ammonia trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ammonia trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ammonia trong Tiếng Anh.
Từ ammonia trong Tiếng Anh có các nghĩa là Amoniac, amoniac, dung dịch amoniac. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ammonia
Amoniacnoun (chemical compound) Bleach and ammonia were found under the victim's fingernails. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân. |
amoniacnoun Bleach and ammonia were found under the victim's fingernails. Thuốc tẩy và amoniac được tìm thấy dưới móng tay của nạn nhân. |
dung dịch amoniacnoun in which one or more of the hydrogens in ammonia trong đó một hay nhiều hơn các hydro trong dung dịch amoniac |
Xem thêm ví dụ
Anthurium andraeanum is one of the plants listed in the NASA Clean Air Study as effective in removing formaldehyde, xylene, toluene, and ammonia from the air. Hồng môn cũng là một loài cây nằm trong danh sách các loài thực vật lọc khí độc theo nghiên cứu của NASA, chúng có tác dụng đáng kể trong việc lọc bỏ các loại khí độc formaldehyde, xylene, toluene, và ammoniac khỏi không khí. |
It should not be used to make moist baked items like cake since ammonia is hydrophilic and will leave a strong bitter taste. Nó không nên được sử dụng để làm các món nướng ẩm như bánh vì amoniac là ưa nước và sẽ để lại vị đắng mạnh. |
Aqueous solutions of NiSO4·6H2O and related hydrates react with ammonia to give SO4 and with ethylenediamine to give SO4. Dung dịch nước của NiSO4·6H2O và các hydrat có liên quan phản ứng với amoniac để tạo ra SO4 và với ethylenediamin để tạo ra SO4. |
Sulfamide is produced by the reaction of sulfuryl chloride with ammonia. Sulfamide được điều chất bằng phản ứng của sulfuryl clorua với ammoniac. |
Silver oxide can also react with dry ammonia to form Ag3N. Bạc oxit cũng có thể phản ứng với amoniac khô để hình thành Ag3N. |
Many Mycobacterium species adapt readily to growth on very simple substrates, using ammonia or amino acids as nitrogen sources and glycerol as a carbon source in the presence of mineral salts. Nhiều loài Mycobacterium thích ứng dễ dàng với sự tăng trưởng trên các chất nền rất đơn giản , sử dụng amoniac hoặc amino axit như các nguồn nitơ và glycerol như một nguồn cacbon trong sự hiện diện của các muối khoáng. |
In 1882, Erlenmeyer and Lipp first synthesized phenylalanine from phenylacetaldehyde, hydrogen cyanide, and ammonia. Năm 1882, Erlenmeyer và Lipp lần đầu tiên tổng hợp phenylalanin từ phenylacetaldehyde, hydro cyanide, và amoniac. |
However, urea is a significant pollutant in waterways and wildlife, as it degrades to ammonia after application, and it has been largely been phased out at U.S. airports. Tuy nhiên, urea là một chất gây ô nhiễm đáng kể trong các con đường thủy và vùng hoang dã, vì nó thoái hóa thành amoniac sau khi ứng dụng, và nó đã được loại bỏ chủ yếu ở các sân bay Hoa Kỳ. |
Complete nitrification, the conversion of ammonia to nitrate in a single step, has an energy yield (∆G°′) of −349 kJ mol−1 NH3, while the energy yields for the ammonia-oxidation and nitrite-oxidation steps of the observed two-step reaction are −275 kJ mol−1 NH3, and −74 kJ mol−1 NO2−, respectively. Hoàn thành quá trình nitrat hóa, chuyển đổi amoniac thành nitrat trong một bước, có năng suất năng lượng (∆G°′) of −349 kJ mol−1 NH3, trong khi năng lượng cho quá trình oxy hóa amoniac và nitrat-oxy hóa phản ứng hai bước là −275 kJ mol−1 NH3, and −74 kJ mol−1 NO2−, tương ứng. |
The simplest amides are derivatives of ammonia wherein one hydrogen atom has been replaced by an acyl group. Amid đơn giản nhất là các dẫn xuất của ammoniac trong đó một nguyên tử hydro đã được thay thế bằng một nhóm acyl. |
Glutaminase can also be found in the intestines, whereby hepatic portal ammonia can reach as high as 0.26 mM (compared to an arterial blood ammonia of 0.02 mM). Glutaminase cũng có thể được tìm thấy trong ruột, do đó mà nồng độ amoniac cổng gan có thể đạt tới 0,26 mM (so với lượng amoniac trong máu động mạch chỉ là 0,02 mM). |
Hydrogen chloride (HCl) and ammonia combine under several different conditions to form ammonium chloride, NH4Cl. Hydrogen clorua (HCl) và amoniac kết hợp trong một số điều kiện khác nhau để tạo thành amoni clorua, NH4Cl. |
Pure uranyl nitrate is obtained by solvent extraction, then treated with ammonia to produce ammonium diuranate ("ADU", (NH4)2U2O7). Uranyl nitrat tinh khiết thu được bằng cách chiết dung môi, sau đó được xử lý với ammonia để sản xuất amoni diuranat ("ADU", (NH4) 2U2O7). |
This is a result of the higher condensation heat of water and higher water abundance as compared to the ammonia and hydrogen sulfide (oxygen is a more abundant chemical element than either nitrogen or sulfur). Đây là hệ quả của nhiệt ngưng tụ cao của nước và hàm lượng nước cao hơn so với amoniac và hydro sulfua (do oxy là nguyên tố hóa học phổ biến hơn nitơ hoặc lưu huỳnh). |
( Ammonia and urea are left over when your body breaks down protein . ) ( A-mô-ni-ắc và urê được sinh ra khi cơ thể chúng ta phân huỷ protein . ) |
The environment, health and safety aspects of gallium nitride sources (such as trimethylgallium and ammonia) and industrial hygiene monitoring studies of MOVPE sources have been reported recently in a review. Các khía cạnh về môi trường, sức khoẻ và an toàn của các nguồn gali nitrua (như trimetylgali và amoniac) và nghiên cứu giám sát vệ sinh công nghiệp của các nguồn MOVPE đã được báo cáo gần đây trong một bài đánh giá. |
NaH is representative of the saline hydrides, meaning it is a salt-like hydride, composed of Na+ and H− ions, in contrast to the more molecular hydrides such as borane, methane, ammonia and water. NaH là đại diện của các hiđrua muối, nghĩa là nó là một hiđrua giống như muối, bao gồm các ion Na+ và H−, ngược lại với các hiđrua nhiều nguyên tử khác như boran, metan, amoniac hay nước. |
of just-barely-above-freezing water ammonia ice - - they might be the hottest things around. rồi những tảng Amoniac có nhiệt độ chỉ vừa trên độ đông chúng có thể là thứ nóng nhất quanh đó. |
Iceland currently generates ammonia using the electrical output from its hydroelectric and geothermal power plants, because Iceland has those resources in abundance while having no domestic hydrocarbon resources, and a high cost for importing natural gas. Hiện tại, Iceland sử dụng điện từ các nhà máy thủy điện và địa nhiệt điện để sản xuất amoniac, do Iceland có trữ lượng tài nguyên này lớn trong khi thiếu các nguồn hydrocacbon ở trong nước, và chi phí nhập khẩu khí tự nhiên cao. |
This is accompanied by a secondary acid-base reaction in which the hydroxide ions (OH–) accept a proton (H+) from the ammonium ions present in the ammonium chloride electrolyte to produce molecules of ammonia and water. Điều này đi kèm với phản ứng axit-bazơ thứ cấp, trong đó các ion hiđroxit (OH–) tiếp nhận một proton (H+) từ các ion amoni có trong chất điện li amoni clorua để tạo ra các phân tử amoniac và nước. |
His procedure for isolating the dysprosium involved dissolving dysprosium oxide in acid, then adding ammonia to precipitate the hydroxide. Quy trình của ông để cô lập dysprosi bao gồm hòa tan ôxít dysprosi trong axít, sau đó bổ sung ammoniac để kết tủa hiđrôxít. |
It is incompatible with alkaline chemicals because its ammonium ion is more likely to convert to ammonia in a high-pH environment. Nó không tương thích với hóa chất kiềm vì ion amoni của nó có nhiều khả năng chuyển đổi thành amoniac trong môi trường có pH cao. |
The detection of argon-40 in the atmosphere in 2004 indicated that volcanoes had spawned plumes of "lava" composed of water and ammonia. Việc phát hiện Argon 40 trong khí quyển cho thấy các núi lửa phun ra các đám khói "dung nham" gồm nước và ammonia. |
Also present are molecular hydrogen, atomic helium, C18O (CO with oxygen as the 18O isotope), CS, NH3 (ammonia), H2CO (formaldehyde), c-C3H2 (cyclopropenylidene) and a molecular ion N2H+ (diazenylium), all of which are relatively transparent. Cũng tồn tại các chất như hiđrô phân tử, heli nguyên tử, C18O, CS, NH3 (amoniac), H2CO (fomanđêhít), c-C3H2 (cyclopropenyliden) và ion N2H+ (diazenylium), tất cả chúng đều tương đối trong suốt. |
For example, consider the Haber process for the synthesis of ammonia (NH3): N2 + 3 H2 ⇌ 2 NH3 In the above reaction, iron (Fe) and molybdenum (Mo) will function as catalysts if present. Ví dụ, xét phương pháp Haber để tổng hợp amoniac (NH3): N2 + 3 H2 ⇌ 2 NH3 Ở phản ứng trên sắt (Fe) và molipden (Mo) là các chất xúc tác, nếu có. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ammonia trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ammonia
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.