supreme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supreme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supreme trong Tiếng Anh.

Từ supreme trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối cao, 最高, lớn nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supreme

tối cao

adjective (dominant)

The great Atonement was the supreme act of forgiveness.
Sự Chuộc Tội vĩ đại là hành động tối cao của sự tha thứ.

最高

adjective (dominant)

lớn nhất

adjective

In fact, at one time sugar production reigned supreme as the world’s largest and most lucrative industry.
Quả thật, có một thời việc sản xuất đường là công nghiệp lớn nhất và sinh nhiều lợi nhất trên thế giới.

Xem thêm ví dụ

During their second-ever television appearance (in an episode of The Hollywood Palace hosted by Diana Ross & the Supremes), the Jackson 5 performed "I Want You Back" along with Sly & the Family Stone's "Sing a Simple Song," The Delfonics' "Can You Remember," and James Brown's "There Was a Time".
Trong lần thứ hai xuất hiện trên truyền hình (trong chương trình The Hollywood Palace dẫn bởi Diana Ross & the Supremes), nhóm Jackson 5 trình diễn "I Want You Back" với "Sing a Simple Song" của Sly & the Family Stone, "Can You Remember" của The Delfonics' và bài hát của James Brown mang tên "There Was a Time".
BBC News believed that DPRK Supreme Leader Kim Jong-un could potentially learn from Vietnam's social, political and economic history during the second Trump-Kim summit.
BBC News tin rằng Kim Jong-un có thể có khả năng học hỏi từ lịch sử xã hội, chính trị và kinh tế của Việt Nam trong hội nghị thượng đỉnh Trump-Kim lần thứ hai.
In March 2009, Rajoelina was declared by the Supreme Court as the President of the High Transitional Authority, an interim governing body responsible for moving the country toward presidential elections.
Tháng 3 năm 2009, Rajoelina được Tòa án Tối cao tuyên bố là Chủ tịch của Chính phủ quá độ cấp cao, chịu trách nhiệm đưa đất nước hướng tới bầu cử tổng thống.
The Radio and Television Supreme Council imposed a temporary ban on broadcasting the accident.
Hội đồng Tối cao Phát thanh và Truyền hình áp đặt lệnh cấm tạm thời về việc phát sóng tai nạn.
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace.
Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình.
After the end of World War II, the Supreme Commander of Allied Powers (General Douglas MacArthur) issued a directive to dissolve any and all military-related or nationalistic propaganda organizations.
Sau khi kết thúc chiến tranh thế giới thứ hai, Tướng Douglas MacArthur từ Toà án tối cao của quân Đồng Minh đã ban hành một chỉ thị để giải tán bất kỳ tổ chức nào tuyên truyền liên quan đến quân sự hoặc theo chủ nghĩa dân tộc.
2 The historian Josephus mentioned a unique kind of government when he wrote: “Some peoples have entrusted the supreme political power to monarchies, others to oligarchies, yet others to the masses.
2 Sử gia Josephus đề cập đến một loại chính phủ độc nhất vô nhị khi ông viết: “Một số dân tộc giao quyền lãnh đạo chính trị cho chính quyền quân chủ, những dân khác giao cho tập đoàn đầu sỏ, còn những dân khác nữa giao cho quần chúng nhân dân.
Following the District Court of Guam's June 2015 ruling permanently enjoining Guam officials from enforcing the 1994 law banning same-sex marriage and the U.S Supreme Court's ruling in Obergefell v. Hodges, Guam legislators on August 12, 2015 passed the Guam Marriage Equality Act of 2015, which created legal equality in civil marriage.
Sau phán quyết của Tòa án quận Guam vào tháng 6 năm 2015, vĩnh viễn không cho các quan chức đảo chính Guam thi hành luật năm 1994 cấm kết hôn đồng giới và phán quyết của Tòa án tối cao Hoa Kỳ trong Obergefell v. Hodges, các nhà lập pháp đảo Guam ngày 12 tháng 8 năm 2015 đã thông qua Đạo luật bình đẳng hôn nhân năm 2015, tạo ra sự bình đẳng hợp pháp trong hôn nhân dân sự.
The Irish Times review of the song called the album a "worthy successor to 2001's smash hit Fever, a supremely danceable collection of electro-pop songs that's clearly in thrall to the 80s" and complimented Minogue's versatile vocal delivery.
Bài nhận xét của The Irish Times gọi album này là "nhà kế nhiệm xứng đáng trước thành công của Fever năm 2001, một tập hợp các bài hát electro-pop rộn rã một cách tột bậc mang đậm ảnh hưởng từ thập niên 80" và khen ngợi chất giọng linh hoạt của Minogue.
In 1949 he joined the Khmer National Liberation Committee, becoming its Supreme Army Chief, then from 1951 he associated himself with the forces of Son Ngoc Thanh in Siem Reap, though he continued to operate as a regional warlord, maintaining his own troops.
Năm 1949, ông tham gia Ủy ban Giải phóng Quốc gia Khmer với chức vụ Tổng tham mưu trưởng, trong khi từ năm 1951 ông kết giao với lực lượng của Sơn Ngọc Thành tại Siem Reap, mặc dù ông vẫn tiếp tục hoạt động như là một viên tư lệnh địa phương duy trì quân đội của riêng mình.
Rutherford was a powerful, accomplished public speaker, who as a lawyer argued cases on behalf of Jehovah’s Witnesses before the Supreme Court of the United States.
Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ.
Shocked by a breach in its defences just where they had seemed the strongest, the Belgian Supreme Command withdrew its divisions to the KW-line five days earlier than planned.
Choáng váng vì sự sụp đổ của hệ thống phòng ngự ngay tại vị trí được xem là kiên cố nhất, Bộ tư lệnh Tối cao Bỉ đã rút các sư đoàn về tuyến KW sớm hơn 5 ngày so với kế hoạch ban đầu.
More than that, their resolve to remain faithful servants of the Supreme Sovereign of the universe, Jehovah, must have deepened as they five times sang the refrain “for his loving-kindness is to time indefinite.” —Psalm 118:1-4, 29.
Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29.
Let them realize that the Burmese lost the battle because of the loss of their Supreme Commander.
Hãy cho kẻ thù thấy rằng người Myanma thua vì mất chỉ huy.
It was the first time in U.S. history that the Supreme Court had reversed itself in such a short period of time.
Đây là lần đầu tiên trong lịch sử Hoa Kỳ, Tòa Tối Cao xử ngược lại với phán quyết của chính mình chỉ trong thời gian ngắn.
Daniel learned another thrilling detail about the Messianic Kingdom —the King would share his rulership with others, a group referred to as “the holy ones of the Supreme One.” —Daniel 7:13, 14, 27.
Đa-ni-ên cũng hiểu chi tiết thú vị khác về Nước của Đấng Mê-si: Vua sẽ đồng trị vì với một nhóm người được gọi là “các thánh của Đấng Rất Cao”.—Đa-ni-ên 7:13, 14, 27.
Beneath the Supreme People's Court stand the provincial municipal courts and the local courts.
Bên dưới Tòa án nhân dân tối cao là tòa án thành phố và các tòa án địa phương.
Twelve Unit 731 members were found guilty in the Khabarovsk War Crime Trials but later repatriated; others received secret immunity by the Supreme Commander of the Allied Powers Douglas MacArthur before the Tokyo War Crimes Tribunal in exchange for biological warfare work in the Cold War for the American Force.
12 đơn vị 731 thành viên đã bị kết tội trong các cuộc thử nghiệm tội phạm chiến tranh Khabarovsk nhưng sau đó đã hồi hương; những người khác nhận được sự miễn trừ bí mật của Tư lệnh Tối cao của các lực lượng Đồng minh Douglas MacArthur trước Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông ở Tokyo để đổi lấy công trình chiến tranh sinh học trong Chiến tranh Lạnh cho Lực lượng Mỹ.
3 While humans can be long-suffering, Jehovah is the supreme example of this quality.
3 Mặc dù loài người cũng nhịn nhục, nhưng Đức Giê-hô-va là gương mẫu nhịn nhục xuất sắc nhất.
(Hebrews 5:7; 12:2) Especially when his supreme trial was approaching did he find it necessary to pray for strength repeatedly and earnestly.
Nhất là khi sắp đến lúc thử thách cùng cực, ngài thấy cần phải cầu nguyện nhiều lần và nhiệt thành để xin thêm sức mạnh (Lu-ca 22:39-44).
Officials were able to perform such marriages after the Supreme Court of New Jersey upheld a denial of a motion for a stay issued by a lower court in the case Garden Estate Equality v Dow.
Các quan chức đã có thể thực hiện những cuộc hôn nhân như vậy sau khi Tòa án Tối cao New Jersey giữ nguyên quyết định từ chối yêu cầu ở lại do một tòa án cấp dưới ban hành trong trường hợp Garden Estate Equality v. Dow.
Supreme Faith: Someday We'll Be Together.
Lục hòa : 1/ Thân cùng nhau hòa hiệp ở chung.
The precise translation of the words used not only in Romans chapter 13 but also in such passages as Titus 3:1, 2 and 1 Peter 2:13, 17 made it evident that the term “superior authorities” referred, not to the Supreme Authority, Jehovah, and to his Son, Jesus, but to human governmental authorities.
Những chữ dịch chính xác được dùng không những trong Rô-ma đoạn 13 mà còn trong những đoạn như Tít 3:1, 2 và I Phi-e-rơ 2:13, 17, I Phi-e-rơ 2:13, 17 đã chứng tỏ rằng từ ngữ “đấng cầm quyền trên mình” không dùng để ám chỉ Quyền năng Tối cao, Đức Giê-hô-va và Con ngài là Giê-su, mà để ám chỉ quyền hành của chính phủ thế gian.
In January 1990, the Chiba District Court ordered the towers dismantled without compensation to the Union; the Supreme Court of Japan upheld this verdict as constitutional in 1993.
Tháng 1 năm 1990, Tòa án quận Chiba đã ra lệnh tháo dỡ hai tháp thép này mà không bồi thường cho Liên hiệp; Tòa án Tối cao Nhật Bản đã tán thành phán quyết này là hợp hiến năm 1993.
" How long will the Supreme Ruler of Russia continue to retreat? "
" Thủ tướng Nga định lui binh đến bao giờ nữa? "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supreme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.