delve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ delve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delve trong Tiếng Anh.
Từ delve trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiên cứu sâu, đào, bới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ delve
nghiên cứu sâuverb It is often when we pursue matters that intrigue us that we delve the deepest. Chúng ta thường nghiên cứu sâu khi xem xét những vấn đề gợi sự chú ý. |
đàoverb noun The Dwarves delved too greedily and too deep. Tộc Lùn tham lam đã đào bới quá sâu. |
bớiverb The Dwarves delved too greedily and too deep. Tộc Lùn tham lam đã đào bới quá sâu. |
Xem thêm ví dụ
In contrast biological psychiatry describes the basic principles and then delves deeper into various disorders. Ngược lại, tâm thần sinh học mô tả các nguyên tắc cơ bản và sau đó đào sâu hơn vào các rối loạn khác nhau. |
But of what benefit is it to preserve such material and delve into our past? Việc bảo tồn những tư liệu ấy và nghiên cứu quá khứ của tổ chức mang lại lợi ích nào? |
Our earnest desire to delve into God’s Word will be fortified by what we hear. Sau khi nghe chương trình, chúng ta sẽ càng thấy ham thích đào sâu vào Lời Đức Chúa Trời. |
So as we went through the education system, as we delved into it deeper, we found a few such core root causes which were determining, which were shaping how people behaved in the system. Vậy khi chúng tôi xem qua hệ thống giáo dục, khi chúng tôi nghiên cứu kỹ hơn, chúng tôi tìm thấy vài nguyên nhân sâu xa đang tạo ra và định hình cách thức mọi người hành xử trong hệ thống. |
Do you approve of this approach: there is this method of sitting in meditation and trying to delve deeper and deeper. Ông có chấp nhận sự tiếp cận này: có phương pháp ngồi tham thiền này và cố gắng khoét sâu vào sâu hơn và sâu hơn. |
It is not the purpose of this article to delve into the “nature-versus-nurture” debate. Bài này không có mục đích bàn sâu về sự tranh luận giữa hai quan điểm nêu trên. |
Before we delve into the discussion, allow me to make a few brief remarks. Trước khi đi vào chi tiết, tôi xin phép nêu một số điểm vắn tắt như sau. |
After an early period of attempting to imitate comedians like Chris Tucker, he found his own rhythm by delving into his insecurities and life experiences. Sau một thời gian cố gắng bắt chước những nghệ sĩ hài như Chris Tucker, anh cũng tìm được âm điệu của riêng mình bằng cách đào sâu vào những cảm giác bất an và trải nghiệm cuộc sống của mình. |
Whenever you feel like delving into some nitpicking or some pettiness ask yourself this question . Bất cứ khi nào bạn cảm thấy muốn bới lông tìm vết hay tính toán những nhỏ nhen vụn vặt thì hãy tự hỏi mình câu hỏi này . |
The four of them, never having had prior contact with each other, delved into a Bolivian adventure seeking gold. Bốn trong số họ, không bao giờ có liên hệ trước với nhau, đã đào sâu vào một cuộc phiêu lưu của người Bolivia với vàng. |
Hence, they delve into them for spirit-inspired wisdom, as did Jehovah’s pre-Christian witnesses. Vì thế họ tra cứu Kinh-thánh để tìm sự khôn ngoan được thánh linh soi dẫn, giống như các nhân chứng của Đức Giê-hô-va trước thời đấng Christ (Châm-ngôn 2:1-9). |
(Proverbs 25:11; Colossians 4:6) Let us consider three Scriptural points that we may want to establish briefly before delving into the answer to the question. (Châm-ngôn 25:11; Cô-lô-se 4:6) Hãy xem xét ba điểm mà chúng ta nên lưu ý để giúp người đó trước khi đưa ra lời giải đáp. |
His composition is richly symphonic and classical, with a number of pieces delving into electronica and jazz. Tác phẩm của ông là đa dạng về thể loại giao hưởng và cổ điển với một số phần đào sâu vào nhạc điện tử và jazz. |
Delve: Allows Office 365 users to search and manage their emails, meetings, contacts, social networks and documents stored on OneDrive or Sites in Office 365. Delve: Cho phép người dùng Office 365 tìm kiếm và quản lý email, cuộc họp, liên lạc, mạng xã hội và văn bản lưu trong OneDrive hay Sites trong Office 365. |
So to begin to tackle these questions, my research team and I decided to delve deeply into an issue that has received international attention: our health and fitness. Vậy để bắt đầu trả lời những câu hỏi này, tôi và nhóm nghiên cứu đã quyết định tìm tòi thật sâu về một vấn đề đã được cộng đồng quốc tế chú ý tới: sức khỏe và thể lực của con người. |
And the way that we do this is to delve deeply into the mind of the fly and begin to untangle its circuitry using genetics. Và cách làm là đào sâu vào tâm trí của ruồi và nhờ di truyền học bắt đầu gỡ rối các mạch thần kinh. |
But if you are just beginning to understand and accept the real hope for the future, you may feel the need to delve a bit deeper. Nhưng nếu bạn chỉ mới bắt đầu hiểu và chấp nhận niềm hy vọng thật sự về tương lai, có lẽ bạn cảm thấy cần phải tìm hiểu thêm chút nữa. |
In writing to Christians in Rome, the apostle Paul delved deeply into God’s wisdom, including the “sacred secret” regarding Jehovah’s purpose to use the Messianic Kingdom to bring about the redemption of faithful mankind and to sanctify His holy name. Khi viết cho các tín đồ Đấng Christ ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô bàn sâu về sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời. Ông nói đến “sự mầu-nhiệm” liên quan đến ý định Ngài là dùng Nước của Đấng Mê-si để chuộc lại những người trung thành và làm thánh danh Đức Chúa Trời. |
(Acts 17:10-15) Let us retrace Paul’s steps and delve into the city’s past. (Công-vụ 17:10-15) Chúng ta hãy trở lại với hành trình của Phao-lô và tìm hiểu lịch sử của thành này. |
In America the Summer of Love was prefaced by the Human Be-In event and reached its peak at the Monterey Pop Festival, the latter helping to make major American stars of Jimi Hendrix and the Who, whose single "I Can See for Miles" delved into psychedelic territory. Ở Mỹ, Summer of Love được giới thiệu qua sự kiện Human Be-In và nổi tiếng ở Monterey Pop Festival, sự kiện giúp những Jimi Hendrix và The Who với đĩa đơn "I Can See for Miles" chính thức gia nhập vào dòng chảy psychedelic. |
The paper delved into the instability caused by Ds and Ac or just Ac in four genes, along with the tendency of those genes to unpredictably revert to the wild phenotype. Bài báo tập trung sâu vào sự bất ổn định gây bởi Ds và Ac hoặc chỉ Ac trong bốn gene, cùng với xu hướng của những gen này đảo ngược theo cách không dự đoán được trở về kiểu dại. |
The Dwarves delved too greedily and too deep. Tộc Lùn tham lam đã đào bới quá sâu. |
Let us see if we can delve into its meaning so that our ears are not unresponsive and our eyes are not shut as to its import. Chúng ta hãy xem chúng ta có thể đào sâu ý nghĩa của lời ví dụ hầu mắt chúng ta không bị che và tai chúng ta không bị bịt trước tầm quan trọng của nó. |
It is often when we pursue matters that intrigue us that we delve the deepest. Chúng ta thường nghiên cứu sâu khi xem xét những vấn đề gợi sự chú ý. |
Lyrically, the album delves into the theme of family and life's emotions, with the death of Gaga's aunt Joanne Stefani Germanotta having a deep influence on the record. Mặt khác, phần ca từ của nó tập trung vào chủ đề gia đình và những cảm xúc của cuộc sống, đặc biệt là sự ra đi của người chị gái của cha cô, Joanne Stefani Germanotta, có ảnh hưởng sâu sắc đến album. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới delve
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.