tribal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tribal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribal trong Tiếng Anh.
Từ tribal trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ lạc, thành bộ lạc, xem tribu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tribal
bộ lạcadjective And the members of the tribal council have serious concerns about your qualifications. Và thành viên Hội đồng bộ lạc rất để tâm tới năng lực của anh đấy. |
thành bộ lạcadjective |
xem tribuadjective |
Xem thêm ví dụ
The authority of the tribal chiefs over the region was recognized by the Ottomans. Trong khi đó, chủ quyền của các thủ lĩnh bộ lạc ở khu vực này vẫn được thừa nhận bởi người Ottoman. |
Both the Spanish and United States rulers of the Philippines employed Filipino troops from the same regions and tribal groups. Cả hai đế quốc cai trị Tây Ban Nha và Hoa Kỳ ở Philippines đều sử dụng quân Philippines từ cùng một khu vực và các nhóm bộ tộc. |
In the 15th through 18th centuries, there was considerable tribal influx from the west, increasing both the nomadic and settled population of the area and providing fertile soil for the Wahhabi movement. Từ thế kỷ 15 đến thế kỷ 18, có một dòng nhập cư đáng kể của các bộ lạc từ phía tây, gia tăng dân số du cư cũng như định cư trong khu vực và tạo thành mảnh đất màu mỡ cho phong trào Wahhabi. |
Twelve more vessels were built by the same shipyards in Japan per an order from the French Navy, where they were designated the Tribal class (or Arabe class) named Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois, and Touareg. Có thêm mười hai chiếc khác được chế tạo tại cùng các xưởng tàu này theo một đơn đặt hàng của Hải quân Pháp, khi lớp này được gọi là lớp Tribal hay lớp Arabe; và chúng được đặt tên: Algérien, Annamite, Arabe, Bambara, Hova, Kabyle, Marocain, Sakalave, Sénégalais, Somali, Tonkinois và Touareg. |
Although the fund provided Wheelock ample financial support for the Charity School, Wheelock initially had trouble recruiting Indians to the institution, primarily because its location was far from tribal territories. Dù quỹ này cung cấp cho Wheelock một nguồn hỗ trợ tài chính dồi dào, Wheelock vấp phải nhiều khó khăn trong việc thu nhận những người Anh-điêng theo học tại trường Charity – chủ yếu vì địa điểm của nó cách quá xa chỗ ở của các bộ lạc. |
Very early, at the beginning of the 1st millennium BC, the political leaders ( 'mlk) of this tribal community managed to create a huge commonwealth of sha`bs occupying most of South Arabian territory, and took the title mkrb SB', "mukarrib of the Sabaeans". Ngay từ rất sớm, vào giai đoạn đầu của thiên niên kỷ thứ 1 TCN, các nhà lãnh đạo chính trị ( 'mlk) của cộng đồng này đã thành công trong việc tạo ra một liên bang khổng lồ từ các sha`bs chiếm lĩnh phần lớn khu vực miền nam Ả Rập, và sử dụng tước hiệu mkrb SB', "mukarrib của người Saba". |
We'll be starting with a tribal consultation resource, focused on educating indigenous communities on the potential use and misuse of genetic information. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
A few of these types of tribal coalitions included the Huns' invasion of Europe, various Turkic migrations into Transoxiana, the Wu Hu attacks on China and most notably the Mongol conquest of much of Eurasia. Một vài kiểu liên minh bộ tộc như vậy bao gồm cuộc xâm lược của người Hung vào châu Âu, cuộc di cư của các bộ tộc người Turk khác nhau vào Transoxiana, các cuộc tấn công các tộc người Ngũ Hồ vào Trung Quốc và đặc biệt là cuộc chinh phục của người Mông Cổ vào các lục địa Á-Âu. |
The Tribal Disputes Regulations gave them judiciary rights, whereas the Peasants' Rights and Duties Act of 1933 severely reduced the tenants', forbidding them to leave the land unless all their debts to the landlord had been settled. Quy định giải quyết tranh chấp bộ lạc trao cho họ những quyền pháp lý, trong khi Luật về quyền của nông dân và Đạo luật trách nhiệm năm 1933 hạn chế rất nhiều quyền của người nông dân, cấm họ được rời bỏ đất đai trừ khi đã thanh toán sòng phẳng toàn bộ nợ nần với chủ đất. |
Between 1937 and 1945, twenty-seven Tribals were built. Tổng cộng từ năm 1937 đến năm 1945, hai mươi bảy chiếc thuộc lớp Tribal đã được chế tạo. |
He directed that the 12 tribal inheritances be laid out evenly and precisely from north to south, starting with the tribe of Dan at the northern tip of the land and ending with the tribe of Gad at the southernmost boundary. Ngài chỉ dẫn là phải chia đều và chính xác phần đất thừa kế từ phía bắc đến phía nam cho 12 chi phái, bắt đầu với chi phái Đan ở phía bắc và kết thúc với chi phái Gát ở phía nam. |
He abdicated in favour of his brother Inayatullah Khan who only ruled for three days before the leader of the tribal rebellion Habibullah Kalakani took power and reinstated the Emirate. Ông đã thoái vị chỉ để nhằm ủng hộ người anh trai Inayatullah Khan lên ngôi trị vì trong ba ngày ngắn ngủi trước khi nhà lãnh đạo bộ tộc Habibullah Kalakani lên nắm quyền và phục hồi Tiểu vương quốc Ả Rập Hồi giáo. |
Tughlugh Timur (1347–1363) was thereby made the head of a tribal confederacy that governed the Tarim Basin and the steppe area of Moghulistan (named after the Moghuls). Thốc Hốt Lỗ Thiếp Mộc Nhi (1347–1363) do đó là người đứng đầu của một liên minh bộ lạc, quản lý bồn địa Tarim và Moghulistan (được đặt tên theo người Moghul). |
Most of the Four Corners region belongs to semi-autonomous Native American nations, the largest of which is the Navajo Nation, followed by Hopi, Ute, and Zuni tribal reserves and nations. Hầu hết khu vực Four Corners thuộc về các dân tộc người Mỹ bản địa bán tự trị, trong đó lớn nhất là người Navajo Nation, theo sau bởi Hopi, Ute, và khu bảo tồn bộ lạc Zuni và các bộ lạc. |
While the warrior class in tribal societies is typically all-male, there are some exceptions on record where women (typically unmarried, young women) formed part of the warrior class, particularly in pre-modern Japan. Trong khi các tầng lớp chiến binh trong các xã hội bộ lạc thường là đàn ông, có một số trường hợp ngoại lệ được ghi nhận phụ nữ (thường chưa lập gia đình, phụ nữ trẻ)cũng tham gia và hình thành một phần của tầng lớp chiến binh. |
The following day, 15 tribal councilors filed a petition to prevent the couple from filing their marriage certificate with the tribe. Ngày hôm sau, 15 ủy viên hội đồng bộ lạc đã đệ đơn kiến nghị để ngăn chặn cặp vợ chồng nộp giấy chứng nhận kết hôn với bộ lạc. |
Serving as a tribal totems and religious symbols, they were sometimes consumed as meat although less frequently than in other parts of the Pacific because of their scarcity. Chúng đóng vai trò phục vụ như một totem bộ lạc và các biểu tượng tôn giáo, chúng được dùng để làm thịt mặc dù ít thường xuyên hơn ở các khu vực khác của Thái Bình Dương vì sự khan hiếm của chúng. |
I'm sorry Seth Godin, but over the millennia, we've seen where tribalism leads. Tôi xin lỗi Seth Godin, nhưng qua nhiều niên đại, chúng tôi đã thấy được tập tính bộ tộc sẽ dẫn chúng ta đến đâu. |
The Sandia tribal cops are holding him for the feds. Cảnh sát tại Sandia đang giữ hắn cho bên FBI. |
“Ethnic group” as used in this article denotes people who share a similar racial, national, tribal, or cultural origin. Cụm từ “nhóm sắc tộc” dùng trong bài này ám chỉ những người có cùng gốc chủng tộc, dân tộc, bộ lạc hoặc văn hóa. |
The Iberians lived in villages and oppida (fortified settlements) and their communities were based on a tribal organization. Người Iberes sống trong các ngôi làng và oppida (các khu định cư được bảo vệ bởi thành lũy), các cộng đồng của họ dựa trên nền tảng của một tổ chức bộ lạc. |
During the settlement period the lands ruled by the incomers seem to have been fragmented into numerous tribal territories, but by the 7th century, when substantial evidence of the situation again becomes available, these had coalesced into roughly a dozen kingdoms including Northumbria, Mercia, Wessex, East Anglia, Essex, Kent and Sussex. Trong giai đoạn định cư, khu vực do những người nhập cư German cai trị dường như bị phân mảnh thành nhiều lãnh thổ bộ lạc, song đến thế kỷ VII chúng tập hợp thành khoảng một chục vương quốc như Northumbria, Mercia, Wessex, East Anglia, Essex, Kent và Sussex. |
This was a situation unlike that in most other contemporary societies, which were either tribal or kingdoms ruling over relatively large territories. Đây là một tình huống không giống như hầu hết các xã hội đương thời khác, mà hoặc một bộ tộc, hay một vương quốc cai trị một vùng lãnh thổ tương đối lớn. |
It consisted of seven tribal agencies (districts) and six frontier regions, and were directly governed by Pakistan's federal government through a special set of laws called the Frontier Crimes Regulations. Nó bao gồm bảy agency (tương đương với huyện) và sáu vùng biên giới, và được quản lý trực tiếp bởi chính phủ liên bang qua một tập hợp đặc biệt luật gọi là Frontier Crimes Regulations (FCR). |
The Tribal-class vessels were still together and after escorting Arctic convoys to Murmansk, they were sent to be part of a huge relief effort to Malta. Những con tàu trong lớp Tribal vẫn còn tập trung với nhau, và sau những chuyến hộ tống Vận tải Bắc Cực đến Murmansk thuộc Nga, chúng được gửi đi trong thành phần một lực lượng lớn nhằm giải vây cho Malta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tribal
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.