abnormality trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ abnormality trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abnormality trong Tiếng Anh.

Từ abnormality trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự dị thường, sự không bình thường, bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ abnormality

sự dị thường

noun

I always thought your abnormality was a myth.
tôi vẫn thường nghĩ sự dị thường của ông là một huyền thoại.

sự không bình thường

noun

bất thường

noun

I don't want to have children. Is that abnormal?
Tôi không muốn có con. Như vậy có bất thường không?

Xem thêm ví dụ

According to the ASRM , most infertility cases ( 85 to 90 percent ) are treated with conventional therapies , such as drug treatment or surgical repair of reproductive abnormalities .
Theo Hiệp hội Y học Sinh sản Hoa Kỳ , hầu hết các trường hợp vô sinh ( 85% tới 90% ) , sẽ được điều trị bằng các liệu pháp thông thường , chẳng hạn như điều trị bằng thuốc hoặc phẫu thuật sửa chữa những bất thường của hệ sinh sản .
I always thought your abnormality was a myth.
tôi vẫn thường nghĩ sự dị thường của ông là một huyền thoại.
Low birth rates and abnormally high death rates caused Russia's population to decline at a 0.5% annual rate, or about 750,000 to 800,000 people per year from the mid-1990s to the mid-2000s.
Tỷ lệ sinh thấp và tỷ lệ tử vong cao bất thường khiến dân số Nga giảm với tỷ lệ 0,5% hàng năm, tương đương khoảng 750.000 đến 800.000 người mỗi năm từ giữa những năm 1990 đến giữa những năm 2000.
A program called Brain Electrical Activity Mapping then triangulates the source of that abnormality in the brain.
Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não.
Flee completely from aimless conversation, from hanging out, from abnormal interest in sex, from just sitting around and being bored, and from complaining about not being understood by your parents.
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
Treatment with folinic acid can in some cases alleviate the associated symptoms and partially correct associated brain abnormalities, especially if started early in the course of illness.
Điều trị bằng folinic acid trong một số trường hợp có thể làm giảm bớt các triệu chứng liên quan và điều chỉnh một phần bất thường não liên quan, đặc biệt là nếu bắt đầu sớm trong quá trình bệnh.
She's had multiple blood tests, and none show abnormal cortisol levels.
Cô bé đã làm nhiều xét nghiệm máu và hàm lượng cortisol ở mức bình thường.
By normality: normal costs and abnormal costs.
Theo quy tắc: chi phí bình thường và chi phí bất thường.
OI is a genetic disorder usually resulting from abnormalities of the genes , which control the production of a protein called collagen .
Bệnh xương thuỷ tinh là bệnh di truyền thường do gien dị thường gây ra , gien này kiểm soát việc tạo prô - tê-in được gọi là cô - la-gien .
The students were asked to fill out questionnaires that assessed whether they had attention-deficit hyperactivity disorder ( ADHD ) , depression , social phobia or abnormal feelings of hostility .
Học sinh được yêu cầu điền vào bảng câu hỏi đánh giá xem chúng có bị rối loạn khả năng tập trung ( ADHD ) , trầm cảm , chứng sợ xã hội hoặc thái độ chống đối không bình thường .
Abnormal heart rhythm.
Nhịp tim bất thường.
A brain tumor occurs when abnormal cells form within the brain.
U não xuất hiện khi có tế bào bất thường hình thành bên trong não.
The Toyota Production System is known for kaizen, where all line personnel are expected to stop their moving production line in case of any abnormality and, along with their supervisor, suggest an improvement to resolve the abnormality which may initiate a kaizen.
Hệ thống Sản xuất Toyota được biết đến nhờ việc sử dụng kaizen, tại đây, các công nhân trong dây chuyền sản xuất được phép tạm dừng dây chuyền sản xuất của họ trong trường hợp có bất kỳ sự bất thường nào xảy ra và cùng với người giám sát của mình, họ được đề xuất cải tiến để giải quyết sự bất thường, điều này có nghĩa là họ đã bắt đầu một kaizen.
Unless he had an abnormal heart rhythm.
Trừ khi nhịp tim anh ta không bình thường.
It is a group of abnormalities of eye movement and pupil dysfunction.
Nó là một tập hợp các cử động mắt bất thường và rối loạn chức năng đồng tử.
As a result, the malignant cells experience an abnormal response to apoptosis induction: Cycle-regulating genes (such as p53, ras or c-myc) are mutated or inactivated in diseased cells, and further genes (such as bcl-2) also modify their expression in tumors.
Kết quả là các tế bào ác tính thể hiện sự phản hồi bất bình thường đối với các kích thích chết rụng: các gien điều tiết chu kỳ tế bào (p53, ras, c-myc) bị đột biến hay bất hoạt trong các tế bào ung thư và các gien khác (bcl-2,...) cũng có biểu hiện bị thay đổi trong các khối u.
There are a number of rare cases of diabetes that arise due to an abnormality in a single gene (known as monogenic forms of diabetes or "other specific types of diabetes").
Có một số trường hợp hiếm của tiểu đường phát sinh do một bất thường trong một gene duy nhất (được gọi là dạng đơn gene (monogenic) của tiểu đường hoặc "các loại bệnh tiểu đường cụ thể khác").
People that like the same gender are depicted as abnormal, but they were born that way.
Những người thích bạn cùng giới... bị gán cho rằng họ bất thường, nhưng người ta vốn được sinh ra như thế.
Enlargement of the right descending pulmonary artery can indirectly reflect changes of pulmonary hypertension, with a size greater than 16 mm abnormal in men and 15 mm in women.
Tăng kích thước của động mạch phổi xuống phải có thể phản ánh giản tiếp tình trạng tăng áp động mạch phổi, với tăng trên 16mm ở nam và trên 15mm ở nữ.
The results of these tests can tell moms whether their babies are at risk for neural tube defects such as spina bifida or chromosomal abnormalities such as Down syndrome .
Kết quả của những xét nghiệm này có thể cho mẹ biết con mình có nguy cơ bị khuyết tật ống thần kinh phôi như tật nứt đốt sống hoặc dị dạng nhiễm sắc thể như là hội chứng Down hay không .
(Exodus 21:22, 23; Psalm 139:13-16) Clinical examination had suggested that her baby might be abnormal.
Cuộc khám bệnh cho thấy là đứa bé có thể không bình thường.
abnormal movements of the diaphragm and muscles that control breathing
chuyển động bất thường của cơ hoành và các cơ điều khiển hô hấp
Abnormal fear of weight gain
• Lo lắng bất thường về việc tăng cân
It looks for bacteria , as well as abnormal counts of white and red blood cells .
Xét nghiệm này dò tìm vi khuẩn , đồng thời tính được số tế bào hồng cầu và bạch cầu bất thường .
An abnormal growth of the insulin-secreting cells in his pancreas?
Có sự tăng trưởng bất thường của những tế bào giải phóng isulin trong tuyến tụy của anh ta?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abnormality trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.