ablation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ablation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ablation trong Tiếng Anh.

Từ ablation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cắt bỏ, sự tải mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ablation

sự cắt bỏ

noun

sự tải mòn

noun

Xem thêm ví dụ

The line of equilibrium may shift drastically over short periods of time, leaving a whole glacier in the ablation area or in the accumulation area.
Đường cân bằng có thể dao động mạnh theo các chu kỳ ngắn, để lại toàn bộ sông băng trong khu vực bị tan chảy hoặc trong khu vực đóng băng.
The equilibrium line separates the ablation zone and the accumulation zone; it is the altitude where the amount of new snow gained by accumulation is equal to the amount of ice lost through ablation.
Đường cân bằng chia tách vùng tiêu mòn và vùng tích lũy; đó là độ cao mà lượng tuyết mới hình thành bằng cách tích lũy tương đương với lượng băng mất đi bởi sự tiêu mòn.
Located in the Amman Street and open 24 hours, this 100-bed futuristic hospital incorporates the most-modern facilities including diagnostic equipment like the Heart Mapping System, Multi Slice CT Scan, MRI and the Cardiac Catheterization Laboratory which is equipped with a high-tech digital imaging system and a three-dimensional arrythmas mapping system (the first of its kind to be installed in Dubai), which enables the mapping and ablation of the most complex rhythm disorders of the heart.
Nằm ở Phố Amman và mở cửa 24 giờ, bệnh viện tương lai 100 giường này kết hợp các thiết bị hiện đại nhất bao gồm các thiết bị chẩn đoán như Hệ thống Tim đồ, Máy CT Scan lát cắt, MRI và Phòng thí nghiệm Thông tim được trang bị công nghệ cao hệ thống hình ảnh kỹ thuật số và hệ thống lập bản đồ lập thể ba chiều (loại máy đầu tiên được lắp đặt tại Dubai), cho phép lập bản đồ cắt bỏ các rối loạn nhịp phức tạp nhất của tim.
Because of the low atmospheric pressure, ablation near the surface is solely due to sublimation, not melting.
Vì áp suất khí quyển thấp, hiện tượng tiêu mòn ở gần bề mặt chỉ duy nhất là sự thăng hoa, chứ không có sự tan chảy.
Ogives are formed when ice from an icefall is severely broken up, increasing ablation surface area during summer.
Cung nhọn được hình thành khi băng từ thác băng bị vỡ mạnh, làm tăng diện tích bề mặt tiêu mòn trong suốt mùa hè.
This has been shown repeatedly in goldfish, as individuals with ablated telencephalons were significantly impaired in acquiring avoidance behaviour.
Điều này đã được thể hiện nhiều lần ở cá vàng, vì các cá thể bị cắt điện não bị suy giảm đáng kể trong việc có được hành vi tránh né.
A glacier (US: /ˈɡleɪʃər/ or UK: /ˈɡlæsiər/) is a persistent body of dense ice that is constantly moving under its own weight; it forms where the accumulation of snow exceeds its ablation (melting and sublimation) over many years, often centuries.
Sông băng hay băng hà là một khối băng lâu năm (có tỷ trọng thấp hơn băng thường), di chuyển liên tục bởi trọng lượng của chính nó; nó hình thành ở nơi mà tuyết tích tụ và vượt quá sự tiêu mòn (ablation: gồm có sự tan chảy và thăng hoa) qua rất nhiều năm, thường là hàng thế kỷ.
Performing the laser ablation in the deeper corneal stroma provides for more rapid visual recovery and less pain than the earlier technique, photorefractive keratectomy (PRK).
Thực hiện laser cắt bỏ trong chất nền giác mạc sâu hơn thường cung cấp cho phục hồi hình ảnh nhanh chóng hơn và ít đau hơn so với kỹ thuật trước đó, keratectomy chiết quang (PRK).
The upper part of a glacier, where accumulation exceeds ablation, is called the accumulation zone.
Phần ở trên của sông băng, nơi mà sự tích lũy vượt qua sự tiêu mòn, được gọi là vùng tích lũy.
It is approved under an FDAlDE at the University of Virginia in Charlottesville using focused ultrasound to ablate a point in his thalamus.
Qui trình ấy được chấp thuận thử nghiệm bởi Cơ quan Quản lí Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ tại Đại học Virginia ở Charlottesville dùng sóng siêu âm tập trung để cắt bỏ một phần đồi thị não của bệnh nhân.
It is approved under an FDAIDE at the University of Virginia in Charlottesville using focused ultrasound to ablate a point in his thalamus.
Qui trình ấy được chấp thuận thử nghiệm bởi Cơ quan Quản lí Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ tại Đại học Virginia ở Charlottesville dùng sóng siêu âm tập trung để cắt bỏ một phần đồi thị não của bệnh nhân.
Laser marking can be employed to ablate a coating or to cause a color change in certain materials.
Đánh dấu bằng laser có thể được sử dụng để loại bỏ một lớp phủ hoặc gây ra sự thay đổi màu sắc trong một số vật liệu nhất định.
So once the physician verifies that the focus spot is on the target he has chosen, then we move to perform a full-energy ablation like you see here.
Thế là, một khi bác sĩ đã xác minh là điểm tụ sóng âm trúng với mục tiêu đã chọn, thì ta sẽ tiến tới thực hiện một cú cắt bỏ dùng năng lượng cực đại như qúi vị thấy ở đây.
Glaciers form where the accumulation of snow and ice exceeds ablation.
Sông băng hình thành ở nơi mà sự tích lũy tuyết và băng vượt quá sự tiêu mòn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ablation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.