abhorrent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abhorrent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abhorrent trong Tiếng Anh.
Từ abhorrent trong Tiếng Anh có các nghĩa là ghê tởm, ghét cay ghét đắng, không hợp với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abhorrent
ghê tởmadjective I can hardly think of it without abhorrence. Anh không thể nghĩ đến cách cư xử của anh lúc trước mà không thấy ghê tởm. |
ghét cay ghét đắngadjective |
không hợp vớiadjective |
Xem thêm ví dụ
(1 Corinthians 15:23, 52) None of them are raised “to reproaches and to indefinitely lasting abhorrence” foretold at Daniel 12:2. (1 Cô-rinh-tô 15:23, 52, NW) Họ không phải là những người được sống lại để “chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời”, như được tiên tri ở Đa-ni-ên 12:2. |
Although he often had to deliver unpopular messages, he did not treat these rulers as if they were abhorrent or in some way beneath him. Mặc dù thường phải công bố những thông điệp mà người ta không thích, ông không hề có thái độ ghê tởm đối với các nhà cai trị này hay coi họ thấp kém hơn mình. |
How can a man, particularly a priesthood bearer, not think of the emotional and spiritual damage caused to women, especially his wife, by such abhorrent activity? Làm thế nào một người đàn ông, nhất là một người mang chức tư tế, lại không nghĩ đến mối nguy hại về mặt cảm xúc và thuộc linh gây ra cho phụ nữ, nhất là vợ mình, vì một hành động ghê tởm như vậy? |
Should we not then cultivate an abhorrence for what is bad? Vậy, chẳng phải chúng ta nên tập gớm ghiếc điều xấu sao? |
(Laughter) People find these to be more morally abhorrent if they've been reminded to wash their hands. (Tiếng cười) Mọi người đi tìm những thứ trở nên trái với đạo đức khi họ đã được nhắc nhở về việc rửa tay. |
In fact, Ezekiel 7:19 says: “Into the streets they will throw their very silver, and an abhorrent thing their own gold will become.” Thật vậy, Ê-xê-chi-ên 7:19 cho biết: “Chúng nó sẽ quăng bạc mình ra ngoài đường-phố, vàng chúng nó sẽ ra như đồ ô-uế”. |
If you are referring to romantic entanglement, Watson, which I rather fear you are, as I have often explained before, all emotion is abhorrent to me. Nếu anh đang muốn nói tới một mối quan hệ tình cảm, Watson ạ... mà tôi cũng đang sợ đó là điều anh muốn nói, như tôi đã giải thích trước đây... mọi cảm xúc đều thật ghê tởm đối với tôi. |
2 The angel tells Daniel: “And there will be many of those asleep in the ground of dust who will wake up, these to indefinitely lasting life and those to reproaches and to indefinitely lasting abhorrence.” 2 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Nhiều kẻ ngủ trong bụi đất sẽ thức dậy, kẻ thì để được sự sống đời đời, kẻ thì để chịu sự xấu-hổ nhơ-nhuốc đời đời” (Đa-ni-ên 12:2). |
You, the one expressing abhorrence of the idols, do you rob temples? Ngươi gớm-ghét hình-tượng mà cướp lấy đồ-vật của hình-tượng [“đánh cướp đền miếu”, Nguyễn Thế Thuấn]! |
(Matthew 24:21) At that time people will be throwing their money into the streets as “an abhorrent thing,” according to the Bible. (Ma-thi-ơ 24:21) Bấy giờ, như Kinh Thánh nói, người ta sẽ ném bỏ tiền bạc ra đường phố như “đồ ô-uế”. |
It was met with negative reviews by critics, with Billboard labeling it "abhorrent" and "lazy". Nó đã nhận được những đánh giá tiêu cực từ giới phê bình, khi tạp chí Billboard gọi nó là "đáng ghê tởm" và "lười biếng". |
I can hardly think of it without abhorrence. Anh không thể nghĩ đến cách cư xử của anh lúc trước mà không thấy ghê tởm. |
All emotions, and that one particularly, were abhorrent to his cold, precise but admirably balanced mind. Tất cả các cảm xúc, và đặc biệt, đáng ghê tởm của mình lạnh, chính xác, nhưng đáng ngưỡng mộ cân bằng tâm trí. |
There is sordid, abhorrent pornography involving homosexuality (sex between those of the same gender), group sex, bestiality, child pornography, gang rape, the brutalizing of women, bondage, or sadistic torture. Đó là loại tài liệu khiêu dâm bẩn thỉu, đáng ghê tởm, chẳng hạn như các tài liệu mang nội dung quan hệ đồng tính, quan hệ tập thể, giao cấu với thú vật, lạm dụng tình dục trẻ em, cưỡng hiếp tập thể, hành hung phụ nữ, trói thân thể để hành dâm hay đánh đập tàn bạo. |
One’s very heart and desires change, and the once-appealing sin becomes increasingly abhorrent. Chính tấm lòng và ước muốn của một người sẽ thay đổi, và tội lỗi mà có lúc trông hấp dẫn bây giờ trở nên càng ngày càng ghê tởm. ... |
For even we were once senseless, disobedient, being misled, being slaves to various desires and pleasures, carrying on in badness and envy, abhorrent, hating one another.”—Titus 3:2, 3. Vì chưng chúng ta ngày trước cũng ngu-muội, bội-nghịch, bị lừa-dối, bị đủ thứ tình-dục dâm-dật sai-khiến, sống trong sự hung-ác tham-lam, đáng bị người ta ghét và tự chúng ta cũng ghét lẫn nhau” (Tít 3:2, 3). |
One Bible scholar says that Paul’s use of this word denotes a “resolute turning aside from something worthless and abhorrent with which one will have nothing more to do.” Theo một học giả Kinh Thánh, Phao-lô dùng từ này để ám chỉ “hành động dứt khoát từ bỏ một điều gì đó vô giá trị và đáng kinh tởm, không muốn dính líu một chút nào đến nó nữa”. |
You, the one expressing abhorrence of the idols, do you rob temples?” Ngươi gớm-ghét hình-tượng mà cướp lấy đồ-vật của hình-tượng!” |
That is why she has become something abhorrent. Nên mới trở thành một thứ kinh tởm. |
Historian Timothy Brook writes that abhorrence of sexual norms went both ways, since "the celibate Jesuits were rich food for sexual speculation among the Chinese." Nhà sử học Timothy Brook viết rằng sự ghê tởm của các chuẩn mực tình dục đã đi cả hai chiều, vì "độc thân Dòng Tên là thực phẩm phong phú cho suy đoán tình dục của người Trung Quốc." |
Mr President, the idea is abhorrent But we have priorities. Thưa Tổng thống, ý tưởng đó thật ghê tởm nhưng chúng ta có quyền ưu tiên. |
28 And they did look upon shedding the blood of their brethren with the greatest abhorrence; and they never could be prevailed upon to take up arms against their brethren; and they never did look upon death with any degree of terror, for their hope and views of Christ and the resurrection; therefore, death was swallowed up to them by the victory of Christ over it. 28 Và họ xem việc làm đổ máu đồng bào của mình là một điều ghê tởm lớn lao; và chẳng bao giờ có ai có thể thuyết phục được họ cầm vũ khí đánh lại các đồng bào của mình; và họ không bao giờ nhìn cái chết với một mảy may sợ hãi, vì họ trông chờ và hy vọng vào Đấng Ky Tô và sự phục sinh; vì thế đối với họ, cái chết đã bị sự đắc thắng của Đấng Ky Tô nuốt trọn. |
19 “‘They will throw their silver into the streets, and their gold will become abhorrent to them. 19 Chúng sẽ quăng bạc của mình ra đường và kinh tởm vàng của mình. |
In 1523, after Martin Luther’s break with Rome, Pope Adrian VI attempted to heal the split by sending this message to the Diet of Nuremberg: “We know well that for many years things deserving of abhorrence have gathered round the Holy See . . . Vào năm 1523, sau khi Martin Luther bỏ Công Giáo La Mã, Giáo hoàng Adrian VI tìm cách hàn gắn sự chia rẽ bằng cách gửi thông điệp này đến Nghị Viện ở Nuremberg: “Chúng tôi biết rất rõ, trong nhiều năm qua, nhiều điều đáng ghê tởm đã ra từ Tòa Thánh Vatican... |
* They could not look upon sin save it were with abhorrence, Alma 13:12. * Họ không còn nhìn tội lỗi nữa trừ phi với một cái nhìn đầy sự ghê tởm tội lỗi, AnMa 13:12. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abhorrent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới abhorrent
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.