Bố bước theo dấu bầy sói xa tới mức đủ cho Bố biết chắc lúc này bầy sói đã ở rất xa, có lẽ đang theo đuổi một bầy nai.
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.”
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
An effort to eradicate bovine tuberculosis caused by Mycobacterium bovis from the cattle and deer herds of New Zealand has been relatively successful.
Một nỗ lực để diệt trừ bệnh lao bò do Mycobacterium bovis trên các đàn gia súc và nai của New Zealand đã tương đối thành công.
The tactics include harassing a mother with young, panicking a herd to separate the adults from the young, or watching a herd and looking for any unusual behaviour that might then be exploited.
Các chiến thuật bao gồm quấy rối một con mồi cái, làm cả đàn của con mồi hoảng hốt để tách những cá thể trưởng thành ra, hoặc quan sát đàn mồi và tìm kiếm bất kỳ hành vi bất thường nào của con mồi có thể khai thác.
We would bring the herd down off the mountain in the fall.
Chúng tôi sẽ đưa gia súc xuống núi vào mùa thua.
Alpacas are social herd animals that live in family groups, consisting of a territorial alpha male, females, and their young ones.
Alpaca là loài bầy đàn sống trong gia đình gồm một con đực, những con cái và con của chúng.
The Swiss association ProSpecieRara launched a conservation and recovery project for the Capra Grigia in 1997, recorded all surviving members in a herd-book, and started a controlled breeding programme.
Hiệp hội Thụy Sĩ ProSpecieRara đã triển khai một dự án bảo tồn và phục hồi giống Capra Grigia vào năm 1997, ghi lại tất cả các thành viên còn sống sót trong một cuốn sách, và bắt đầu một chương trình nhân giống có kiểm soát.
His herd was gone.
Đàn gia súc của ổng đã mất.
Unlike the Maryland herd, ponies on the Virginia side of the island are fenced off from roadways to prevent auto accidents and to discourage visitors from feeding the ponies.
Không giống như đàn Maryland, ngựa ở bên Virginia của hòn đảo được rào lại từ đường để ngăn chặn tự động tai nạn và làm nản lòng du khách từ nuôi ngựa.
was the intriguing title of the next part on the program, presented by Samuel Herd, another member of the Governing Body.
là nhan đề lý thú của bài giảng kế tiếp, do anh Samuel Herd trình bày; anh cũng là thành viên của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương.
For example, in Colonial New England, colonists made a number of decisions that depleted the soils, including: allowing herd animals to wander freely, not replenishing soils with manure, and a sequence of events that led to erosion.
Ví dụ, ở thuộc địa New England, thực dân đã đưa ra một số quyết định làm cạn kiệt đất, bao gồm: cho phép các loài động vật đi lang thang tự do, không bổ sung đất bằng phân chuồng và một chuỗi các sự kiện dẫn đến xói mòn.
The herd has been studied periodically since the late 1980s, with researchers recommending various management strategies depending on the focus of their study.
Đàn đã được nghiên cứu theo định kỳ kể từ cuối những năm 1980, các nhà nghiên cứu đề xuất các chiến lược quản lý khác nhau tùy thuộc vào trọng tâm nghiên cứu của họ.
Today, few elders have firsthand experience in herding literal sheep.
Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen.
Key issues include low investments, small herds/ flocks, low inputs, poor quality animals, and high levels of disease and mortality.
Vấn đề chính ở đây là mức đầu tư thấp, quy mô đàn nhỏ, vật tư đầu vào ít, chất lượng con giống thấp và mức độ mắc bệnh và tỉ lệ tử vong cao.
Bergerud et al. compared the sedentary ecotype caribou (Bergerud 1988b) in southern Ungava (south of 55°N) to those farther north, the migratory ecotype Leaf River Caribou Herd (LRH) and the George River Caribou Herd (GRCH).
Bergerud so với tuần lộc Kiểu sinh thái ít vận động ở miền nam Ungava (phía nam 55 °N) cho những đoàn xa về phía bắc, các Kiểu sinh thái di cư Leaf sông Caribou Herd (LRH) và George River Caribou Herd (GRCH).
Now, the main defense against pack- hunting predators is to get into herds, and the larger the herd, the safer the individuals.
Cách phòng vệ chính trước những đàn động vật săn mồi là tập hợp thành bầy đàn, đàn càng lớn càng an toàn hơn cho các cá thể.
The goat herds were moved to Sardinia when the NATO station was built and there are no longer any goats on the island.
Các đàn dê đã được chuyển đến Sardinia khi trạm phát thanh của NATO được xây dựng và không còn bất kỳ bầy dê nào trên đảo.
These offspring were always speckled, and in 1959, Lindsay sold a heifer to Bill and Eillen Lamont of Saskatchewan, who began using speckled cows in their herd.
Những con bò con kết quả của phép lai này này luôn có bộ lông lốm đốm, và vào năm 1959, Lindsay bán một con bò cái cho Bill và Eillen Lamont ở Saskatchewan, người bắt đầu sử dụng những con bò bị lốm đốm trong đàn.
In contrast, consider the experience of youths in many lands who are herded into overcrowded schools where the only meaningful association they have is with other youths.
Ngược lại, tại nhiều xứ, học sinh bị dồn lại trong những lớp chật cứng, ít có cơ hội giao tiếp với giáo viên nên chỉ có thể nói chuyện với bạn bè.
He's agreed to take you on and split the increase in my herd while I'm gone.
Ổng đã đồng ý nhận cậu và chia cho cậu lợi tức từ đàn bò của tôi trong khi tôi đi.
For a number of years, the CSIRO maintained a small research herd of selected animals at their Prospect laboratory until budget restraints forced their dispersal.
Trong một số năm, CSIRO đã duy trì một đàn nghiên cứu nhỏ về các loài động vật được chọn tại phòng thí nghiệm Prospect của họ cho đến khi hạn chế ngân sách buộc họ phải phân tán.
Once a lion has gotten its meal, herds of animals soon resume their usual routine.
Khi con sư tử ăn mồi xong rồi, chẳng mấy chốc đoàn thú kia trở lại sinh hoạt bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.