wisp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wisp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wisp trong Tiếng Anh.
Từ wisp trong Tiếng Anh có các nghĩa là mớ, búi, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wisp
mớverb |
búiverb |
nắmverb |
Xem thêm ví dụ
What's beautiful is, you can probably see on the limb there some faint, sort of, wisps of almost smoke rising up from the limb. Nó thật đẹp, bạn có thể nhìn quầng sáng ở đó hơi yếu ớt, làn khói mờ bốc lên từ quầng sáng. |
At E3 2017 they announced a sequel, Ori and the Will of the Wisps, coming to Xbox One and Windows 10. Tại E3 2017 họ đã công bố phần tiếp theo, Ori and the Will of the Wisps, ra mắt trên Xbox One và Windows 10. ^ Mahler, Thomas (ngày 5 tháng 5 năm 2015). |
I mean, you have 100 billion nerve cells, little wisps of protoplasm, interacting with each other, and from this activity emerges the whole spectrum of abilities that we call human nature and human consciousness. Vì bạn có tới tận 100 tỷ tế bào thần kinh, một số ít nhóm nguyên sinh vật, chúng tương tác với nhau, và từ hoạt động này xuất hiện toàn bộ các khả năng mà chúng ta gọi là bản chất con người và sự tự nhận thức. |
Then, those twisting flames give a final hiss and disappear with a wisp of smoke as if they were never there at all. Sau đó, những ngọn lửa xoắn rít lên một tiếng cuối cùng và biến mất với một làn khói như thể chưa bao giờ ở đó. |
For example, in Titian's treatment of Perseus and Andromeda in the mid-1550s, it is Andromeda who is nude—save for the barest wisp of fabric—while Perseus is clothed in armour. Lấy ví dụ, ứng xử của Tiziano Vecelli về Perseus và Andromeda vào giữa những năm 1550, và Andromeda chính là người khoả thân - người đã nắm lấy búi vải - trong khi Perseus mặc áo giáp. |
Throughout the different scenes, a wisp of smoke meanders around the characters as their stories play out, and the human face of Chester Bennington singing the song flashes various times. Trong suốt video, một làn khói (linh hồn của Chester Bennington) cứ bay xoắn quanh các nhân vật khi câu chuyện của họ được phơi bày, và khuôn mặt của Chester Bennington loé lên trong nhiều cảnh. |
Adie don' t have no Night Wisp Adie chẳng có Tiểu Dạ Linh nào cả |
Come out, wisps. Ra đây nào, ma trơi. |
Why did the wisps bring us here? Sao chúng lại dẫn ta đến đây? |
The soft morning sky was changing to a clearer blue, and already a few wisps of summer cloud were trailing across it. Nền trời nhẹ nhàng buổi sáng đang chuyển dần sang màu xanh sáng và vài cụm mây mùa hạ lẻ loi lờ lững trôi ngang. |
It's just a wisp of cloud. Chẳng gì, chỉ là đám mây nhỏ thôi mà |
That's why the wisps led me here. Đó là lý do tại sao con ma trơi đưa ta đến đây. |
Where are these wisps? Mấy đốm ma trơi đâu rồi nhỉ? |
Faint wisps of gas in the Orion Nebula. Những dải khí mờ của tinh vân Orion. |
How does pollution, which you can see in the white wisps of sulfate pollution in Europe, how does that affect the temperatures at the surface and the sunlight that you get at the surface? Làm thế nào mà ô nhiễm, bạn có thể thấy trong các làn khói trắng sulfate ô nhiễm ở Châu Âu, điều đó ảnh hưởng đến nhiệt độ ở bề mặt, và ánh sáng mặt trời mà bạn nhận ở bề mặt như thế nào? |
And you can also see other features like oxygen and nitrogen in that white glimmer in the circle showing you the auroras and also some wisps around the tropics. Bạn cũng có thể thấy đặc điểm khác như oxi và nitơ ở ánh sáng mờ màu trắng đó tại hình tròn cho bạn thấy các cực quang và một số vòng cực xung quanh chí tuyến. |
But the will-o'- the-wisps, they... Nhưng đốm lửa ma trơi. |
I was standing right here and the wisp appeared right there. Lúc đó con đang đứng đây, và con ma xuất hiện ở kia. |
Adie don't have no Night Wisp. Adie chẳng có Tiểu Dạ Linh nào cả. |
kind of like a wisp of smoke. Phải, hơi giống như một làn khói mỏng. |
Shar is a Night Wisp. Shar là một " Tiểu Dạ Linh ". |
The wisps led me here! Ta đã được dẫn đến đây! |
They are small insects, commonly known as wisps. Chúng là những loài côn trùng nhỏ, tiếng Anh thường gọi là Wisp. |
And you can go through the cloud not alone but together with someone who is your source of support to say "Yes, and" to your ideas, to help you say "Yes, and" to your own ideas, to increase the chance that, through the wisps of the cloud, you'll find that moment of calmness where you get your first glimpse of your unexpected discovery, your C. Bạn có thể vượt qua đám mây, không đơn độc, mà với sự hỗ trợ của ai đó, nói "Vâng, và" với ý tưởng của bạn, để giúp bạn nói. "Vâng, và" với ý tưởng của chính mình, tăng thêm cơ hội cho bạn thoát khỏi đám mây, bạn sẽ tìm thấy khoảnh khắc của sự điềm tĩnh khi lần đầu tiên thoáng thấy khám phá bất ngờ của mình. điểm C của bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wisp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wisp
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.