make a choice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ make a choice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make a choice trong Tiếng Anh.

Từ make a choice trong Tiếng Anh có các nghĩa là lựa chọn, chọn, kén chọn, Quay số, lựa, chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ make a choice

lựa chọn

chọn

kén chọn

Quay số

lựa, chọn

Xem thêm ví dụ

19 Now is the time when all mankind must make a choice.
19 Bây giờ là lúc mà tất cả mọi người phải quyết định lựa chọn.
I don't want to make a choice between them,
Tôi không muốn phải chọn lựa giữa chúng,
Either way, you're making a choice.
Hoặc là cậu đưa ra lựa chọn.
And so, this is now a time for the American people to make a choice.
Và vì thế, bây giờ là lúc cho mọi người Mỹ quyết định
It's time for you to make a choice.
Đến lúc cô quyết định rồi.
Cam, we have to make a choice.
Cam, chúng ta phải chọn lựa.
You asked me to make a choice.
Cậu bảo tớ phải quyết định.
You gonna have to make a choice.
Em sẽ phải chọn lựa.
Make a choice
Chọn đi
We're gonna have to make a choice.
Chúng ta sẽ phải lựa chọn.
Every time you make a choice, you've definitely figure it out.
Vì con đã quyết định, nên phải tự suy nghĩ thôi.
But we have to make a choice.
Nhưng ta phải lựa chọn
Loving parents are responsible to weigh risks, benefits, and other factors and then to make a choice.
Các bậc cha mẹ yêu thương có trách nhiệm cân nhắc lợi, hại, và các yếu tố khác rồi quyết định.
Social profiles and reviews help people make a choice.
Những thông tin cá nhân và những nhận xét của người khác giúp ta chọn bạn đồng hành.
Perry, when you assign a story, you're making a choice about who matters...
Perry, khi ông đưa ra 1 bài báo thì ông đang đưa ra lựa chọn
Time to make a choice, Katia.
Katia, cô hãy chọn đi
(Romans 12:2) So, like Paul, after gaining knowledge and understanding, you must make a choice.
(Rô-ma 12:2) Vì vậy, giống như Phao-lô, sau khi thu thập sự hiểu biết, bạn phải lựa chọn.
They don’t want me to have my say, make a choice, or be an adult.”
Cha mẹ không muốn em nói ra quan điểm của mình, không muốn để em quyết định mà cũng không muốn em trở thành người lớn”.
You're gonna have to make a choice, Jim.
Anh sẽ phải lựa chọn, Jim.
Jehovah Makes a Choice
Chính Đức Giê-hô-va lựa chọn
In view of these facts, each of us —like Adam and Eve— must make a choice.
Trước những sự kiện này mỗi người trong chúng ta—giống như A-đam và Ê-va—phải đi đến một sự chọn lựa.
I really need you to make a choice, hon.
Xin cô chọn ngay cho ạ.
Our grandchildren are learning that when they make a choice, they also choose its consequences.
Mấy đứa cháu của chúng tôi đang học được rằng khi lựa chọn một điều, chúng cũng chọn hậu quả của điều ấy nữa.
What if someone refuses to make a choice?
Thế nếu như có ai đó không chọn phương án nào thì sao?
You're going to have to make a choice.
Anh sẽ phải quyết định 1 lưa chon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make a choice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới make a choice

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.