intelligence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intelligence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intelligence trong Tiếng Anh.
Từ intelligence trong Tiếng Anh có các nghĩa là trí thông minh, cơ quan tình báo, khả năng hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intelligence
trí thông minhnoun (mental faculty) As artificial intelligence evolves, so does his intelligence. Và trí thông minh nhân tạo phát triển, trí thông minh của nó cũng vậy. |
cơ quan tình báonoun |
khả năng hiểu biếtnoun |
Xem thêm ví dụ
The blind considered Khayam to be wise and intelligent. Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan và thông minh. |
Designer Matías Duarte explained that, "unlike real paper, our digital material can expand and reform intelligently. Nhà thiết kế Matías Duarte giải thích, "không giống một tờ giấy ngoài đời, các vật thể số của chúng tôi có thể mở rộng và biến đổi một cách thông minh. |
7 Jehovah enjoys his own life, and he also enjoys bestowing the privilege of intelligent life upon some of his creation. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
We have credible intelligence that you're being targeted. Chúng tôi có thông tin tình báo đáng tin cậy rằng ông đang là mục tiêu. |
However, according to John P. Willerton, these security-intelligence officials brought the work ethic and skills – that Putin apparently favoured – to the administration. Tuy nhiên, theo như John P. Willerton, các viên chức an ninh này, có khả năng và tinh thần làm việc cao để mà điều hành. |
Bull Arabs have a calm temperament, are highly intelligent and easily trainable, and are known for their loyalty and their love of people. Chó bò Ả Rập có một tính cách khá điểm tĩnh, rất thông minh dễ dàng huấn luyện, nối tiếng với lòng trung thành của chúng và tình yêu của chúng dành cho con người. |
After driving the invading Brotherhood of Nod forces out of a number of the world's Blue Zones, GDI's General Granger (Michael Ironside), acting on intelligence gathered from Nod POWs, begins to fear that the Brotherhood may be preparing to use WMDs and orders a pre-emptive strike on a Nod chemical weapons facility near Cairo, Egypt. Sau khi đẩy lùi sự xâm nhập của Brotherhood of Nod vào một số Blue Zone trên thế giới, Tướng Granger của GDI, với tin tình báo thu thập được từ tù binh chiến tranh Nod, bắt đầu lo sợ rằng Brotherhood có thể chuẩn bị để sử dụng vũ khí hủy diệt hàng loạt và ưu tiên ra lệnh một tấn công vào một nhà máy sản xuất vũ khí hoá học của Nod ở gần Cairo, Ai Cập. |
They are affectionate and intelligent. Chúng đáng yêu, tình cảm và thông minh. |
Richard Sorge (October 4, 1895 – November 7, 1944) was a German journalist and Soviet military intelligence officer, active before and during World War II, working undercover as a German journalist in both Nazi Germany and the Empire of Japan. Richard Sorge (4 tháng 10 năm 1895 – 7 tháng 11 năm 1944) là một nhân viên tình báo quân đội Liên Xô, hoạt động trong thời gian trước và trong Thế chiến II, làm việc với vỏ bọc như là một nhà báo người Đức tại Đức Quốc Xã và Đế quốc Nhật Bản. |
It requires an intelligence; it cannot arise from chance events. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
O.K., so let me remind you, a Turing test is where you've got a wall, you're talking to somebody on the other side of the wall, and when you don't know if that thing is human or animal -- that's when computers have reached human intelligence. Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
Central Intelligence Agency director George Tenet testified before a congressional committee that the bombing was the only one in the campaign organized and directed by his agency, and that the CIA had identified the wrong coordinates for a Yugoslav military target on the same street. Giám đốc CIA George Tenet điều trần trước một ủy ban quốc hội rằng đây là vụ hành động duy nhất trong chiến dịch do cơ quan ông tổ chức và chỉ đạo, và rằng CIA xác định tọa độ sai của một mục tiêu quân sự Nam Tư trên cùng phố đó. |
I wish we could converse as two honest, intelligent men. Ta ước gì chúng ta có thể trò chuyện như hai kẻ thông minh mà trung thực. |
That intelligent source is God. Trí năng này là Thượng đế. |
SAANEN 8 AUGUST 1971 5 INTELLIGENCE AND THE RELIGIOUS LIFE What is a religious life? SAANEN Ngày 8 tháng 8 năm 1971 – 5 – THÔNG MINH VÀ SỐNG TÔN GIÁO Sống tôn giáo là gì? |
A new version was issued in November 1960, much more correct and accurate, though still not up to the latest intelligence. Một phiên bản mới đã được ban hành vào tháng 11 năm 1960, chính xác hơn và chính xác hơn, mặc dù vẫn chưa đạt tới trí thông minh mới nhất. |
For I used my superior intelligence for wrong actions to justify a good end. Tôi đã lạm dụng trí thông minh kiệt xuất của mình cho các hành động sai trái nhằm đạt được kết quả tốt. |
; to exercise the love of social complexity and the narrative intelligence that drives most of their play behavior; and which embeds in it values about noticing that we have lots of choices in our lives and the ways that we conduct ourselves. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Argumentation theory is now applied in artificial intelligence and law. Lý thuyết lý luận ngày nay được áp dụng trong trí tuệ nhân tạo và luật. |
They are very intelligent, and can become bored easily. Chúng rất thông minh và có thể trở nên chán một cách dễ dàng. |
Very intelligent man. Một người rất thông minh. |
The U.S.-Greek Defense Industrial Cooperation Agreement, which was signed on September 8, 1983, regulates defense and intelligence relations between Greece and the United States. Thỏa thuận hợp tác công nghiệp Quân sự Hoa Kỳ - Hy Lạp được ký vào ngày 8, năm 1983, quy định quốc phòng và quân sự giữa Hoa Kỳ và Hy Lạp. |
Zack initially shares a room with Bailey Pickett, a smart and intelligent student, who's a girl disguised as a boy. Lúc đầu, Zack được xếp chung phòng với Bailey Pickett, một học sinh thông minh và ưu tú, nhưng thật ra là một cô gái giả trai. |
The test was introduced by Alan Turing in his 1950 paper "Computing Machinery and Intelligence," which opens with the words: "I propose to consider the question, 'Can machines think?'" Phép thử được đưa ra năm 1950 bởi Alan Turing trong bài viết Máy tính và trí tuệ, bắt đầu bằng:"Tôi đề nghị xem xét câu hỏi, 'Máy tính có thể suy nghĩ không?'" |
Regional varieties of Brazilian Portuguese, while remaining mutually intelligible, may diverge from each other in matters such as vowel pronunciation and speech intonation. Những người sử dụng các phân nhóm khu vực của tiếng Bồ Đào Nha của Brasil, trong khi vẫn có thể hiểu lẫn nhau, có thể phân biệt lẫn nhau trong các vấn đề như phát âm nguyên âm và ngữ điệu lời nói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intelligence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intelligence
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.