skilled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skilled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skilled trong Tiếng Anh.
Từ skilled trong Tiếng Anh có các nghĩa là khéo léo, lành nghề, già dặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skilled
khéo léoadjective The goal of the fly fisherman is to catch trout through skillful deception. Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo. |
lành nghềadjective The first issue many people think of is a lack of skilled labor. Vấn đề đầu tiên nhiều người nghĩ là thiếu lao động lành nghề. |
già dặnadjective |
Xem thêm ví dụ
Moreover, it doesn’t require special training or athletic skill —only a good pair of shoes. Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt. |
Extreme sports on top level like this is only possible if you practice step by step, if you really work hard on your skills and on your knowledge. Những môn thể thao mạo hiểm đỉnh cao như vậy thì đòi hỏi bạn phải rèn luyện từng bước một, với nhiều kỹ năng và kiến thức. |
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration. Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành. |
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low. Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp. |
Giving presentations and discussing and demonstrating how to handle objections can be quite enjoyable and provide fine occasions to sharpen our skills. Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta. |
This back-and-forth exchange teaches the infant the rudiments of conversation —a skill he will use for the rest of his life. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation. Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí. |
The employer can observe which workers can go to university, and can then maximize his or her payoff by providing high wages to skilled workers and low wages to unskilled. Nhà tuyển dụng có thể quan sát ứng viên nào có thể đi học đại học, và từ đó đạt được khoản thu hoạch cao nhất, bằng cách tăng lương cao cho nhân viên có kĩ năng và lương thấp cho nhân viên không có kĩ năng. |
In one-on-one fights the characters statistics are reduced to their default to allow for a fair battle, relying more on the player's skill rather than who has the stronger character. Trong phần chơi đối kháng chỉ số của nhân vật đều bị giảm xuống mặc định để cho trận đấu được công bằng, dựa nhiều hơn vào kỹ năng của người chơi chứ không phải là người sở hữu nhân vật mạnh hơn. |
Since illegal insider trading takes advantage not of skill but chance , it threatens investor confidence in the capital market . Vì giao dịch tay trong bất hợp pháp lợi dụng không phải kỹ năng mà là cơ may , nó là mối đe doạ đối với niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường tài chính . |
Baden-Powell's skills impressed his superiors and in 1890 he was brevetted Major as Military Secretary and senior Aide-de-camp to the Commander-in-Chief and Governor of Malta, his uncle General Sir Henry Augustus Smyth. Những kỹ năng của ông đã làm cấp trên ấn tượng và thăng cho ông lên cấp hàm Brevet Major như là Thư ký Quân sự và Phụ tá cao cấp (Military Secretary and senior Aide-de-camp) của Tổng tư lệnh kiêm thống đốc Malta, người bà con của ông, Tướng Henry Augustus Smyth. |
As Helen Keller grew to adulthood, she became known for her love of language, her skill as a writer, and her eloquence as a public speaker. Khi Helen Keller đến tuổi trưởng thành, bà càng nổi tiếng về tình yêu mến của mình đối với ngôn ngữ, kỹ năng của bà là một nhà văn, và tài hùng biện của bà là một nhà diễn thuyết trước công chúng. |
The couple's work became "bittersweet" after their final split, although Buckingham still had a skill for taking Nicks' tracks and "making them beautiful". Bộ đôi trên cũng trở nên "nóng lạnh" sau mỗi lần tan hợp, cho dù Buckingham vẫn trực tiếp sửa đổi các ca khúc của Nicks và "biến chúng trở nên tuyệt đẹp". |
Stone suffered panic attacks as a child, which she says caused a decline in her social skills. Stone bị hoảng loạn tâm lí khi còn nhỏ, cô nói rằng việc đó đã làm giảm kỹ năng xã hội của cô. |
“I am a sculptor by vocation and am working with a construction company, where I use my woodworking skills. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
As a former railroad executive, he possessed outstanding organizational skills well-suited to the tasks of training and administration. Là một cựu giám đốc điều hành đường sắt, ông sở hữu một kỹ năng tổ chức nổi trội rất phù hợp với nhiệm vụ đào tạo và quản lý. |
Such alliances often are favourable when: The partners' strategic goals converge while their competitive goals diverge The partners' size, market power, and resources are small compared to the Industry leaders Partners are able to learn from one another while limiting access to their own proprietary skills The key issues to consider in a joint venture are ownership, control, length of agreement, pricing, technology transfer, local firm capabilities and resources, and government intentions. Các liên minh như vậy thường thuận lợi khi: Các mục tiêu chiến lược của các đối tác hội tụ trong khi các mục tiêu cạnh tranh của họ phân kỳ Quy mô, sức mạnh thị trường và tài nguyên của các đối tác là nhỏ so với các nhà lãnh đạo ngành Các đối tác có thể học hỏi lẫn nhau trong khi hạn chế quyền truy cập vào các kỹ năng độc quyền của riêng họ Các vấn đề chính cần xem xét trong một liên doanh là quyền sở hữu, kiểm soát, thời hạn thỏa thuận, giá cả, chuyển giao công nghệ, khả năng và nguồn lực của công ty địa phương và ý định của chính phủ. |
A man obsessed only with testing the limits of his skill. Một người chỉ quan tâm tới việc rèn luyện kiếm pháp của mình. |
Keep these skills to yourself. Hãy luyện tập những kỹ năng này cho riêng mình. |
I waited for a demonstration of the comforting skills I felt I lacked and so much needed. Tôi chờ đợi sự biểu lộ kỹ năng an ủi mà tôi cảm thấy mình thiếu sót và rất cần. |
Nice skill. Kĩ năng tốt. |
People: Lack of skilled people limits the system. Con người: Thiếu người có tay nghề làm hạn chế hệ thống. |
10 Like a highly skilled potter, Jehovah knows the type and quality of “the clay” that is before him, and he molds it accordingly. 10 Giống như một thợ gốm có kỹ năng điêu luyện, Đức Giê-hô-va biết “đất sét” trước mặt ngài thuộc loại gì và có chất lượng ra sao, và ngài uốn nắn dựa trên sự hiểu biết đó. |
Skilled in avoiding all forms of detection and capable of helping his supporters to keep their Crime Coefficients low, only a very few believe that he actually exists, including Akane. Sự lành nghề trong việc tránh xa tất cả các hình thể dò ra và có khả năng giúp đỡ những người ủng hộ anh để giữ Hệ Số Tội Phạm của họ thấp, chỉ một vài tin rằng anh thực sự tồn tại,bao gồm cả Akane. |
Physical skills , including fine motor skills . Kỹ năng thể chất , bao gồm kỹ năng hoạt động cơ bắp tinh xảo . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skilled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skilled
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.