worldly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ worldly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ worldly trong Tiếng Anh.
Từ worldly trong Tiếng Anh có các nghĩa là trần tục, tục, thuộc thế gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ worldly
trần tụcadjective Are we ridding ourselves of all our worldly possessions? Có phải chúng ta đang tự giải thoát khỏi những của cải trần tục không? |
tụcadjective Are we ridding ourselves of all our worldly possessions? Có phải chúng ta đang tự giải thoát khỏi những của cải trần tục không? |
thuộc thế gianadjective |
Xem thêm ví dụ
(Proverbs 3:5) Worldly counselors and psychologists can never hope to approach the wisdom and understanding that Jehovah displays. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
18, 19. (a) Why must we be on guard against worldly viewpoints promoted in subtle ways? 18, 19. (a) Tại sao chúng ta phải cảnh giác trước những quan điểm của thế gian được truyền tải cách tinh vi? |
Their trust in worldly alliances for peace and security was “a lie” that was swept away by the flash flood of Babylon’s armies. Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ. |
In view of the irresponsible and destructive ways of many of today’s youths —smoking, drug and alcohol abuse, illicit sex, and other worldly pursuits, such as wild sports and debased music and entertainment— this is indeed timely advice for Christian youths who want to follow a healthful and satisfying way of life. Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
For example, appointed elders in a certain congregation found it necessary to give one young married woman kind but firm Scriptural counsel against associating with a worldly man. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties. Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ. |
(Galatians 6:10) Some have chosen to invite worldly acquaintances or unbelieving relatives to the wedding talk rather than to the reception. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
How beautiful and how blessed are they who are guided by the Holy Ghost, who protect themselves from worldliness, and who stand as witnesses of God to the world. Thật là tuyệt vời biết bao và được phước biết bao đối với những người được Đức Thánh Linh hướng dẫn, những người tự bảo vệ mình khỏi vật chất thế gian, và những người đứng lên làm nhân chứng của Thượng Đế cho thế gian. |
We need to remember that, at the end, all will stand before Christ to be judged of our works, whether they are good or whether they are evil.8 As we encounter these worldly messages, great courage and a solid knowledge of the plan of our Heavenly Father will be required to choose the right. Chúng ta cần nhớ rằng, cuối cùng, tất cả mọi người sẽ đứng trước mặt Đấng Ky Tô để chịu sự phán xét về những việc làm của mình, dù đó là việc thiện hay ác.8 Khi gặp phải những thông điệp này của thế gian, thì chúng ta cần phải có lòng dũng cảm lớn lao và một sự hiểu biết vững chắc về kế hoạch của Cha Thiên Thượng để chọn điều đúng. |
In contrast with many worldly rulers, he does not coldly keep a distance from those over whom he rules. Tuy nhiên, ngược lại với đa số các nhà lãnh-đạo của thế-gian này, Ngài không tỏ ra lạnh nhạt hay xa cách với các thần dân của Ngài. |
Worldly philosophy, including secular humanism and the theory of evolution, shapes people’s thinking, morals, goals, and lifestyle. Triết lý loài người, bao gồm thuyết tiến hóa cùng các thuyết khác phủ nhận sự hiện hữu của Đức Chúa Trời, uốn nắn tư tưởng, đạo đức, mục tiêu và lối sống người ta. |
3 No improvement of worldly things is in sight. 3 Tình-hình thế-giới không có mòi sáng-sủa hơn. |
This encyclopedia goes on to say: “The Roman popes . . . extended the secular claim of government of the church beyond the borders of the church-state and developed the so-called theory of the two swords, stating that Christ gave the pope not only spiritual power over the church but also secular power over the worldly kingdoms.” Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”. |
Truly, Daniel shows us what it means to be a standard for the nations and never lower our standards in the face of worldly temptations. Thật vậy, Đa Ni Ên cho chúng ta thấy ý nghĩa của việc làm một cờ hiệu cho các quốc gia và không bao giờ hạ thấp các tiêu chuẩn của mình khi đương đầu với những cám dỗ trên trần thế. |
As a family, are you planning to share in the pioneer work during the worldly holidays in December? Với tư cách gia đình, bạn có đang dự tính làm công việc khai thác trong các kỳ lễ của thế gian vào tháng 12 không? |
How do we teach our children to kick off worldly influences and trust the Spirit? Làm thế nào chúng ta dạy cho con cái mình biết cách loại bỏ những ảnh hưởng của thế gian và tin cậy vào Thánh Linh? |
11 The “great crowd” must keep their “robes” white by not getting spotted with worldliness and thus losing their Christian personality and identification as Jehovah’s approved witnesses. 11 “Đám đông vô-số người” cần giữ “áo” mình phiếu trắng bằng cách giữ không bị vết bẩn với thế gian để khỏi mất nhân cách của người tín đồ đấng Ky-tô và mất danh là nhân-chứng được chấp nhận của Đức Giê-hô-va. |
We want to be on guard that we do not become like the world in our appearance —wearing outlandish clothing, promoting worldly fads in hairstyles, or being immodestly dressed. Chúng ta muốn cảnh giác đề phòng để ngoại diện của chúng ta không trở nên giống như thế gian—ăn mặc quần áo kỳ quặc, cổ võ các kiểu tóc thời trang của thế gian, hoặc ăn mặc thiếu sự khiêm tốn. |
What is the proper attitude for Christians to maintain toward worldly rulers? Tín đồ đạo Đấng Ki-tô nên có thái độ nào đối với những nhà cầm quyền? |
3 Passing through this judgment, which climaxed in 1918, the remnant of the slave class was cleansed from worldly and religious defilement. 3 Sự phán xét lên đến tột đỉnh vào năm 1918 và nhờ trải qua sự phán xét đó, lớp người đầy tớ còn sót lại được làm cho thanh sạch khỏi sự ô uế của thế gian và của tôn giáo. |
This article will examine why we do not take sides in worldly rivalries and how we can train our mind and conscience to maintain Christian neutrality. Bài này sẽ xem xét lý do chúng ta không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột của thế gian và cách chúng ta có thể rèn luyện tâm trí và lương tâm để giữ sự trung lập của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
We know that his agenda seeks to take away our agency through distractions and worldly temptations. Chúng ta biết là nó tìm cách lấy đi quyền tự quyết của chúng ta qua những điều xao lãng và những cám dỗ của thế gian. |
10 The best way to reject worldly fantasies is to keep pursuing Kingdom realities. 10 Cách tốt nhất để từ bỏ mộng mị thế gian là tiếp tục theo đuổi các thực tại Nước Trời. |
□ Why is closely associating with worldly youths dangerous? □ Tại sao giao thiệp mật thiết với những người trẻ thế gian là điều nguy hiểm? |
(Revelation 2:9) What a contrast to those in Laodicea, who boasted of worldly wealth but who were actually impoverished! (Khải-huyền 2:9) Thật là một sự tương phản với những người ở hội thánh Lao-đi-xê tuy kiêu hãnh về sự giàu có vật chất nhưng thực sự lại nghèo túng! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ worldly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới worldly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.