composite trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ composite trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composite trong Tiếng Anh.
Từ composite trong Tiếng Anh có các nghĩa là đa hợp, ghép, chất hỗn hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ composite
đa hợpadjective |
ghépadjective Four of them had digital cameras, which I composited like NASA did for the pics of Mars. Bốn trong số họ đều có máy ảnh, mà tôi ghép, kiểu mà như NASA làm với mấy bức về sao Hỏa ấy. |
chất hỗn hợpadjective |
Xem thêm ví dụ
Quarks combine to form composite particles called hadrons, the most stable of which are protons and neutrons, the components of atomic nuclei. Các quark kết hợp với nhau tạo nên các hạt tổ hợp còn gọi là các hadron, với những hạt ổn định nhất là proton và neutron – những hạt thành phần của hạt nhân nguyên tử. |
The Oracle (Coldplay's web site Question and Answer section) responded on 9 June 2011 to a question raised concerning its inspiration and collaboration: I don't think people are quite understanding the song's composition. The Oracle (chuyên mục Hỏi và Đáp trên trang web của Coldplay) đã phản hồi một câu hỏi vào ngày 9 tháng 6 năm 2011, tạo sự quan tâm dư luận về nguồn cảm hứng và quá trình hợp tác cho ra đời bài hát: Tôi không nghĩ rằng mọi người lại có thể hiểu rõ về quá trình sáng tác ca khúc này. |
When asked about the song during one of his final interviews, Lennon said he considered it to be as strong a composition as any he had written with the Beatles. Khi được hỏi về ca khúc này trong một trong những buổi phỏng vấn cuối cùng, Lennon nói rằng ông coi ca khúc này không kém gì các ca khúc từng sáng tác với nhóm The Beatles. |
This also means one UXGA 20-inch monitor in portrait orientation can also be flanked by two 30-inch WQXGA monitors for a 6320 × 1600 composite image with an 11.85:3 (79:20, 3.95:1) aspect ratio. Điều này cũng có nghĩa là một UXGA 20 "màn hình theo chiều dọc cũng có thể được bao bọc bởi hai 30" màn hình WQXGA cho một hình ảnh composite 6320x1600 với 11,85: 3 (79:20, 3.95: 1) tỉ lệ. |
Monsoon rains will reduce the effectiveness of composite bows, the army's main weapon, and will encourage the spread of infectious diseases in the camps. Gió mùa mưa sẽ làm giảm hiệu quả của các cung hợp, vũ khí chính của quân đội Cao Ly và sẽ gia tăng sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm trong doanh trại. |
Borosilicate glass is offered in slightly different compositions under different trade names: Borofloat of Schott AG, a borosilicate glass, which is produced to flat glass in a float process. Thủy tinh Borosilicate được cung cấp trong các chế phẩm hơi khác nhau dưới các tên thương mại khác nhau: Borofloat của Schott AG, một thủy tinh borosilicate, được sản xuất cho thủy tinh phẳng trong một quá trình nổi. |
A composite speedbrake was located above and between the engines. Một phanh tốc độ được đặt phía trên và giữa các động cơ. |
Although sodium and potassium are always present in naturally occurring nepheline in approximately the atomic ratio (3:1), artificially prepared crystals have the composition NaAlSiO4; the corresponding potassium compound, KAISiO4, which is the mineral kaliophilite, has also been prepared artificially. Mặc dù natri và kali luôn luôn tồn tại trong nephelin tự nhiên với tỉ lệ phân tử (3:1), các tinh thể nhân tạo có công thức NaAlSiO4; hợp chất kali tương ứng, KAISiO4, còn gọi là khoáng vật kaliophilite, có thể được điều chế nhân tạo. |
In the course of an Open Draw, the country composition of the teams and the game positions for the representatives of the participating countries was determined. Trong quá trình rút thăm mở, thành phần của các đội quốc gia và vị trí trò chơi đại diện của các nước tham gia đều đã được xác định. |
After the dissolution of the Confederation, the old Republic of Peru was restored to its 1836 composition, as were its national symbols. Sau khi giải thể Liên minh, Cộng hòa Peru cũ đã được khôi phục lại thành phần năm 1836, cũng như các biểu tượng quốc gia. |
This sense (like some of the others) is susceptible to ideological employment, as Schoenberg, did by relying on the idea of a progressive development in musical resources "to compress divergent fin-de-siècle compositional practices into a single historical lineage in which his own music brings one historical era to a close and begins the next." Cách hiểu này(giống với một vài người khác) rất dễ bị ảnh hưởng đến việc sử dụng về tư tưởng, như Schoenberg, được thực hiện bằng cách dựa vào những tư tưởng trong suốt một quá trình phát triển của các dòng nhạc “để cố quy chụp những hiện tượng sáng tác hoàn toàn khác nhau vào chung một tiến trình lịch sử duy nhất mà ở đó âm nhạc của ông mang lại một thời đại mới để kết thúc thời đại cũ và khởi đầu cho một thời đại mới.” |
Despite variations in the levels of salinity in different seas, the relative composition of the dissolved salts is stable throughout the world's oceans. Mặc dù có sự khác biệt độ mặn trong vùng biển khác nhau, các thành phần tương đối của các muối hòa tan là ổn định trong khắp các đại dương của thế giới. |
The last U.S. Navy Skyhawks, TA-4J models belonging to the composite squadron VC-8, remained in military use for target towing, and as adversary aircraft, for combat training at Naval Station Roosevelt Roads. Những chiếc A-4 cuối cùng của Hải quân, kiểu TA-4J trong phi đội hỗn hợp VC-8, tiếp tục được dùng để kéo mục tiêu giả và giả lập mục tiêu trong huấn luyện không chiến tại căn cứ Không lực Hải quân Roosevelt Roads. |
In April, she moved to San Diego and conducted flight training operations, after which she rendezvoused with Task Group 51.1 and steamed for Cold Bay, Alaska with Composite Squadron 21 (VC-21) embarked. Sang tháng 4, nó di chuyển đến San Diego, California thực hiện các hoạt động huấn luyện bay, rồi sau đó gặp gỡ Đội Đặc nhiệm 51.1 để hướng đến Cold Bay, Alaska cùng với Phi đội Tổng hợp 21 (VC-21) trên tàu. |
Rickman was filmed while recording his voice in a studio, but his face was not composited onto the character's face as originally planned. Rickman nhận vai để thu âm cho nhân vật Absolem và diễn xuất trên mặt của Rickman đã không được thể hiện trên mặt của nhân vật Absolem như kế hoạch đã định trước đó. |
The names "Alpine Mastiff" and "Saint Bernard" were used interchangeably in the early 19th century, though the variety that was kept at the hospice at the Great St. Bernard Pass was significantly altered by introducing other breeds, including Newfoundland and Great Dane, and it is this composite breed that now carries the name St. Bernard. Tên "Mastiff Núi Anpơ" và "Thánh Bê-na-đô" đã được sử dụng thay thế cho nhau vào đầu thế kỷ 19, mặc dù giống được lưu giữ tại nhà tế bần ở Great St. Bernard Pass được thay đổi đáng kể bằng cách phối giống với các giống chó khác, bao gồm Chó Newfoundland và Chó Great Dane, và nó hiện là giống chó tạp chủng mang tên St. Bernard. |
QAPF diagrams are also not used if mafic minerals make up more than 90% of the rock composition (for example: peridotites and pyroxenites). Biểu đồ QAPF cũng không được sử dụng nếu các khoáng vật mafic chiếm hơn 90% thành phần của đá (như peridotit và pyroxenit). |
Chiavernica compared the track's composition and vocals to a large variety of work by different artists, including Disclosure, Mariah Carey, Pitbull, and the song "Show Me Love" by American vocalist Robin S.. Chiavernica so sánh bà hát và giọng hát của rất nhiều nhiều nghệ sĩ, bao gồm cả Disclosure, Mariah Carey, Pitbull và bào hát "Show Me Love" bởi giọng hát người Mỹ Robin S... |
The YF-17 was primarily constructed of aluminum, in conventional semi-monocoque stressed-skin construction, though over 900 lb (408 kg) of its structure were graphite/epoxy composite. YF-17 được chế tạo chủ yếu bằng nhôm, cấu trúc vỏ ứng suất nửa vỏ cứng liền truyền thống, tuy nhiên hơn 900 pound trong cấu trúc của nó là hỗn hợp than chì/epoxy. |
Notes The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible: “A Maccabean dating for Daniel has now to be abandoned, if only because there could not possibly be a sufficient interval between the composition of Daniel and its appearance in the form of copies in the library of a Maccabean religious sect.” Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”. |
Several songs and symphonic compositions have been based on Magee's text, including Bob Chilcott's 2008 setting, premiered on 1 May 2008 by the King's Singers. Nhiều ca khúc và tác phẩm giao hưởng được soạn dựa trên bài thơ của Magee, trong đó có bản phổ nhạc năm 2008 của Bob Chilcott, được ban nhạc King's Singers trình diễn lần đầu ngày 1.5.2008. |
The song was released accompanied by eight different remixes by DJ Junior Vasquez, who re-used Madonna's vocals, but changed the composition of the track completely. Bài hát được phát hành với tám bản phối lại khác nhau của DJ Junior Vasquez, người đã sử dụng lại giọng hát của Madonna, nhưng thay đổi hoàn toàn cấu trúc của nó. |
The pressure and compositional dependence of the reaction can be used to calculate constraints on pressures at which assemblages of olivine + quartz formed. Áp suất và sự phụ thuộc thành phần của phản ứng có thể được sử dụng để tính toán sức ép của áp lực mà tại đó olivin + thạch anh có thể hình thành. |
Yet they maintain a distinctive element of calm, a clarity of composition and a gentleness characterized by a lack of sudden movement or extreme emotion." Tuy nhiên, chúng duy trì một yếu tố đặc biệt của sự bình tĩnh, sự rõ ràng về bố cục và sự dịu dàng đặc trưng bởi sự thiếu vắng chuyển động đột ngột hoặc cảm xúc cực đoan." |
"Never Ending" contains interpolations from the composition "Thank You" (2000) performed by Dido, written by Dido Armstrong and Paul Herman. "Never Ending" có chứa một đoạn nhạc mẫu từ "Thank You" (2000) do Dido trình bày, sáng tác bởi Dido Armstrong và Paul Herman. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composite trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới composite
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.