midst trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ midst trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ midst trong Tiếng Anh.
Từ midst trong Tiếng Anh có các nghĩa là giữa, amid, ở giữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ midst
giữaadverb So after throwing the man down in their midst, the demon came out of him without hurting him. Quỷ bèn vật người ấy xuống giữa nhà hội rồi ra khỏi mà không làm hại người. |
amidnoun |
ở giữanoun But I am in your midst as the one ministering.” Nhưng ta ở giữa các ngươi như kẻ hầu việc vậy”. |
Xem thêm ví dụ
“And as they looked to behold they cast their eyes towards heaven, and ... they saw angels descending out of heaven as it were in the midst of fire; and they came down and encircled those little ones about, ... and the angels did minister unto them” (3 Nephi 17:12, 21, 24). “Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24). |
The surgical procedure took place in the midst of a great flu epidemic. Quá trình phẫu thuật diễn ra ở giữa một dịch cúm lớn. |
For I will pass through your midst,’ says Jehovah. Vì ta sẽ đi qua giữa ngươi’. Đức Giê-hô-va phán vậy. |
I'm in the midst of getting out of bed. Tôi đang ở giữa ra khỏi giường. |
* Finally, the Israelites come to their senses, repentantly seek Jehovah’s help, begin serving him, and remove the foreign gods from their midst. —Judges 10:6-16. * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
Although the Lord reassures us again and again that we “need not fear,”6 keeping a clear perspective and seeing beyond this world is not always easy when we are in the midst of trials. Mặc dù Chúa đã nhiều lần trấn an chúng ta rằng chúng ta “không cần phải sợ hãi,”6 nhưng việc giữ một quan điểm rõ ràng và nhìn vượt quá cuộc sống trần thế này không phải lúc nào cũng dễ dàng khi chúng ta đang ở giữa những thử thách. |
We can create Zion in the midst of Babylon. Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn. |
My dear brethren, my dear friends, it is our quest to seek the Lord until His light of everlasting life burns brightly within us and our testimony becomes confident and strong even in the midst of darkness. Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối. |
Pharaoh now summoned Moses and Aaron and said: “Get up, get out from the midst of my people, both you and the other sons of Israel, and go, serve Jehovah, just as you have stated. Bấy giờ Pha-ra-ôn đòi Môi-se và A-rôn đến mà phán rằng: “Hai ngươi và dân Y-sơ-ra-ên hãy chờ dậy, ra khỏi giữa vòng dân ta mà đi hầu việc Đức Giê-hô-va, như các ngươi đã nói. |
In effect, Paul was saying that even though there were counterfeit Christians in their midst, Jehovah would recognize those who really belonged to him, just as he did in the days of Moses. Điều này như thể Phao-lô cho rằng dù có các tín đồ giả hiệu giữa họ, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn có thể nhận ra những ai thật sự thuộc về ngài, như ngài đã làm vào thời Môi-se. |
6 And again, I, God, said: Let there be a afirmament in the midst of the water, and it was so, even as I spake; and I said: Let it divide the waters from the waters; and it was done; 6 Và ta, Thượng Đế, lại phán: Phải có một akhoảng không ở giữa nước, và việc ấy liền được thực hiện, như lời ta phán; và ta bảo: Khoảng không đó phải phân rẽ vùng nước này với vùng nước khác; và việc ấy đã được thực hiện; |
As the King-Designate, Jesus was right in the midst of those people. Chúa Giê-su, vị vua được chọn, đang ở chính giữa họ. |
So after throwing the man down in their midst, the demon came out of him without hurting him. Quỷ bèn vật người ấy xuống giữa nhà hội rồi ra khỏi mà không làm hại người. |
How grateful we are that in the midst of these kinds of challenges, there comes, from time to time, another kind of song that we find ourselves unable to sing, but for a different reason. Chúng ta biết ơn biết bao rằng ở giữa những loại thử thách này, thì thỉnh thoảng có những khúc hát khác mà chúng ta thấy mình không thể hát lên được, nhưng vì một lý do khác. |
To the contrary, we became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children.” Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”. |
(1 Thessalonians 1:1; 2:11, 12) The exhortation had been given in such a tender, loving way that Paul could write: “We became gentle in the midst of you, as when a nursing mother cherishes her own children. Phao-lô dịu dàng, yêu thương khuyên họ nên ông có thể viết: “Chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy. |
And from his midst his ruler will emerge. Vị lãnh tụ của người sẽ dấy lên giữa người. |
103 And another trump shall sound, which is the fifth trump, which is the fifth angel who committeth the aeverlasting gospel—flying through the midst of heaven, unto all nations, kindreds, tongues, and people; 103 Và một tiếng kèn đồng khác sẽ thổi vang lên, đó là tiếng kèn đồng thứ năm, đây là vị thiên sứ thứ năm—trong khi bay giữa trời, ông ủy thác aphúc âm vĩnh viễn cho mọi quốc gia, sắc tộc, sắc ngữ và dân tộc; |
7 When the king was settled in his own house*+ and Jehovah had given him rest from all his surrounding enemies, 2 the king said to Nathan+ the prophet: “Here I am living in a house of cedars+ while the Ark of the true God sits in the midst of tent cloths.” 7 Khi vua Đa-vít đã ở yên ổn trong cung điện mình+ và Đức Giê-hô-va đã ban cho ông sự bình an, thoát khỏi mọi kẻ thù xung quanh, 2 ông nói với nhà tiên tri Na-than+ rằng: “Này, ta đang ở trong cung điện bằng gỗ tuyết tùng,+ còn Hòm Giao Ước của Đức Chúa Trời thì ở trong lều bằng vải”. |
Of such ridiculers, the apostle Peter stated: “According to their wish, this fact escapes their notice, that there were heavens from of old and an earth standing compactly out of water and in the midst of water by the word of God; and by those means the world of that time suffered destruction when it was deluged with water. Sứ đồ Phi-e-rơ nói về những người chế giễu đó: “Chúng nó có ý quên lửng đi rằng buổi xưa bởi lời Đức Chúa Trời có các từng trời và trái đất, đất ra từ nước và làm nên ở giữa nước, thế-gian bấy giờ cũng bị hủy-phá như vậy, là bị chìm-đắm bởi nước lụt. |
Since then, stories about spetsnaz and their purportedly incredible prowess, from the serious to the highly questionable, have captivated the imagination of patriotic Russians, particularly in the midst of the post-Soviet era decay in military and security forces during the era of perestroika championed by Mikhail Gorbachev and continued under Boris Yeltsin. Kể từ đó, những câu chuyện về spetsnaz và năng lực phi thường đáng kinh ngạc có khi là sự thật, có khi đáng nghi ngờ, đã thu hút trí tưởng tượng của những người Nga yêu nước, đặc biệt là quân đội và lực lượng an ninh vào giữa thời kỳ hậu Xô Viết suy tàn trong thời kỳ perestroika dưới thời Mikhail Gorbachev và Boris Yeltsin. |
Those who listen to and heed His words and the words of His chosen servants will find peace and understanding even in the midst of great heartache and sorrow. Những người lắng nghe và lưu tâm đến lời Ngài và những lời của các tôi tớ đã được Ngài chọn đều sẽ tìm thấy bình an và sự hiểu biết ngay cả ở giữa nỗi đau lòng và buồn phiền lớn lao. |
We should welcome them into our midst, treat each one of them “like a native of yours,” and “love him as yourself.” Chúng ta phải đón tiếp họ, xem mỗi người trong họ “như kẻ đã sanh-đẻ giữa các ngươi” và “thương-yêu người như mình” (Lê-vi Ký 19:34). |
‘But we are in the midst of the ocean.’ ‘Nhưng mà chúng ta đang ở giữa đại dương.’ |
Yet, it is in their midst because the chosen King of God’s Kingdom, Jesus, is right there among them. —Matthew 21:5. Nhưng Nước Trời đang ở giữa họ vì Vua được chọn của Nước Đức Chúa Trời, là Chúa Giê-su, ở ngay giữa họ.—Ma-thi-ơ 21:5. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ midst trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới midst
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.