abnegation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abnegation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abnegation trong Tiếng Anh.
Từ abnegation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bỏ, sự hy sinh, sự hy sinh, xả thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abnegation
sự bỏnoun |
sự hy sinhnoun |
sự hy sinh, xả thânnoun (self-denial; renunciation; dedication) |
Xem thêm ví dụ
She hasn't passed Abnegation yet. Cô ta chưa qua được vòng Quên mình. |
Abnegation. Abnegation. |
You were never planning on going back to Abnegation, were you? Sao em lại quyết định trở về chỗ này, Caleb? |
Maybe I can go back to Abnegation. Có lẽ em có thể quay về Abnegation. |
Beatrice Prior, who later changes her name to Tris, an Abnegation-born and Dauntless transfer, must figure out her life as a Divergent, while concealing her true nature, and living with the danger of being killed if it is discovered by the Erudite and Dauntless leaders. Beatrice Prior, sau đó đã tự đổi tên mình thành Tris, một người sinh ra trong phái Abnegation và sau đó nhảy sang Dauntless, vừa phải tìm hiểu và làm quen với cuộc sống của một Divergent mà vẫn phải giấu kín danh tính của mình, và đồng thời phải sống với nỗi lo sợ sẽ bị giết hại bởi những nhà cầm quyền Dauntless nếu như thân phận của cô bị bại lộ. |
All Abnegation will be questioned. Mọi thành viên phái Abnegation đều sẽ bị thẩm vấn. |
Why are we in Abnegation? Tại sao chúng ta lại ở Abnegation? |
Abnegation, if left unchecked, will destroy the faction system. Abnegation, nếu không được kiểm soát, sẽ phá hủy hệ thống môn phái. |
Erudite, Dauntless, Amity, Candor, Abnegation. Các Phái Uyên bác, Dũng cảm, Hữu nghị, Trung thực, Quên mình. |
Every minute we waste, another Abnegation dies... and another Dauntless becomes a murderer. Mỗi giây phút chúng ta lãng phí, thì sẽ có thêm một người Abnegation phải chết và một người Dauntless khác trở thành một kẻ sát nhân. |
No offense, but I'm surprised Abnegation even eats at all. Không có ý gì đâu, nhưng tớ ngạc nhiên là Abnegation mà cũng ăn đấy. |
My faction is Abnegation. Môn phái của tôi là Abnegation *. |
Abnegation sim complete. Mô phỏng Quên mình hoàn tất. |
You're aware that Abnegation is undermining... the faction system and breaking laws... harboring Divergents? Em nhận thấy rằng Abnegation đang phá hoại hệ thống môn phái và phá vỡ luật lệ khi chứa chấp Divergent chứ? |
Sixteen-year-old Beatrice Prior feels she does not belong in her Abnegation family. Cô gái mười sáu tuổi Beatrice Prior được sinh ra trong một gia đình Abnegation. |
Meanwhile, Jeanine, frustrated that none of the Divergent subjects survived the simulations required to open the box, is approached by Peter, who suggests the best way to get to Tris is by exploiting her selfless Abnegation upbringing. Trở lại uyên bác, Jeanine, thất vọng mà không ai trong số các đối tượng phân kỳ đã sống sót qua các thử nghiệm mô phỏng yêu cầu để mở hộp, được tiếp cận bởi Peter, người cam kết lòng trung thành với uyên bác, và cho thấy cách tốt nhất để có được Tris đầu hàng là bằng cách khai thác của mình nhân loại. |
They're not gonna let Abnegation break any more rules. Họ sẽ không để phái Abnegation phá vỡ thêm bất cứ luật lệ nào nữa. |
All I know for certain is you're both wanted for criminal insurgency and conspiring in the attack on Abnegation. Tất cả những gì tôi biết chắc là cả 2 người đang bị truy nã vì hoạt động nổi loạn âm mưu và tấn công phái Quên mình. |
Well, that just goes to show that you can take the girl outta Abnegation, but you can't take the Abnegation outta the girl. Người ta có thể bắt một cô gái ra khỏi phái Quên mình, nhưng người ta không thể tước đoạt sự quên mình khỏi một cô gái. |
Five days ago, a rogue group of Divergents, posing as Dauntless brutally invaded Abnegation. Năm ngày trước, phái Dũng cảm đã đưa ra chính sách chống Dị biệt, sau vụ chúng tấn công phái Quên mình. |
As far as the world is concerned... you received an Abnegation result... because that is what I manually entered. Và điều mà thế giới này biết được, là em nhận được kết quả Abnegation bởi vì tôi sẽ nhập kết quả đó vào bằng tay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abnegation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abnegation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.